vinna trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vinna trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vinna trong Tiếng Iceland.

Từ vinna trong Tiếng Iceland có các nghĩa là làm việc, công việc, việc làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vinna

làm việc

verb

Ég vil ekki að vinna við þessar aðstæður.
Tôi không muốn làm việc trong những điều kiện như thế này.

công việc

noun

Mikil vinna var lögð í að láta starfið teygja sig til annarra landa.
Người ta đã cố gắng rất nhiều để mở rộng công việc rao giảng ra những nước khác.

việc làm

noun

Öll heiðarleg vinna er virðingarverð hvort heldur hún útheimtir líkamlegt erfiði eða ekki.
Việc làm nào cũng đáng trọng dù làm việc bằng tay chân hoặc trí óc.

Xem thêm ví dụ

En þegar þau starfa öll saman til að úr verði mælt mál vinna þau eins og fingur á reyndum vélritara eða konsertpíanóleikara.
Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc.
(Hebreabréfið 13:7) Sem betur fer ríkir góður samstarfsandi í flestum söfnuðum og það er ánægjulegt fyrir öldungana að vinna með þeim.
(Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh.
3 Páll vissi að kristnir menn yrðu hver og einn að leggja sig fram um að stuðla að einingu til að geta haldið áfram að vinna vel saman.
3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất.
Jafnvel þeir sem hafa andstæðar skoðanir vinna oft saman.
Ngay cả những người có quan điểm đối lập thường sẽ hợp tác.
Ég tekst á við sjúkdóminn með því að vinna með læknunum og öðrum sérfræðingum, styrkja tengslin við fjölskyldu og vini og með því að taka eitt skref í einu.“
Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”.
56 Jafnvel áður en þeir fæddust, hlutu þeir, ásamt mörgum öðrum, fyrstu kennslu sína í heimi andanna og voru abúnir undir það að koma fram á þeim btíma sem Drottni hentaði og vinna í cvíngarði hans til hjálpræðis sálum manna.
56 Ngay cả trước khi họ sinh ra, họ cùng với nhiều người khác, đã nhận được các bài học đầu tiên trong thế giới linh hồn và được achuẩn bị để xuống thế gian vào bkỳ định của Chúa để lao nhọc trong cvườn nho của Ngài ngõ hầu cứu rỗi linh hồn con người.
Þar með sýnum við að við erum að vinna að því sem við biðjum um í bænum okkar.
Làm như thế sẽ cho thấy chúng ta hành động phù hợp với lời cầu nguyện của mình.
Ef svo er skaltu byrja strax að vinna að því markmiði.
Nếu có, hãy tiến hành những bước thực tế ngay bây giờ để đạt được mục tiêu đó.
Vinna, heimilisstörf, skóli, heimaverkefni og margar aðrar skyldur taka þar að auki allar sinn tíma.
Ngoài ra, chúng ta còn bận rộn với công ăn việc làm, việc nhà hoặc bài vở ở trường, và nhiều trách nhiệm khác nữa, tất cả đều chiếm thì giờ.
Ef ekki er hægt ađ ljúka henni innan 12 tíma tapast margra ára vinna.
Nếu nó không hoàn tất trong 12g sắp tới, cuộc nghiên cứu nhiều năm trời sẽ bị mất.
Gott húsnæði og ánægjuleg vinna.
Nhà ở vừa ý và việc làm thỏa nguyện.
(Títusarbréfið 3:1) Þegar því stjórnvöld fyrirskipa kristnum mönnum að taka þátt í þegnskylduvinnu gera þeir það með réttu, svo lengi sem sú vinna er ekki merki undanláts og talin koma í stað óbiblíulegrar þjónustu eða brýtur með öðrum hætti gegn meginreglum Ritningarinnar, svo sem í Jesaja 2:4.
Bởi vậy, khi chính phủ ra lệnh cho tín đồ đấng Christ góp công xây dựng cộng đồng, họ vâng theo là đúng miễn là các việc đó không phải là để thay thế cho một phận sự nào trái với Kinh-thánh, hoặc vi phạm các nguyên tắc Kinh-thánh, như nguyên tắc ghi nơi Ê-sai 2:4.
9 Eftir að hafa skoðað málið vel hafa sum hjón gert sér ljóst að þau þurfi ekki bæði að vinna fulla vinnu.
9 Sau khi xem xét cẩn thận, một số cặp vợ chồng quyết định không cần đến hai người làm việc ngoài đời trọn thời gian.
Sama hversu mikið móður og systur gæti á þeim tímapunkti að vinna á honum með litlum admonitions til fjórðungur af stundu, sem hann yrði áfram hrista höfuðið hægt, hann augun lokuð, án þess að standa upp.
Không có vấn đề bao nhiêu người mẹ và em gái có thể làm việc điểm trên anh ta với nhỏ lời nhắc nhở, cho 1 / 4 của một giờ, ông sẽ vẫn lắc đầu từ từ, của mình mắt nhắm lại, mà không cần đứng lên.
Næstu daga fékk ég þá tiI að reyna að vinna saman.
Trong những ngày tiếp theo, tôi bắt họ ít nhất phải làm việc cùng nhau.
Drottinn sjálfur vitnaði um spámanninn Joseph Smith: „Ég kallaði [Joseph Smith] með englum mínum, þjónustuenglum mínum, og með minni eigin röddu frá himnum, til að vinna verk mitt – Grundvöll þess lagði hann og var trúr, og ég tók hann til mín.
Chính Chúa dã làm chứng về Tiên Tri Joseph Smith: “Ta dã kêu gọi [Joseph Smith] qua các thiên sứ của ta, là các tôi tớ phù trợ của ta, và qua chính tieng nói của ta phát ra từ các tầng trời, để thiết lâp công việc của ta; nền tang này hắn dã đặt và hắn dã trung thành; và ta dã đem hắn về cùng ta.
Á þeim svæðum þar sem fleiri en einn málhópur eða söfnuður starfa ættu starfshirðar allra safnaða að vinna vel saman til að ónáða ekki fólkið á svæðinu að óþörfu.
Nếu hội thánh tiếng nước ngoài được chỉ định rao giảng trong cùng khu vực, thì các giám thị công tác nên hợp tác chặt chẽ hầu tránh việc gây khó chịu cho người ta một cách không cần thiết.
23 Jehóva hafði meira verk fyrir Habakkuk að vinna áður en Jerúsalem yrði eytt árið 607 f.o.t.
23 Đức Giê-hô-va có nhiều việc khác cho Ha-ba-cúc làm trước khi thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt vào năm 607 TCN.
Viljirđu vera skaltu sko vinna.
Nếu như ngươi nghe lời ta thì mọi chuyện sẽ tốt đẹp!
Ef allir vinna saman að því að lifa á þeim tekjum, sem fjölskyldan hefur, hlífir það henni við mörgum vandamálum.
Nếu mọi người trong gia đình hợp tác với nhau để sống vừa túi tiền của mình, điều này sẽ giúp tránh được nhiều vấn đề khó khăn.
13 Fyrir þá sem fluttu til annars lands hafði þetta í för með sér að venjast nýju heimili, vinna með bræðrum og systrum sem þeir þekktu ekki fyrir og ef til vill að læra nýtt starf.
13 Các anh chị chuyển đến một nước khác phải thích nghi với nơi ở, đồng nghiệp mới và có thể phải học một công việc mới.
(1. Mósebók 1: 28) Hið kvenlega hlutverk Evu í fjölskyldunni fólst í því að vera „meðhjálp“ Adams og „við hans hæfi.“ Hún átti að vera undirgefin forystu hans og vinna með honum að því að yfirlýstur tilgangur Guðs með þau næði fram að ganga. — 1. Mósebók 2: 18; 1. Korintubréf 11:3.
Vai trò người nữ của Ê-va là “giúp-đỡ”, làm người bổ túc cho A-đam, phục tùng quyền làm đầu của ông, hợp tác với ông để thực hiện ý định mà Đức Chúa Trời ban cho họ (Sáng-thế Ký 2:20; I Cô-rinh-tô 11:3).
vinna eiginmann sinn orðalaust
Làm sao cảm hóa được chồng?
Þú skalt ‚vinna að sáluhjálp þinni með ugg og ótta, skína eins og ljós í heiminum og halda fast við orð lífsins.‘
«[Hãy] lấy lòng sợ-sệt run-rẩy làm nên sự cứu-chuộc mình, giữ lấy đạo sự sống, chiếu sáng như đuốc trong thế-gian» (Phi-líp 2:12-16).
En það skiptir ekki máli hve mikil vinna er lögð í skurðgoðið og hversu dýr efni eru notuð — það er eftir sem áður lífvana skurðgoð og ekkert annað.
Tuy nhiên, dù bỏ ra công sức đến đâu hoặc vật liệu họ dùng mắc tiền đến mấy, một hình tượng vô tri vô giác vẫn là một hình tượng vô tri vô giác, không hơn không kém.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vinna trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.