venerable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ venerable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ venerable trong Tiếng Anh.
Từ venerable trong Tiếng Anh có các nghĩa là đáng tôn kính, khả kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ venerable
đáng tôn kínhadjective |
khả kínhadjective |
Xem thêm ví dụ
Many specimens are venerated for their unique rugged shapes, and are frequently portrayed in traditional Chinese paintings. Nhiều cây được sùng kính vì hình dạng gồ ghề lởm chởm duy nhất của chúng, và thường được vẽ trong nhiều bức tranh của hội họa Trung Hoa cổ điển. |
Moreover, Mary is venerated by many millions of people. Ngoài ra, bà được hàng triệu người tôn kính. |
(Galatians 6:7; Proverbs 19:3) Immorality produces venereal disease, abortions, divorces. Phần lớn những sự đau khổ là do chính con người tự gây ra cho mình; họ gặt điều họ gieo (Ga-la-ti 6:7; Châm-ngôn 19:3). |
She is the patron saint of Ecuador and venerated at the La Iglesia de la Compañía de Jesús in Quito. Bà là vị thánh bảo trợ của Ecuador và được tôn kính tại La Iglesia de la Compañía de Jesús ở Quito. |
The earliest Norse people venerated the horse as a symbol of fertility, and white horses were slaughtered at sacrificial feasts and ceremonies. Người dân Bắc Âu sớm nhất tôn kính con ngựa như một biểu tượng của khả năng sinh sản, và con ngựa trắng đã bị giết hại trong các bữa tiệc sinh tế và nghi lễ (ngựa hiến tế). |
In addition to a common language and shared traditional religious beliefs around a creator god and veneration of the ancestors, the traditional Malagasy worldview is shaped by values that emphasize fihavanana (solidarity), vintana (destiny), tody (karma), and hasina, a sacred life force that traditional communities believe imbues and thereby legitimates authority figures within the community or family. Ngoài việc có một ngôn ngữ chung và chia sẻ các đức tin tôn giáo truyền thống xung quanh một thần tạo vật và tôn kính tổ tiên, thế giới quan Malagasy truyền thống còn được định hình bằng các giá trị nhấn mạnh fihavanana (đoàn kết), vintana (vận mệnh), tody (nghiệp), và Hasina, một lực lượng sinh mệnh thần thánh mà các cộng đồng truyền thống hết sức tin tưởng và do đó hợp pháp hóa các cá nhân có uy quyền trong cộng đồng và gia đình. |
Veneration of images is a religious practice that has no support in the Bible. Việc thờ ảnh tượng là một thực hành tín ngưỡng hoàn toàn không được Kinh Thánh ủng hộ. |
The iconoclastic council of 754 C.E. declared that the veneration of images was introduced by Satan for the purpose of luring man away from the true God. Hội đồng những người bài trừ thờ hình tượng vào năm 754 công nguyên tuyên bố rằng Sa-tan chủ mưu việc tôn sùng hình tượng với mục đích lôi cuốn người ta xây bỏ Đức Chúa Trời thật. |
Porto Venere became a fiefdom of a family from Vezzano before passing to Genoa in the early 12th century. Portovenere trở thành thái ấp của 1 gia đình ở Vezzano, sau đó chuyển qua tỉnh Genova khoảng đầu thế kỷ thứ 12. |
“Icon” refers to a specific kind of image, namely, religious paintings venerated by members of the Eastern Orthodox Church. Các “tranh tôn giáo” (icon) là một loại hình tượng đặc biệt, đó là các bức tranh về đạo được các tín đồ thuộc Giáo hội Chính thống Đông phương tôn sùng. |
However, north of the Alps, Innocent gained the crucial support of St. Bernard of Clairvaux, Peter the Venerable, and other prominent reformers who personally helped him to gain recognition from European rulers such as Emperor Lothar III, leaving Anacletus with few patrons. Từ phía bắc dãy núi Alps, Innocent đã nhận được sự ủng hộ quan trọng của Thánh Bernard thành Clairvaux, Peter Venerable và những người cải cách danh tiếng khác giúp ông ta đạt được sự công nhận từ các triều đỉnh ở châu Âu như Hoàng đế Lothar III, Anacletus chỉ còn lại một vài đồng mình. |
The first match in the competition took place in May 2003 between the Pontifical Beda College and The Venerable English College. Trận đấu đầu tiên của giải diễn ra vào tháng 5 năm 2003 giữa Đại học Giáo hoàng Beda và Đại học Giáo hoàng Đấng Đáng Kính người Anh. |
What does a Catholic encyclopedia admit may be the result of venerating Mary? Một Bách khoa Tự điển Công giáo thừa nhận gì về kết quả của sự tôn sùng bà Ma-ri? |
Venereal disease is spreading rapidly. Bệnh hoa liễu đang lan tràn một cách nhanh chóng. |
We also had big celebrations at regular intervals, where we would invite guests to venerate the different gods and goddesses. Chúng tôi cũng có những ngày lễ lớn định kỳ. Khi ấy, chúng tôi mời khách đến để cùng thờ các nam thần và nữ thần. |
However, considering such a location as a holy place or venerating images or relics there would be completely contrary to Jesus’ words. Nhưng việc xem một nơi như thế là thánh hoặc tôn thờ hình tượng, thánh tích tại đó sẽ hoàn toàn trái ngược với những gì Chúa Giê-su dạy. |
You must be aware that the veneration of images, as just described, is widespread. Chắc bạn biết việc tôn sùng hình tượng như vừa kể trên phổ biến khắp nơi. |
She overrode Theophilus' ecclesiastical policy and summoned a council under the patriarch Methodius, in which the veneration, but not worship, of icons (images of Jesus Christ and the saints) was finally restored and the iconoclastic clergy deposed. Bà đã gạt bỏ chính sách tôn giáo của Theophilos và triệu tập một công đồng dưới quyền Thượng phụ Methodios, theo đó thì việc tôn kính chứ không phải tôn thờ, các biểu tượng tôn giáo (hình ảnh của Chúa Giêsu Kitô và các thánh) cuối cùng cũng được khôi phục và các giáo sĩ thuộc phái bài trừ thánh tượng đều bị phế bỏ không được tin dùng. |
They “exchanged the truth of God for the lie and venerated and rendered sacred service to the creation rather than the One who created.” Họ “đã đổi lẽ thật Đức Chúa Trời lấy sự dối-trá, kính-thờ và hầu việc loài chịu dựng nên thế cho Đấng dựng nên” (Rô-ma 1:21-23, 25). |
This is a 16th century image to show you how widespread his veneration actually was. Đây là bức ảnh từ thế kỷ XVI cho ta thấy sự tôn kính đối với ông lan rộng như thế nào. |
Evidence of the integration of pagan deities into the veneration of “saints” can be found also on the island of Kithira, Greece. Ở đảo Kithira, Hy Lạp, chúng ta cũng có thể thấy bằng chứng về sự hòa nhập các thần tà giáo vào việc sùng bái “các thánh”. |
□ “In the early church, the making and veneration of portraits of Christ and the saints were consistently opposed.” —The New Encyclopædia Britannica. □ “Họa hình đấng Christ và tôn sùng hình tượng của ngài và những thánh khác luôn luôn bị chống đối trong giáo hội vào thế kỷ thứ nhất” (“Tân Bách khoa Tự điển Anh Quốc” (The New Encyclopædia Britannica]). |
About the beginning of the fourth century C.E., at Elvira, Spain, a group of bishops formulated a number of important resolutions against the veneration of images. Vào khoảng đầu thế kỷ thứ tư công nguyên, tại Elvira, Tây Ban Nha, một nhóm giám mục đưa ra một số những nghị quyết quan trọng chống lại việc tôn sùng hình tượng. |
+ 23 For instance, while passing along and carefully observing your objects of veneration,* I found even an altar on which had been inscribed ‘To an Unknown God.’ + 23 Chẳng hạn, khi đi trên đường và quan sát những gì quý vị tôn sùng,* tôi thấy có một bàn thờ khắc hàng chữ: ‘Thờ Chúa Không Biết’. |
Some also tend to have elements of veneration of the dead, though generalisation is suspect given the extreme heterogeneity of Melanesian societies. Một số thường có các yếu tố của sự thờ cúng tổ tiên, dù sự tổng quát bị hoài nghi bởi sự đặc biệt hỗn tạp của các xã hội Melanesian. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ venerable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới venerable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.