विकास सिद्धान्त trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ विकास सिद्धान्त trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ विकास सिद्धान्त trong Tiếng Ấn Độ.
Từ विकास सिद्धान्त trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là số nhân, Lý thuyết phát triển, kinh tế học keynes, bộ nhân, Số nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ विकास सिद्धान्त
số nhân
|
Lý thuyết phát triển(development theory) |
kinh tế học keynes
|
bộ nhân
|
Số nhân
|
Xem thêm ví dụ
हम सृष्टिकर्ता और उसकी सृष्टि को क्रम विकास के सिद्धान्त से नहीं बदलते हैं। Chúng ta không lấy thuyết tiến hóa để thay thế Đấng Tạo hóa và sự sáng tạo của Ngài (Khải-huyền 4:11). |
उदाहरण के लिए, हमें सिखाया जाता है "विकास का सिद्धांत" कहा जाना चाहिए। Ví dụ, chúng ta được dạy là "Thuyết tiến hóa." |
तो बदलाव से होने वाले विकास का सिद्धांत चीन और भारत दोनों पर ही लागू होता है कि किस दिशा में उन्हें जाना है। Vậy nên quan điểm năng động này thích hợp với cả Trung Quốc và Ấn Độ về mặt định hướng. |
सच्चाई: विकासवाद के दो मूल सिद्धांत हैं, पहला कि जीवन एक ही पूर्वज से आया और दूसरा कि पहले से मौजूद प्राणियों में धीर-धीरे बदलाव हुए जिससे नए प्राणियों का विकास हुआ। इन सिद्धांतों पर वे खोजकर्ता सवाल उठा रहे हैं जो बाइबल में दिए सृष्टि के ब्यौरे से सहमत नहीं हैं। Sự thật: Các nhà nghiên cứu (không tin lời tường thuật trong Kinh Thánh về sự sáng tạo) đang đặt nghi vấn về hai tư tưởng chính của thuyết tiến hóa: sự sống bắt nguồn từ tổ tiên chung và sự xuất hiện những nhóm sinh vật chính với hình thù mới là kết quả của sự tích lũy dần những biến đổi nhỏ. |
इसके अतिरिक्त, पादरी वर्ग में से काफ़ी जन लोगों को गुमराह करने में सहायता देने के दोषी हैं। उन्होंने यहोवा परमेश्वर द्वारा सृष्टि के सच्चे बाइबल वृत्तांत का समर्थन करने के बजाए अवमानव, पशु जीव से मानव के क्रम विकास के ग़लत सिद्धान्त का समर्थन किया है।—प्रेरितों १७:२४-२८. Ngoài ra, nhiều người trong giới chức giáo phẩm mắc tội vì giúp tay vào việc lừa dối dân chúng bằng cách hủng hộ thuyết sai lầm cho rằng loài người tiến hóa từ thú vật thấp kém thay vì đề cao sự tường thuật chân thật của Kinh-thánh về sự sáng tạo bởi Giê-hô-va Đức Chúa Trời (Công-vụ các Sứ-đồ 17:24-28). |
३ एक इतिहासकार सयुक्तिक रीति से कहता है: “ईसाइयत में शैतान का अस्तित्व और केंद्रिय महत्त्व को नहीं मानने का अर्थ प्रेरितिक शिक्षा और मसीही सिद्धान्त के ऐतिहासिक विकास के विरुद्ध जाना है। 3 Một sử gia bình luận hợp lý: “Phủ nhận sự hiện hữu của Ma-quỉ và vai trò quan trọng của hắn trong đạo đấng Christ có nghĩa là đi ngược lại với sự dạy bảo của các sứ đồ và lịch sử giáo lý của đạo đấng Christ. |
तो फिरे कोई वजह नहीं कि गुणवत्ता और सेवा में इतना ज्यादा फर्क हो, और हमने यही मूल सिद्धान्त अपनाया जब हमने सेवाओं पद्धति का विकास किया । Tuy nhiên, tại sao lại có sự khác nhau giữa chất lượng và dịch vụ, và đó là những quy tắc cơ bản mà chúng tôi theo đuổi khi chúng tôi thiết kế hệ thống dịch vụ. |
माइटोकॉन्ड्रिया व क्लोरोप्लास्ट की कोशिकीय उत्पत्ति के सुस्थापित एन्डोसिम्बायोटिक सिद्धांत के अलावा, यह सुझाव भी दिया जाता रहा है कि कोशिकाओं से पेरॉक्सीज़ोमेस का निर्माण हुआ, स्पाइरोकीटस से सिलिया व फ्लैजेला का निर्माण हुआ और शायद एक डीएनए (DNA) विषाणु से कोशिका के नाभिक का विकास हुआ,, हालांकि इनमें से कोई भी सिद्धांत व्यापक रूप से स्वीकृत नहीं है। Bên cạnh lý thuyết nội cộng sinh (endosymbiotic) có cơ sở khá vững chắc về nguồn gốc tế bào với ty thể và các lục lạp (chloroplast), cũng có lý thuyết cho rằng các tế bào đã hình thành peroxisomes, spirochete hình thành nên cilia và flagella, và có lẽ một virus DNA đã tạo nên nhân tế bào,, dù không một lý thuyết nào trong số đó được chấp nhận rộng rãi. |
नए प्रकारों की उत्पत्ति के बारे में समझने के लिए, डी वर्इस ने एक उत्परिवर्तन सिद्धांत विकसित किया जिसने उन लोगों के बीच एक अस्थायी दरार पैदा कर लिया, जिन्होंने डरविनियन विकास और बायोमेट्रिकिअंस को स्वीकार किया था जो डे विल्स के साथ संबद्ध थे। Để giải thích cách các biến thể mới phát sinh, De Vries phát triển một lý thuyết đột biến dẫn đến sự chia rẽ đương thời giữa những người chấp nhận tiến hóa Darwin và những nhà sinh trắc học đồng tình với De Vries. |
इसके मुख्यतः तीन कारण हैं: पशु-प्राणी के साथ अहिंसा का सिद्धांत; आराध्य देव को केवल "शुद्ध" (शाकाहारी) खाद्य प्रस्तुत करने की नीयत और फिर प्रसाद के रूप में उसे वापस प्राप्त करना; और यह विश्वास कि मांसाहारी भोजन मस्तिष्क तथा आध्यात्मिक विकास के लिए हानिकारक है। Có 3 nguyên nhân chính cho việc này, đó là: nguyên tắc đạo đức không hành hạ súc vật (ahimsa); mục đích chỉ dâng cúng cho một vị thần những thức ăn "tinh khiết" (món chay) và sau đó nhận lại nó dưới dạng món prasad (một loại thực phẩm giống như kẹo); và niềm tin xác tín rằng những thức ăn mặn có thể ảnh hưởng đến tâm thức và việc khai sáng tâm linh. |
विशालकाय ज्वालामुखी (Supervolcano): टोबा तबाही के सिद्धांत (Toba catastrophe theory) के अनुसार 70 से 75 हजार वर्ष पहले टोबा झील (Lake Toba) में एक विशालकाय ज्वालामुखीय घटना घटित हुई थी जिसने मानव जनसँख्या को घटा कर 10000 अथव 1000 प्रजनन लायक जोडों तक ही सीमित कर दिया था, इसकी वजह से मानव विकास में अड़चन पैदा हो गई थी। Siêu núi lửa: Theo lý thuyết thảm hoạ Toba 70 tới 75 nghìn năm trước một sự kiện siêu núi lửa đã diễn ra tại Hồ Tuba làm giảm dân số xuống còn 10,000 hay thậm chí 1,000 cặp có thể sinh sản tạo ra một nút cổ chai trong quá trình tiến hoá của loài người. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ विकास सिद्धान्त trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.