veita trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ veita trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veita trong Tiếng Iceland.
Từ veita trong Tiếng Iceland có nghĩa là nhà cung cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ veita
nhà cung cấpverb |
Xem thêm ví dụ
Auk þess mun hann ‚taka við okkur í dýrð‘, það er að segja veita okkur náið samband við sig. Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa là chấp nhận cho chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài. |
7 Jehóva hefur yndi af því að vera til og hann hefur líka yndi af því að veita sumum af sköpunarverum sínum vitsmunalíf. 7 Đức Giê-hô-va vui thích trong sự sống, và Ngài cũng vui thích ban đặc ân tận hưởng một sự sống thông minh cho một phần các tạo vật của Ngài. |
8 Hinir ‚vondu dagar‘ ellinnar veita ekki umbun þeim sem hugsa ekkert um skapara sinn og skilja ekki dýrlegan tilgang hans, heldur frekar þjáningar. 8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài. |
Við megum vera viss um að staðfesta í bæninni mun veita okkur þann létti og hjartaró sem við sækjumst eftir. Chúng ta có thể chắc chắn rằng nhờ bền lòng cầu nguyện, chúng ta sẽ được sự an ủi và tâm thần bình thản. |
Það er enn mikilvægara að veita þeim andlega næringu frá orði Guðs. Cung cấp cho con cái thức ăn thiêng liêng từ Lời Đức Chúa Trời còn quan trọng hơn. |
Kapítular 4–5 segja nákvæmlega hvernig veita skal sakramentið. Các chương 4–5 chỉ dẫn tường tận cách thức chính xác làm lễ Tiệc Thánh. |
þau veita sannan frið. do luôn được ngài dẫn dắt. |
18 Jesús sagði líka: „Sú stund kemur, að hver sem líflætur yður þykist veita Guði þjónustu.“ 18 Chúa Giê-su cũng báo trước: “Giờ đến, khi ai giết các ngươi, tưởng rằng thế là hầu việc Đức Chúa Trời”. |
Við getum treyst að hann kann líka að meta þjónustuna sem þeir veita af heilum hug. Chúng ta tin chắc Đức Giê-hô-va cũng quý trọng nỗ lực hết lòng của họ. |
69 eða sextíu og níu (franska Soixante-neuf) er kynlífsstelling sem lýsir sér þannig að báðir aðilar veita hvor öðrum munnmök. Þessi kynlífsgrein er stubbur. Sáu mươi chín hoặc 69, cũng được biết đến với từ tiếng Pháp soixante-neuf (69), là một nhóm các tư thế quan hệ tình dục trong đó hai người sắp xếp sao cho miệng của mỗi người gần bộ phận sinh dục của người kia, mỗi người cùng thực hiện làm tình bằng miệng cho người kia. |
Kallanir veita tækifæri til þjónustu Các Chức Vụ Kêu Gọi là Các Cơ Hội để Phục Vụ |
Þeir veita enga mótspyrnu. Chúng sẽ không chống lại nổi. |
Hvað er hægt að gera til að veita hjálp þegar augljós þörf er á? Ta có thể làm gì để giúp khi có nhu cầu hiển nhiên? |
Þegar ég tók í hönd hans, fann ég greinilega að ég þurfi að ræða við hann og veita ráðgjöf og spurði því hvort hann gæti orðið mér samferða á sunnudagssamkomu daginn eftir, svo hægt væri að koma því við. Khi bắt tay ông ấy, tôi đã có một ấn tượng mạnh mẽ rằng tôi cần phải nói chuyện riêng với ông ta và đưa ra lời khuyên bảo, vậy nên tôi mời ông cùng đi với tôi tới phiên họp sáng Chủ Nhật vào ngày hôm sau để tôi có thể làm điều này. |
Ef barnið byrjar að gráta eða verður hávært sjá þeir til jafns við móðurina um að fara með barnið út fyrir og veita því nauðsynlegan aga. Nếu con họ bắt đầu khóc hoặc làm ồn, họ thay vợ đem nó ra ngoài để sửa trị thích hợp. |
Börn okkar ættu að vita það, svo og að hinar hugsanlegu hættur á heilsutjóni samfara blóðgjöfum veita trúarlegri afstöðu okkar aukinn þunga. Con cái của chúng ta nên biết điều đó, cũng như sự kiện máu có thể nguy hiểm cho sức khỏe là lý do phụ thêm vào lập trường về tôn giáo của chúng ta. |
Blöðin okkar veita góða yfirsýn yfir það sem er að gerast í heiminum.“ Trong tạp chí của chúng tôi, ông/ bà sẽ thấy được cái nhìn bao quát về các vấn đề thời sự”. |
Hvað ber að forðast þegar við veitum áminningu og hvernig ber að veita hana? Khi răn dạy chúng ta nên tránh làm gì và nên răn dạy như thế nào? |
11 Á ráðstefnu, sem haldin var í Sviss á síðasta ári, fjölluðu sérfræðingar frá Bandaríkjunum, Evrópu, Ísrael og Kanada um leiðir til að veita læknismeðferð án blóðgjafa. 11 Tại một hội nghị được tổ chức vào năm ngoái, giới thẩm quyền của ngành y từ Canada, Châu Âu, Hoa Kỳ và Israel đã bàn luận về tài liệu được soạn thảo nhằm giúp các bác sĩ chữa trị bệnh nhân mà không cần dùng đến máu. |
Hann mun, fyrir milligöngu Jesú Krists, veita mannkyninu fullkomleika eins og það hafði í upphafi. Đúng hơn, cây và sông tượng trưng cho những điều Đức Chúa Trời cung cấp qua Chúa Giê-su Christ nhằm khôi phục tình trạng hoàn hảo ban đầu của con người. |
Þar sem þér finnst notalegt að fá hrós, ættirðu þá ekki að gera þitt besta til að veita hrós? — Matteus 7:12. Bạn cảm thấy vui mừng khi nghe người khác khen mình, vậy chẳng phải bạn cũng nên cố gắng để khen ngợi người khác sao?—Ma-thi-ơ 7:12. |
Biblían segir um aga: „Vöndur og umvöndun veita speki.“ Về sự sửa phạt, Kinh Thánh nói: “Roi-vọt và sự quở-trách ban cho sự khôn-ngoan”. |
Ritningarnar gleðja, hugga og veita visku okkur til sáluhjálpar. Thánh thư khuyến khích, an Ủi chúng ta và làm cho chúng ta khôn ngoan tìm đến sự cứu rỗi. |
Gjafir sem veita okkur hugrekki Các Ân Tứ Mang Đến Cho Chúng Ta Lòng Can Đảm |
Er hugsanlegt að aðrir fjölskyldumeðlimir séu núna í aðstöðu til að veita þá aðstoð sem myndi gera þér mögulegt að taka aftur upp brautryðjandastarfið? Có thể nào những người khác trong gia đình giờ đây có thể phụ giúp, như thế bạn có thể làm người tiên phong trở lại không? |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veita trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.