vetur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vetur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vetur trong Tiếng Iceland.
Từ vetur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là mùa đông, đông, 冬, 務冬. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vetur
mùa đôngnoun Faðir minn, sem var líka sendur til Sachsenhausen, dó veturinn 1940 sem var hræðilegur vetur. Cha tôi cũng bị đưa đến Sachsenhausen và người đã chết vào mùa đông khủng khiếp năm 1940. |
đôngnoun Nú er vetur að baki og apríl því kjörinn mánuður til að byrja! Mùa đông đã qua rồi, tháng Tư là tháng thuận lợi để bắt đầu! |
冬noun |
務冬noun |
Xem thêm ví dụ
(Matteus 24:20) Þegar nótt eða vetur þessa heims rennur upp er um seinan að leita hylli Jehóva. Khi màn đêm hay mùa đông của thế gian này đến, lúc đó sẽ là quá muộn để tìm cầu ân sủng của Đức Giê-hô-va. |
Hvíldardagsákvæði hindruðu ekki flóttann og þótt vetur væri nærri, var hann enn ekki genginn í garð. Việc chạy thoát của họ không bị cản trở bởi những giới hạn của ngày Sa-bát, và dù mùa đông sắp tới, nhưng vẫn chưa đến. |
17 Biðjið þess vegna til Drottins, að flótti yðar verði hvorki um vetur né á hvíldardegi — 17 Vậy nên, các ngươi hãy cầu nguyện Chúa để cho sự trốn tránh của các ngươi không nhằm lúc mùa đông, hay vào ngày Sa Bát; |
The geitungar komu þúsundir til að leggja mitt í október, að vetur fjórðunga, og settust á minn gluggakista innan og á veggjum kostnaður, stundum hindra gestir frá inn. Ong bắp cày đến bởi hàng ngàn khiếu của tôi trong tháng Mười, quý mùa đông, và định cư trên cửa sổ của tôi bên trong và trên các bức tường trên cao, đôi khi ngăn chặn du khách từ vào. |
Sem forsætisráðherra vann hann nokkra sigra en hans er þó aðallega minnst fyrir hinn svokallaða „vetur rauna vorra“ (Winter of Discontent) 1978–79. Là Thủ tướng Chính phủ, ông đã có một số thành công, nhưng chủ yếu được người ta ghi nhớ cho "Mùa đông Bất mãn" của năm 1978-79. |
Ég weathered sumir Gleðileg snjó- stormar, og eytt nokkrum glaðan kvöldin vetur eftir mínum fireside, en snjór whirled stórlega án, og jafnvel hooting á ugluna var hushed. Tôi vượt qua một số vui vẻ tuyết bão, và đã dành một số buổi tối mùa đông vui vẻ của tôi theo lò sưởi, trong khi tuyết whirled dữ dội mà không có, và thậm chí cả hooting cú được giữ kín. |
Eins og geitungar, áður en ég fór að lokum í fjórðu vetur í nóvember, ÉG notaður til að grípa til norðaustur hlið Walden, sem sólin, endurkastast frá vellinum Pine Woods og Stony fjöru, gerði fireside á tjörninni, það er svo mikið pleasanter og wholesomer að heimsvísu hækkað sól á meðan þú getur verið, en með gervi eldi. Giống như ong bắp cày, trước khi tôi cuối cùng đã đi vào khu đông trong tháng mười một, tôi được sử dụng để khu du lịch đến phía đông bắc của Walden, mặt trời phản xạ từ sân rừng thông và bờ đá, lò sưởi của ao, nó là rất nhiều pleasanter và wholesomer được sưởi ấm bởi mặt trời trong khi bạn có thể được, hơn là một ngọn lửa nhân tạo. |
Flestir hafa lifađ of marga vetur. Phần lớn họ quá già. |
Tímóteusarbréf 3:1-5; Matteus 24:3-14) Við þurfum því að taka til okkar aðvörun Jesú: „Biðjið, að flótti yðar verði ekki um vetur.“ Vì vậy chúng ta cần chú trọng đến lời cảnh giác của Giê-su: “Hãy cầu-nguyện cho các ngươi khỏi trốn-tránh nhằm lúc mùa đông” (Ma-thi-ơ 24:20). |
Ūeir munu ađ minnsta kosti ekki metta munna Comancha í vetur! Ít nhất mùa đông này bọn Comanche sẽ không có cái để ăn. |
Ūú lagđir eiginlega eilífan vetur yfir allt. Chị đã đưa mùa đông vĩnh hằng đi khắp nơi. |
Hitt er þó víst að hann fæddist ekki 25. desember enda er þá vetur og kalt í veðri í þessum heimshluta. Dù vậy, chúng ta có thể chắc chắn ngài không sinh ngày 25 tháng 12, vào mùa đông lạnh lẽo ở nước Y-sơ-ra-ên. |
Daníel greinir frá því: „Á hinni sömu nótt var Belsasar Kaldeakonungur drepinn. Daríus frá Medalandi tók við ríkinu og hafði þá tvo vetur um sextugt.“ — Daníel 5:30–6:1. Đa-ni-ên phúc trình: “Ngay đêm đó, vua người Canh-đê là Bên-xát-sa bị giết. Rồi Đa-ri-út là người Mê-đi được nước, bấy giờ tuổi người độ sáu mươi hai”.—Đa-ni-ên 5:30, 31. |
Þegar ég kallaði að sjá hana í júní, 1842, var hún horfin A- veiði í skóginum, eins og henni vanur ( Ég er ekki viss um hvort það var karl eða kona, og svo nota the fleiri sameiginlegur fornafnið ), en húsfreyju hennar sagði mér að hún kom í hverfið aðeins meira en fyrir ári, í apríl og var að lokum tekið inn í hús sitt, að hún var dökk rauðbrúnir grár litur, með hvítur blettur á hálsi hennar og hvítur fætur, og hafði stór bushy hali eins og refur, að í vetur feldi óx þykk og flatted út eftir hliðum hennar, sem mynda rönd tíu eða tólf tommu langur með tveimur og hálfan breiður, og undir höku hennar eins og muff, efri hlið laus, undir matted eins fannst, og vorið þessum undirhúð lækkaði burt. Khi tôi gọi cô vào tháng Sáu năm 1842, cô đã được đi săn trong rừng, như đã được cô wont ( Tôi không chắc chắn cho dù đó là nam hay nữ, và do đó, sử dụng phổ biến hơn đại từ ), nhưng tình nhân của cô nói với tôi rằng cô ấy đi vào khu phố nhiều hơn một chút so với một năm trước, vào tháng Tư, và cuối cùng được đưa vào nhà của họ, rằng cô là một màu nâu xám tối, với một đốm trắng trên cổ họng cô, và bàn chân trắng, và có một cái đuôi rậm rạp lớn như một con cáo, vào mùa đông lông phát triển dày và flatted ra cùng bên cô, tạo thành các sọc dài mười hay mười hai inch bởi hai và một nửa rộng, và dưới cằm của cô giống như một đánh hụt, phía bên trên lỏng, dưới bê bết như cảm thấy, và trong mùa xuân này phụ giảm xuống. |
Þeir molested aldrei mig alvarlega, þó þeir bedded með mér, og þeir smám saman hvarf, í það sem sprungur ég veit ekki, forðast vetur og fyrirfara mér kalt. Họ không bao giờ lạm dụng tình dục nghiêm túc, mặc dù họ nhúng với tôi, và họ dần dần biến mất, vào những đường nứt tôi không biết, tránh lạnh mùa đông và không kể xiết. |
Þar fann hún meira veggi og vetur grænmeti og gler ramma, en í annað vegg það var annar grænn dyr og það var ekki opinn. Ở đó, cô tìm thấy những bức tường và các loại rau mùa đông và khung kính, nhưng trong thứ hai bức tường có một cánh cửa màu xanh lá cây và nó đã không mở cửa. |
Það er sljór í vetur Th " þegar það fékk nowt að gera. Đó là ngu si đần độn trong mùa đông lần thứ khi nó có nowt để làm. |
Gosið stóð fram á vetur. Mùa đông đến. |
It'sa Hyperborean vetur vettvangur. -- Það er að brjóta upp á icebound straum af Time. Đó là một cảnh mùa đông chỉ nhưng giống người. -- phá của dòng thời gian bị băng đóng lại. |
13 Og það er mér þóknanlegt að þess skuli ekki neytt, nema um vetur eða þegar kalt er eða sultur sverfur að. 13 Và điều làm ta hài lòng là chúng chỉ nên được dùng vào mùa đông, hay vào lúc giá lạnh hay khi có nạn đói kém. |
En Ūú, dķttir gķđ, Ūú munt hjara áfram í myrkri og efa eins og dagsetur um vetur sem kemur án stjörnu. Nhưng con, con gái của ta, con vẫn còn đó trong bóng tối và hoài nghi... như đêm đông ập xuống không một ánh sao. |
Það voru veggir allan hringinn líka og tré þjálfað gegn þeim, og voru ber ávöxt- tré vaxa í vetur- browned gras - en það var ekki grænt dyr að koma í ljós hvar sem er. Có những bức tường quanh nó cũng và cây được đào tạo đối với họ, và có trần cây ăn quả ngày càng tăng trong mùa đông cỏ vàng - nhưng không có cánh cửa màu xanh lá cây để được nhìn thấy bất cứ nơi nào. |
Hann sagði: ,Biðjið að flótti ykkar verði ekki um vetur.‘ Ngài nói: “Hãy cầu-nguyện cho các ngươi khỏi trốn-tránh nhằm lúc mùa đông”. |
Er vetur á búknum og sumar á handleggjunum? Đó chẳng phải báo vật, cũng chẳng đẹp đẻ gì |
Hvað gæti gerst ef einhver neyddist til að flýja hörmungar um vetur þegar erfitt eða jafnvel hættulegt væri að ferðast vegna veðurs? — Það gæti verið mjög erfitt að flýja ef það væri yfirleitt hægt. Nếu một người phải trốn tai họa nào đó vào mùa đông, khi mà thời tiết khiến cho việc di chuyển thành khó khăn thậm chí nguy hiểm nữa, thì điều gì có thể xảy ra?— Nếu trốn được, sẽ phải vất vả lắm. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vetur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.