मिनट trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ मिनट trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मिनट trong Tiếng Ấn Độ.
Từ मिनट trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là phút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ मिनट
phútnoun पता कितना रेकजाविक के लिए एक अंतिम मिनट की उड़ान पुस्तक के लिए? Cháu biết tốn bao nhiêu để đặt vé vào phút cuối đi Reykjavik không? |
Xem thêm ví dụ
स्कूल अध्यक्ष, 30 मिनट के लिए सितंबर 5 से अक्टूबर 31, 2005 तक के हफ्तों में पेश किए भागों पर दोबारा चर्चा करेगा। Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005. |
हम फ़रियादी नहीं हैं, और हम तीन मिनट से ज़्यादा उससे बात नहीं करेंगे।” Chúng tôi không xin xỏ gì cả và cuộc viếng thăm của chúng tôi chỉ kéo dài không đầy ba phút”. |
आप बस ऐसा कह सकते हैं: “अगर आप मुफ्त में गृह बाइबल अध्ययन करना चाहते हैं तो चंद मिनटों में मैं आपको बता सकता हूँ कि इसे कैसे किया जाता है। Bạn có thể giản dị nói: “Nếu ông / bà muốn học hỏi miễn phí tại nhà, trong vòng vài phút thôi tôi có thể chỉ cho ông / bà thấy cách học. |
कुल कार्यक्रम: गीत और प्रार्थना के अतिरिक्त, ४५ मिनट। Toàn thể chương trình là 45 phút, không kể bài hát và lời cầu nguyện. |
दस मिनट, सर. Còn 10 phút nữa thưa ngài. |
श्रोताओं के लिए दिए गए पाँच मिनट के अंदर तकरीबन दस लोगों को बढ़िया जवाब देने का मौका मिलना चाहिए। Như vậy, trong vòng năm phút dành cho cử tọa, khoảng mười anh chị có thể đóng góp những lời bình luận đầy ý nghĩa. |
यह १८ मिनट का कार्य, मुझे पूर्णतया मोहित करता है. Tôi thấy say mê trong buổi nói chuyện 18 phút này. |
सिर्फ़ 15 मिनट चार्ज करके फ़ोन 7 घंटे तक चल सकता है6 Lên tới 7 giờ sử dụng chỉ với 15 phút sạc6 |
15 मिनट की चार्जिंग से 7 घंटे तक का इस्तेमाल7 Lên tới 7 giờ sử dụng chỉ với 15 phút sạc7 |
एक मिनट से भी कम समय में लेख का परिचय दीजिए और फिर सवाल-जवाब के साथ चर्चा कीजिए। Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận theo lối vấn đáp. |
यह अपने सशस्त्र बलों के लिए 15 मिनट लेता है Phải mất 15 phút thì lính của mày mới đến được Nhà Trắng. |
अपनी कार्य-क्षमता को एक स्तर पर लाकर ठहर जाने की वजह यही (सोच) है कि भई, अगर आप 12 मिनट में कोई युद्ध जीत सकते हैं, तो इससे बेहतर करने की ज़रूरत क्या है? Thực tế là chúng ta đã mắc kẹt ở đây với cùng một khả năng từ đó tới giờ, và, bạn biết đấy, bạn chiến thắng một trận chiến chỉ trong 12 phút. tại sao bạn lại cần một thứ tốt hơn? |
स्कूल ओवरसियर, 30 मिनट के लिए जुलाई 7 से अगस्त 25, 2003 तक के हफ्तों में पेश किए भागों पर दोबारा चर्चा करेगा। Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 7 tháng 7 tới ngày 25 tháng 8 năm 2003. |
बेथ बड़े आत्म-विश्वास के साथ कहती है: “जब कैदी को पहली बार कटघरे में बुलाया जाता है तब अकसर वह दो मिनट से लगभग थोड़ा ज़्यादा समय के लिए वहाँ होता है, मगर इतना काफी है।” Bà Beth quả quyết với tôi rằng: “Khi một tù nhân đứng trước vành móng ngựa trong phiên tòa đầu tiên, thường thường người ấy ở đó chỉ khoảng hai phút, nhưng thời gian đó cũng đủ. |
बाइबल पढ़ाई की झलकियाँ: 10 मिनट। CÁC ĐIỂM KINH THÁNH NỔI BẬT: 10 phút. |
इनका जीवन चक्र बहुत छोटा होता है और 20 मिनट से भी कम समय में यह बनकर समाप्त हो जाते हैं। Bởi vì sự khác biệt nhỏ nên nó được hoàn thành chỉ sớm hơn 30 giây. |
उन चंद मिनटों की आपकी बातचीत से घर-मालिक को काफी हिम्मत और दिलासा मिल सकता है, क्योंकि शायद ही किसी ने उसके साथ इतनी अच्छी बातों पर चर्चा की हो। Cuộc trò chuyện ngắn của bạn có thể là cuộc nói chuyện mang lại nhiều khích lệ và an ủi nhất cho người ấy từ trước đến nay. |
अपने इनबॉक्स में ईमेल की खोज करने या अपनी अगली बैठक की तैयारी करने में बिताया गया हर मिनट, आपकाे गैर-लाभकारी संस्था के अगले अनुदान को लिखने या अपने समुदायों या मकसद के लिए किए जा रहे कामाें से दूर करता है. Mỗi phút tìm kiếm email trong hộp thư hay điều phối cuộc họp sắp tới đều ảnh hưởng đến thời gian bạn soạn thảo chương trình tài trợ tiếp theo của tổ chức phi lợi nhuận hay tạo ra sự khác biệt cho các cộng đồng hoặc mục đích xã hội mà bạn phục vụ. |
बाइबल झलकियों के बाद, आधे घंटे की सेवा सभा होगी, जिसमें फेर-बदल करके 10 मिनट के तीन भाग या 15 मिनट के दो भाग पेश किए जा सकते हैं। Sau phần các điểm Kinh Thánh nổi bật, chương trình sẽ tiếp tục với Buổi Họp Công Tác dài nửa giờ, có thể được điều chỉnh để gồm có ba bài giảng, mỗi bài 10 phút hoặc hai bài, mỗi bài 15 phút. |
८ क्षेत्र सेवा के लिए सभाएँ: क्षेत्र के भाग सौंपने और समाप्ति की प्रार्थना को सम्मिलित करके, इन्हें १५ मिनट से ज़्यादा नहीं होना चाहिए। 8 Buổi Nhóm họp để đi rao giảng: Không nên dài quá 15 phút, kể cả phần ấn định khu vực rao giảng và cầu nguyện kết thúc. |
बेहतर डेटा नवीनता उपयोगकर्ता इंटरैक्शन और उन इंटरैक्शन का विश्लेषण करने के आपके अवसर के बीच के समय को कम कर देती है, ताकि आप Analytics कॉन्फ़िगरेशन बदलावों या नई साइट डिज़ाइन जैसी चीज़ों के नतीजे कुछ ही मिनट में समझ सकें. Độ mới dữ liệu nâng cao sẽ rút ngắn thời gian giữa các lượt tương tác của người dùng và tạo cơ hội để bạn phân tích các lượt tương tác đó giúp nhanh chóng hiểu được kết quả của những việc như thay đổi cấu hình Analytics hoặc thiết kế trang web mới. |
एक मिनट से भी कम समय में लेख का परिचय दीजिए और फिर सवाल-जवाब के साथ चर्चा कीजिए। Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận bằng câu hỏi và trả lời. |
कुछ लोगों ने पाया है कि वे हर सुबह कुछ मिनट जल्दी उठने के द्वारा ऐसा कर सकते हैं। उस समय उनका दिमाग ज़्यादा चलता है। Một số người thấy họ có thể thức dậy sớm hơn vài phút mỗi sáng, khi trí óc tỉnh táo. |
फिल्म की अवधि 80 मिनट है। Chương trình có thời lượng là 80 phút. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मिनट trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.