aðili trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aðili trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aðili trong Tiếng Iceland.
Từ aðili trong Tiếng Iceland có nghĩa là thành viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aðili
thành viênnoun |
Xem thêm ví dụ
Það er aðili að OECD. Hy Lạp là thành viên của OECD. |
Þú ert að fara í öruggan ham. Öll samskipti verða dulrituð nema annað sé tekið fram. Þetta þýðir að þriðji aðili á mjög erfitt með að hlera samskipti þín Bạn sắp vào chế độ bảo mật. Mọi việc truyển sẽ được mật mã, trừ đã ghi rõ khác. Có nghĩa là người khác không thể xem dễ dàng dữ liệu bạn trong khi truyền |
(Matteus 20:28; Jóhannes 6:51) Það að neyta af brauðinu og víninu er tákn þess að neytandinn sé aðili að nýja sáttmálanum, útvalinn til að vera með Jesú í ríki hans. Nhưng dự phần ăn bánh và uống rượu tượng trưng có nghĩa người đó ở trong giao ước mới, được chọn để ở với Giê-su trong Nước Trời. |
Sá aðili neðan, nú meira áberandi í ljósi dögun, samanstóð af gömlum okkar kunningja, Tom Loker og Marks, með tveimur constables og Posse sem samanstendur af svo rowdies á síðasta Tavern sem gætu verið ráðinn með smá koníak til að fara og hjálpa gaman af skrautklæði a setja af niggers. Bên dưới, bây giờ rõ ràng hơn trong ánh sáng của bình minh, bao gồm cũ của chúng tôi những người quen biết, Tom Loker và nhãn hiệu, với hai Constables, và một đội vũ trang bao gồm rowdies đó tại quán rượu cuối cùng có thể được tham gia một chút rượu mạnh và giúp đỡ những niềm vui của bẫy một tập hợp của niggers. |
Sá aðili getur ekki verið maður. Nguồn lực đó không thể là loài người. |
" Það er það sama við þig, " sagði Hatter, og hér samtal lækkað, og aðili sat hljóður í eina mínútu, en Alice hélt yfir allt sem hún gat muna um hrafnar og ritun- skrifborð, sem var ekki mikið. " Việc này thì điều tương tự với bạn, " Hatter, và ở đây các cuộc hội thoại đã giảm, và các bên ngồi im lặng trong một phút, trong khi Alice nghĩ trên tất cả các cô có thể nhớ về con quạ và viết, bàn làm việc, mà đã không được nhiều. |
Ef svo er skaltu sjá um hann uns sá aðili kemur. Nếu có, hãy săn sóc người đó cho đến khi người kia đến. |
Eiginmaður (eða eiginbóndi) er karlkyns aðili í hjónabandi. Lấy chồng theo chồng, chồng chết theo con trai). |
Heilagur andi er aðili að Guðdóminum. Đức Thánh Linh là một Đấng trong Thiên Chủ Đoàn. |
Jehóva er ekki aðili að þessum sáttmála, ólíkt hinum sáttmálunum sem við höfum rætt. Þetta er milliliðalaus sáttmáli milli Jesú og andasmurðra fylgjenda hans. Những giao ước trước đó có một bên là Đức Giê-hô-va, còn giao ước Nước Trời là giao ước riêng giữa Chúa Giê-su và những môn đồ được xức dầu. |
Hann sagði: „Mig langar til að ákveðinn aðili lesi þennan boðskap. Ông nói: “Có một người mà tôi muốn cho đọc thông điệp này. |
( Það var þessi síðasta athugasemd sem höfðu gert heild aðili líta svo alvarleg og kvíða. ) ( Đó là nhận xét cuối cùng đã thực hiện các toàn bộ bên trông rất nghiêm trọng và lo lắng. ) |
Annar aðili kom nú upp. Bên kia đưa ra. |
Sá aðili hér á eftir, eftir að Marks höfðu rekinn, stóð, um stund, frekar óákveðnir. Bên dưới đây, sau khi nhãn hiệu đã bị sa thải, đứng một lúc, thay vì chưa quyết định. Cho biết: |
Það krefst þess að hinn villuráfandi aðili hjónabandsins hafi sterka þrá til að iðrast og láti af hinni illu breytni. Điều này đòi hỏi người làm lỗi phải hết lòng hối cải và thật sự từ bỏ điều xấu. |
Í fyrsta lagi, þá er heilagur andi þriðji aðili Guðdómsins. Trước hết, Đức Thánh Linh là Đấng thứ ba trong Thiên Chủ Đoàn. |
46 6 Deilan sem öll sköpunin er aðili að 46 6 Vấn đề tranh chấp liên quan đến tất cả các tạo vật |
Einn af the öruggur aðila eftir Tom, og hvernig er þannig gerðar, allt aðili byrjaði að þrýsta upp rokk, -- the hindermost þrýsta framan sjálfur hraðar en þeir myndu hafa farið með sig. Một trong những dũng cảm nhất của các bên theo Tom, và cách thức được thực hiện do đó, toàn Đảng, toàn bắt đầu đẩy lên đá, - hindermost đẩy những người phía trước nhanh hơn họ sẽ có đi của mình. |
Hann er að heilagur andi er þriðji aðili Guðdómsins, hann er andavera og gjöf heilags anda veitist með handayfirlagningu. Ba lẽ thật này là: Đức Thánh Linh là Đấng thứ ba trong Thiên Chủ Đoàn, Đức Thánh Linh là Đấng linh hồn, và ân tứ Đức Thánh Linh đến bằng phép đặt tay. |
Konurnar heyrði það, og útlit anxiously út, sá, langt í að aftan á brow af fjarlægum hæð, sem er aðili manna yfirvofandi gegn rauða rílótt himinn af snemma dögun. Những người phụ nữ nghe, và, nhìn lo lắng ra, nhìn thấy, đến nay ở phía sau, trên trán của một xa ngọn đồi, một bên người đàn ông hiện ra lờ mờ trên nền trời đỏ sọc của bình minh sớm. |
Áður en slíkum vopnum yrði beitt átti hvor aðili að gera hinum viðvart, „með minnst 24 stunda fyrirvara, um áformaðan skottíma, skotstað og skotmark.“ Trước khi phóng hỏa tiễn, mỗi bên phải thông báo cho bên kia “biết trước trên 24 giờ về ngày phóng, địa điểm phóng và vùng nào bị ảnh hưởng”. |
Sá aðili reyndist vera Jesús Kristur. Người ấy là Giê-su Christ. |
Vera það sem það getur, það er víst að viðhorf, auga, rödd, hátt í hátalara í smástund kom aðili að neðan til að þögn. Có thể là vì nó có thể, chắc chắn rằng thái độ, mắt, giọng nói, cách, của loa cho một thời điểm xảy ra bên dưới đây để im lặng. |
Þú ert að fara úr öruggum ham. Samskiptin eru ekki lengur dulrituð. Þetta þýðir að þriðji aðili gæti hlerað samskipti þín Bạn sắp dời khỏi chế độ bảo mật. Việc truyền sẽ không còn được mật mẫ lại. Có nghĩa là người khác có thể xem dữ liệu bạn trong khi truyền |
Kosóvó er ekki aðili að Sameinuðu þjóðunum. Họ cũng không muốn liên minh với Hoa Kỳ. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aðili trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.