voo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ voo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ voo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Bay, bay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ voo
Baynoun Os pássaros voam para o sul no inverno. Chim bay về phía nam vào mùa đông. |
bayverb Os pássaros voam para o sul no inverno. Chim bay về phía nam vào mùa đông. |
Xem thêm ví dụ
Às 23:08, Welch e Thurner receberam um aviso visual indicando que uma possível falha do sistema faria com que o inversor de impulso no motor número um fosse implantado em voo. Vào lúc 23:08, Welch và Thurner nhận được một cảnh báo trực quan chỉ ra rằng một lỗi hệ thống có thể sẽ gây ra việc đảo chiều đẩy động cơ số một để triển khai trong chuyến bay. |
Por padrão, você não recebe notificações para eventos de voo adicionados a partir do Gmail. Theo mặc định, bạn sẽ không nhận được thông báo cho những chuyến bay đã thêm vào lịch thông qua Gmail. |
A encomenda para dois prototipos foi criada em 4 de Março de 1940, e no dia 1 de Março de 1941 realizaram se os primeiros teste de voo do prototipo com o piloto A.I. Kokin. 2 mẫu được chế tạo vào 4 tháng 3-1940, và 1 chiếc đã bay thử nghiệm vào 1 tháng 3-1941 và phi công điều khiển là A.I. Kokin. |
10 de junho de 2008: Voo Sudan Airways 109, um A310-300 de Amã com 203 passageiros e 11 tripulantes, desviou-se da pista depois de pousar no Aeroporto Internacional de Cartum com más condições meteorológicas. Chuyến bay 109 của Sudan Airways, chiếc A310-300 khởi hành từ Amman, Jordan mang theo 203 hành khách và phi hành đoàn 11 người, đã đổi hướng ra khỏi đường băng sau khi hạ cánh tại Sân bay quốc tế Khartoum trong thời tiết xấu vào 10 tháng 6-2008. |
Veja um resumo das principais atividades do destino escolhido, bem como os preços de voos e hotéis. Além disso, tenha acesso ao link de um guia de viagem específico do local. Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó. |
Vi a May aceder ao registo de voos dele, esta manhã. Tôi phát hiện May truy nhập nhật ký bay của anh ta sáng nay. |
2 horas de voo. Cách 2 giờ bay. |
O Centro Espacial Lyndon Johnson é a casa do Centro de Controle de Missão Christopher C. Kraft Jr., o Centro de Controle da NASA que controle e monitora todos os voos tripulados americanos. Trung tâm Không gian Lyndon B. Johnson (JSC) ở Houston là nơi đặt Trung tâm điều khiển Christopher C. Kraft Jr., nơi mọi sự kiểm soát chuyến bay được quản lý cho các phi vụ có người lái. |
Assim, marquei um voo para Boston em 95 — tinha 19 anos — e fui a candidata azarado desta corrida. Vì vậy, tôi tự mình đặt vé bay đến Boston vào năm '95, lúc tôi 19 tuổi, và chắc chắn là lính mới trong cuộc đua. |
Tinha mais uma semana até ao meu voo para casa. Sabia o nome da cidade em que estava e o nome da cidade para onde teria de ir para apanhar o voo, mas não sabia como lá chegar. Tôi còn 1 tuần cho đến tận chuyến bay về nhà và tôi biết tên thị trấn nơi tôi đang ở và tên thành phố mà tôi cần đến để bay đi, nhưng tôi không biết làm sao để di chuyển. |
Pelos vistos a única coisa que é pior do que tentar apanhar um voo no JFK é tentar apanhar um suspeito a tentar apanhar um voo no JFK. Hóa ra việc cố bắt một chuyến bay ở sân bay JFK không tệ bằng việc bắt một kẻ tình nghi đang cố bắt chuyến bay ở JKF. |
A que horas é o teu voo? Vậy khi nào con sẽ bay? |
O Ki-27 fez seu primeiro voo em 15 de outubro de 1936. Ki-27 bay chuyến bay đầu tiên ngày 15 tháng 10 năm 1936. |
Vôos sobre oceanos imensos, travessias por extensos desertos e viagens de um continente ao outro exigem um cuidadoso planejamento para garantir uma chegada segura ao destino programado. Những chuyến bay trên các đại dương bao la, ngang qua các bãi sa mạc mênh mông, và bay từ lục địa này đến lục địa khác đều cần phải có sự hoạch định kỹ lưỡng để bảo đảm đi đến nơi đã định một cách an toàn. |
A complexidade e o peso de sistemas de controle de voo mecânicos aumentaram consideravelmente com o tamanho e desempenho das aeronaves. Sự phức tạp và trọng lượng của các hệ thống kiểm soát bay cơ khí tăng nhanh khi kích thước và tính năng của máy bay tăng lên. |
Encontre-me no deck de voo em cinco minutos e traga transporte. Gặp con ở đường băng trong 5 phút nữa và kiếm cho chúng ta phương tiện gì đi. |
Eu passava tanto tempo trabalhando na capela que o presidente do ramo — que também era um de nossos instrutores de voo — expressou a preocupação de que talvez eu devesse passar mais tempo estudando. Tôi dành quá nhiều thời giờ cho việc xây cất ngôi nhà hội đến nỗi vị chủ tịch chi nhánh—tình cờ cũng là một trong số các thầy dạy lái máy bay của chúng tôi—bày tỏ mối quan tâm rằng có lẽ tôi nên dành thời giờ để học nhiều hơn. |
Foi substancialmente danificado por uma falha de motor não contido em 3 de agosto de 2009, durante um voo do Aeroporto Internacional de Ahvaz para o Aeroporto Internacional de Mehrabad, em Teerã. Nó đã bị hư hại đáng kể do sự cố động cơ không rõ nguyên nhân vào ngày 3 tháng 8 năm 2009 trong khi trên chuyến bay từ Sân bay Quốc tế Ahvaz đến Sân bay Quốc tế Mehrabad, Teheran. |
Ele e a sua tripulação de três faleceram no dia 1 de Janeiro de 1942 durante um voo de treino, quando o seu Lockheed Hudson colidiu com uma árvore. Anh cùng ba đồng đội hi sinh vào ngày 1 tháng 1 năm 1942 khi chiếc Lockheed Hudson của họ đâm vào một ngọn cây trong một chuyến bay huấn luyện thường lệ. |
A mesma Americon Initiative que reivindicou a responsabilidade da explosão do voo 197 no verão passado? Cũng là tổ chức Nước Mỹ Dẫn Đầu thừa nhận chịu trách nhiệm đánh bom chuyến bay 197 hè năm ngoái? |
O capitão era Patrick Sondenheimer, que tinha dez anos de experiência de voo (6 000 horas de voo) para a Germanwings, Lufthansa e Condor. Theo đại diện của Germanwings thì cơ trưởng đã có 6.000 giờ bay trong 10 năm với Germanwings và Lufthansa. |
Os restantes dois protótipos realizaram o seu primeiro voo ainda antes do final de 1974. Còn lại hai nguyên mẫu đã thực hiện các chuyến bay trước khi kết thúc năm 1974. |
Pensemos, então, no voo. Bây giờ, hãy suy nghĩ về bay lượn. |
Em 17 de dezembro de 1903, em Kitty Hawk, Carolina do Norte, EUA, os irmãos Wright conseguiram decolar com um protótipo motorizado que voou por 12 segundos — pouco, comparado à duração dos vôos hoje em dia, mas o suficiente para mudar o mundo para sempre. Vào ngày 17 tháng 12 năm 1903, tại Kitty Hawk, bang North Carolina, Hoa Kỳ, anh em nhà họ Wright đã thành công trong việc phóng một động cơ kiểu mẫu bay được 12 giây—tuy ngắn ngủi so với các chuyến bay hiện nay, nhưng đủ để làm thay đổi thế giới mãi mãi! |
Sua segunda versão, o Boeing 80A, tinha uma capacidade para até 18 passageiros, fazendo seu primeiro voo em 12 de Setembro de 1929. Một model lớn hơn có tên gọi là 80A, nó có thể chở tới 18 hành khách, nó thực hiện chuyến bay đầu tiên vào ngày 12 tháng 9-1929. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới voo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.