우세하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 우세하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 우세하다 trong Tiếng Hàn.
Từ 우세하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thống trị, chi phối, chiếm ưu thế, khống chế, làm chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 우세하다
thống trị(dominate) |
chi phối(dominate) |
chiếm ưu thế(dominate) |
khống chế(dominate) |
làm chủ(dominate) |
Xem thêm ví dụ
프로테스탄트와 가톨릭과 유대교가 우세한 나라인 미국의 경우, 약 97만 5000명의 증인이 있으며 200만 명 이상이 기념식에 참석하였습니다. Tại Hoa Kỳ, nơi có nhiều người theo Tin Lành, Công Giáo và Do Thái Giáo, có khoảng 975.000 Nhân-chứng và hơn 2.000.000 người dự Lễ Kỷ Niệm. |
+ 그러자 여호와께서 모압+ 왕 에글론이 이스라엘보다 우세하게 하셨는데, 그들이 여호와의 눈에 악한 일을 행했기 때문이다. + Đức Giê-hô-va để cho Éc-lôn, vua Mô-áp,+ thắng thế hơn dân Y-sơ-ra-ên, vì dân Y-sơ-ra-ên làm điều ác trong mắt Đức Giê-hô-va. |
11 모세가 손을 들고 있으면 이스라엘 사람들이 우세했으나 손을 내리면 아말렉 사람들이 우세했다. 11 Bao lâu Môi-se còn giơ tay lên thì dân Y-sơ-ra-ên còn thắng thế, nhưng ngay khi ông bỏ tay xuống thì dân A-ma-léc thắng thế. |
저희는 부유한 실험자로부터 우세함과 비언어적인 표현 그리고 힘과 승리를 과시하는 모습을 더 많이 볼 수 있었습니다. Chúng tôi đã thấy dấu hiệu của sự thống trị và các dấu hiệu không lời thể hiện uy quyền và sự ăn mừng giữa những người chơi giàu hơn |
우세다 장로는 페루에서 공부했다. Anh Cả Uceda đã được học hành ở Peru. |
하이난의 경제는 농업이 우세하며 섬의 수출의 절반 이상이 농산품이다. Kinh tế Hải Nam chủ yếu dựa vào nông nghiệp, và có trên một nửa hàng xuất khẩu của tỉnh đảo là nông sản. |
차로는 가톨릭이 우세한 남아메리카에서 자랐지만 진실한 프로테스탄트교인이었습니다. Dù lớn lên ở Nam Mỹ, nơi phần lớn theo Công Giáo, Charo lại là người Tin Lành có lòng thành. |
무성의 종에서는, 서로 다른 종에서 두 개의 다른 돌연변이를 얻는다면 녹색의 것과 빨간 것으로부터 말이죠 하나는 다른 하나보다 우세한 것일 것입니다. Trong 1 loài vô tính, nếu có 2 đột biến khác nhau trong những sinh vật khác nhau, 1 cái màu xanh và 1 cái màu đỏ, vậy 1 cái phải trội hơn cái kia. |
특히나 임산부의 음식과 스트레스 수준이 우세한 조건에 대한 중요한 단서를 제공합니다 마치 바람을 감지하는 손가락처럼 말이죠 Đặc biệt, mức độ ăn kiêng và căng thẳng của người phụ nữ mang thai cũng đưa ra những gợi ý quan trọng về điều kiện tồn tại của bé, như một ngón tay lớn lên trong gió. |
하지만 그는 자신의 약함이 우세해지는 일이 결코 없도록 분투하였습니다. Nhưng ông đã tranh đấu, không bao giờ để cho sự yếu đuối chế ngự. |
8 때때로 하느님께서는 자신의 목적을 이루시는 일과 관련하여, 국경을 결정하기도 하셨고 특정한 나라가 그 지역에서 우세하게 되거나 세계 강국으로 지배하게 할 시점을 결정하기도 하셨습니다. 8 Để thực hiện ý định của Ngài, đôi khi Đức Chúa Trời quyết định bờ cõi các nước và thời điểm nào một nước làm bá chủ trong vùng hay là trở thành cường quốc thế giới (Sáng-thế Ký 15:13, 14, 18-21; Xuất Ê-díp-tô Ký 23:31; Phục-truyền Luật-lệ Ký 2:17-22; Đa-ni-ên 8:5-7, 20, 21). |
예를 들어, 중국과 일본에서 우세한 교파인 대승(마하야나) 불교에서는 천상의 보살, 즉 미래불(미륵불)에 대한 믿음을 가지고 있습니다. Chẳng hạn, Phật Giáo Đại Thừa, một hình thức Phật Giáo chiếm đa số ở Trung Hoa và Nhật Bản, tin vào Bồ Tát hay là những Phật tương lai. |
우세다 장로는 1972년에 교회의 회원이 된 후, 페루 리마 선교부의 전임 선교사, 스테이크 주일학교 회장단, 감독, 고등 평의원, 스테이크 회장단 보좌, 스테이크 회장, 페루 리마 북 선교부 회장(1992~1995), 지역 칠십인 등 교회의 여러 부름에서 봉사했다. Kể từ khi gia nhập Giáo Hội vào năm 1972, Anh Cả Uceda đã phục vụ trong vô số chức vụ kêu gọi, kể cả là người truyền giáo toàn thời gian ở Phái Bộ Truyền giáo Lima Peru, chủ tịch đoàn trường Chủ Nhật giáo khu, giám trợ, ủy viên hội đồng thượng phẩm, cố vấn trong chủ tịch đoàn giáo khu, chủ tịch giáo khu, chủ tịch Phái Bộ Truyền Giáo Lima Peru North (1992–95), và Thầy Bảy Mươi có Thẩm Quyền Giáo Vùng. |
(창세 14:14-16) 여호와에 대한 강한 믿음을 나타낸 아브람은 수적으로 훨씬 우세한 군대에 대해 승리를 거두고, 롯과 그의 가족을 구출하였습니다. (Sáng-thế Ký 14:14-16) Với đức tin mạnh mẽ nơi Đức Giê-hô-va, Áp-ram đã đưa đội quân ít ỏi của mình đến chiến thắng, giải cứu Lót và gia đình ông. |
아테네인들은 밀집 방진 덕분에 수적으로 훨씬 더 우세한 페르시아군에게 그 유명한 승리를 거두었던 것입니다. Nhờ đội hình phalăng, người A-thên đã chiến thắng lẫy lừng trước đạo quân Ba Tư đông hơn họ gấp nhiều lần. |
이탈리아에서 돌아오는 여정은 북서쪽에서 부는 우세풍을 등 뒤에 받아서 아마 20에서 25일밖에 걸리지 않았을 것입니다. Với gió tây bắc thường thổi đằng sau tàu, chặng đường từ Y-ta-li trở về có lẽ mất 20 đến 25 ngày. |
먼저 한 왕이, 이어서 다른 왕이 우세해지며, 2000년 이상 그런 싸움이 계속됩니다. Trong cuộc tranh chấp tiếp diễn hơn hai ngàn năm, mỗi bên thay phiên nhau nắm được ưu thế. |
예를 들어, 「뉴욕 타임스」지에 의하면 “힌두교가 우세한 남부 아시아에 있는 거의 2억 5천만 명의 사람들—그들 중 대부분은 인도와 네팔에 있음—은 불가촉 천민으로 태어나서 죽”습니다. Chẳng hạn, theo tờ The New York Times, thì “gần 250 triệu người sống tại những nước ở Nam Á nơi phần đông dân cư theo Ấn Độ giáo—đa số ở Ấn Độ và Nepal—sinh ra và chết đi là người thuộc giai cấp hạ lưu không ai muốn động đến. |
내가 우세하지만, 속단하진 말 것. Võ nghệ cao cường nhưng dễ đoán. |
사실, 어떤 나라들에서는 참숭배의 사악한 반대자들의 세력이 압도적으로 우세합니다. Thật vậy, tại vài nước, số người chống đối dữ dội sự thờ phượng thật hợp thành một lực lượng đông đảo. |
정직하게 말하자면, 소위 그리스도교가 우세한 다른 나라들에서도 사정은 마찬가지일 것입니다. Khách quan mà nói, những lời nhận xét này cũng áp dụng cho những nước khác có phần đông dân xưng theo đạo Đấng Christ. |
하지만 역사가 라니에로 칸달라메사는 이렇게 기술하였습니다. “일요일 유월절 관습이 우세해진 후에 콰르토데키만스가 이단자로 몰리기 시작하면서 멜리토의 명성이 쇠퇴 일로에 들어서더니 그의 저술물은 점차 자취를 감추게 되었다.” Tuy nhiên, sử gia Raniero Cantalamessa nói: “Vì tình cảnh Melito suy tàn nên các tác phẩm của ông cũng dần dần biến mất. Điều này bắt đầu sau khi những tập tục về Lễ Vượt Qua vào ngày Chủ Nhật trở nên thịnh hành và khi người ta bắt đầu xem những người giữ ngày thứ mười bốn là theo dị giáo”. |
“육적인 생각”이 우세해졌습니다. Một “tâm-tình xác-thịt” đã lấn át. |
악한 사람들이 의로운 사람들보다 우세하여, 공의가 구부러져 있습니다.” Bọn hung ác bao vây người công chính, làm thiên lệch cán cân công lý” (Ha-ba-cúc 1: 4, Bản Diễn Ý). |
켈리는 그의 저서 「초기 그리스도교 교리」(Early Christian Doctrines)에서 이렇게 기술한다. “제 5세기 무렵에는 죄인들이 현 생명 이후에 제 2의 기회를 결코 갖지 못할 것이며 그들을 삼킬 불은 영원히 꺼지지 않을 것이라는 엄격한 교리가 어디에서나 우세하였다.” Kelly viết: “Vào khoảng thế kỷ thứ năm thì khắp nơi ai cũng tin nơi học thuyết nghiêm khắc cho rằng những kẻ có tội sẽ không bao giờ có cơ hội thứ hai sau đời sống này và lửa thiêu nuốt họ sẽ không bao giờ được dập tắt”. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 우세하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.