vestiário trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vestiário trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vestiário trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ vestiário trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Phòng thay đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vestiário
Phòng thay đồ
Mas isso não resolve meu problema com os vestiários, não é? Nhưng điều đó chẳng giải quyết khổ nạn về phòng thay đồ của tôi, phải không? |
Xem thêm ví dụ
São 1.000 salas ao todo, incluindo restaurantes, vestiários e outras instalações. Tổng cộng có 1.000 phòng trong nhà hát, kể cả nhà hàng, phòng thay trang phục và những tiện nghi khác. |
Rony e Hermione vieram correndo desejar a Harry boa sorte quando ele ia entrando no vestiário. Ron và Hermione vội vã chạy đến cầu chúc Harry may mắn trước khi nó bước vào phòng thay đồ. |
E as conversas de vestiário? Những chuyện gì khiến các anh khóa phòng lại chứ? |
Entramos no Centro Espacial Kennedy, entramos na sala do vestiário, a mesma sala em que os nossos heróis de infância se vestiam, em que Neil Armstrong e Buzz Aldrin se vestiram, para viajar no foguete Apollo até à lua. Bạn đến Trung tâm Kennedy vào phòng thay áo quần căn phòng mà những vị anh hùng của tuổi thơ chúng ta thay trang phục của họ Neil Armstrong và Buzz Aldrin đã khoác bộ đồ ấy lên để chuẩn bị lái con tàu Apollo bay đến mặt trăng. |
Há algum vestiário? Ở đây có phòng thay đồ không? |
Isso não é um vestiário. Phòng này không khóa nhé. |
No vestiário, foi estranho. họ rất kỳ lạ. |
Essa troca ocorre nos vestiários, onde cada pessoa recebe um armário com cadeado e dispõe de espaço para vestir-se com total privacidade. Việc thay đổi quần áo này xảy ra trong phòng thay đồ là nơi mỗi người được sử dụng một ngăn tủ có khóa và một chỗ thay quần áo hoàn toàn riêng tư. |
Fui até o vestiário, joguei meu jaleco sujo na lavanderia e vesti minhas roupas. Tôi tới phòng thay đồ, ném đống đồ bẩn vào máy giặt và mặc vào bộ quần áo thường dân. |
Saímos desse vestiário privativo com trajes brancos e temos uma sensação de unidade e igualdade, pois todos a nossa volta estão vestidos de modo semelhante. Các anh chị em bước ra khỏi chỗ thay đồ nhỏ và riêng tư này với quần áo màu trắng rồi các anh chị em cảm thấy tinh thần đồng nhất, một cảm giác bình đẳng, đối với tất cả mọi người chung quanh cũng ăn mặc tương tự như mình. |
Vou dormir no vestiário. Cha sẽ ngủ trong nhà tắm. |
Ele vai dormir no vestiário. Ổng ngủ trong phòng tắm. |
Sujeitei a casa ao terreno cortando a extremidade traseira — aqui podem ver as fotografias do local — cortando e colocando todas as casas de banho e vestiários como uma parede de retenção, criando uma zona mais baixa para o quarto principal, o qual desenhei como uma espécie de barcaça, parecendo um barco. Tôi ghìm chặt ngôi nhà vào khu vực bằng cách cắt phần sau -- đây, bạn thấy trên các bức ảnh chụp khu vực -- cắt nhỏ ra và sắp xếp phòng tắm, buồng rửa mặt giống 1 bức tường chắn, tạo ra 1 khu vực thấp hơn cho phòng ngủ, mà tôi thiết kế như 1 cái thuyền rồng, trong giống 1 cái thuyền. |
Cena se recusou e tentou atacar Barrett, desencadeando em uma luta no vestiário envolvendo a Nexus e grande parte do elenco do programa. Cena từ chối và đã cố gắng để tấn công Barrett, bắt đầu một cuộc ẩu đả giữa Nexus và hầu hết các phòng thay đồ của Raw. |
* Depois que terminar de participar das ordenanças, você voltará ao vestiário e recolocará suas próprias roupas. * Sau khi đã tham gia xong vào các giáo lễ, anh chị em sẽ trở lại phòng thay đồ và mặc vào quần áo của mình. |
Agora, como um transsexual, as casas de banho e os vestiários públicos são onde mais me questionam ou maltratam. Còn hôm nay, là một người chuyển giới, nhà vệ sinh công cộng và phòng thay đồ là nơi tôi dễ bị soi xét và quấy rối nhất. |
No vestiário. Phòng vệ sinh. |
Ambos os vestiários de meninos e meninas estão limpos, ok? Cả phòng nam và nữ đều sạch sẽ, được chưa? |
22 Ele disse ao encarregado do vestiário: “Traga vestes para todos os adoradores de Baal.” 22 Ông nói với người phụ trách kho quần áo rằng: “Hãy mang áo ra cho tất cả những kẻ thờ Ba-anh”. |
O vestiário fica ali. Phòng thay đồ bên kia. |
E vocês serão homens o bastante para confrontar outros homens quando ouvirem "conversa de vestiário", quando ouvirem casos de assédio sexual? Liệu bạn có đủ "đàn ông" để phản bác lại những người đàn ông khác khi nghe họ nói đùa khiếm nhã, khi nghe được chuyện quấy rối tình dục? |
Um dia, fui para os vestiários, certo? Một hôm, tôi bước vào phòng để đồ, kịp chứ? |
Não posso ter 26 caras no vestiário. Mike, tôi không thể có 26 cầu thủ trong đội bóng được. |
Eu estava no Templo de Salt Lake certo dia preparando-me para deixar o vestiário depois de participar de uma ordenança em favor dos mortos. Một ngày nọ, tôi đang ở trong Đền Thờ Salt Lake, chuẩn bị rời khỏi phòng thay đồ sau khi đã tham dự một giáo lễ cho người chết. |
Os vestiários são à esquerda. Ở bên cánh trái đây |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vestiário trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới vestiário
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.