Uranus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Uranus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Uranus trong Tiếng Anh.
Từ Uranus trong Tiếng Anh có các nghĩa là Sao Thiên Vương, Thiên Vương Tinh, sao Thiên Vương, uranus, sao thiên vương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Uranus
Sao Thiên Vươngproper Uranus, Neptune, and right there in the center, sao Thiên Vương, Hải Vương, và ở ngay trung tâm, |
Thiên Vương Tinhproper (planet) |
sao Thiên Vươngproper Here we are at the orbit of Uranus. Đây là quỹ đạo của sao Thiên Vương. |
uranus
Uranus rotating on its side along with its moons. Uranus quay trên rìa, dọc theo những vệ tinh của nó |
sao thiên vương
Uranus, Neptune, and right there in the center, sao Thiên Vương, Hải Vương, và ở ngay trung tâm, |
Xem thêm ví dụ
Another key similarity between Aphrodite and the Indo-European dawn goddess is her close kinship to the Greek sky deity, since both of the main claimants to her paternity (Zeus and Uranus) are sky deities. Một điểm tương đồng quan trọng khác giữa Aphrodite và nữ thần bình minh Ấn-Âu là mối quan hệ họ hàng gần gũi của cô với thần bầu trời Hy Lạp, vì cả hai vị thần được cho là cha của cô (Zeus và Uranus) đều là các vị thần bầu trời. |
Operation Uranus, postponed until 17 November, was again postponed for two days when Soviet General Georgy Zhukov was told the air units allotted to the operation were not ready; it was finally launched on 19 November. Chiến dịch Sao Thiên Vương được hoãn đến ngày 17 tháng 11, lại tiếp tục hoãn thêm 2 ngày nữa khi Tướng Georgi Konstantinovich Zhukov của Liên Xô được thông báo các đơn vị không quân phiên chế cho chiến dịch vẫn chưa sẵn sàng; cuối cùng đã diễn ra vào ngày 19 tháng 11. |
Kuiper elected to name the object "Miranda" after the character in Shakespeare's The Tempest, because the four previously discovered moons of Uranus, Ariel, Umbriel, Titania and Oberon, had all been named after characters of Shakespeare or Alexander Pope. Kuiper đề xuất đặt tên cho vệ tinh này là "Miranda", theo một nhân vật trong vở kịch Giông tố của Shakespeare, do cả bốn vệ tinh đã được tìm ra trước đó của Sao Thiên Vương, bao gồm Ariel, Umbriel, Titania và Oberon, đều được đặt tên theo các nhân vật của Shakespeare hoặc Alexander Pope. |
Uranus was the last giant planet without any known irregular moons, but since 1997 nine distant irregular moons have been identified using ground-based telescopes. Sao Thiên Vương là hành tinh khổng lồ cuối cùng không còn vệ tinh dị hình nào được biết, nhưng từ năm 1997 chín vệ tinh dị hình vòng ngoài ở xa đã được xác định bằng kính thiên văn đặt trên mặt đất. |
And then on the #th of March in #, he discovered a new planet- Uranus Vào ngày # tháng # năm #, ông phát hiện ra một hành tinh mới- Sao Thiên Vương |
The rings of Uranus are thought to be relatively young, and not more than 600 million years old. Các vành đai của Sao Thiên Vương khá trẻ, không quá 600 triệu năm tuổi. |
In 1843, John Couch Adams began work on the orbit of Uranus using the data he had. Năm 1843, nhà thiên văn John Couch Adams bắt đầu nghiên cứu quỹ đạo của Thiên Vương Tinh dựa trên những dữ liệu hiện có. |
The Roman numbering scheme of Uranus's moons was in a state of flux for a considerable time, and publications hesitated between Herschel's designations (where Titania and Oberon are Uranus II and IV) and William Lassell's (where they are sometimes I and II). Đề án đánh số La Mã cho các vệ tinh Sao Thiên Vương ở trong tình trạng thay đổi liên tục trong một thời gian đáng kể và trong các ấn phẩm vì sự không thống nhất giữa cách đặt tên của Herschel (với Titania và Oberon gọi là Uranus II và IV) và của William Lassell (đôi khi chúng được gọi là I và II). |
It was therefore concluded that Herschel's four satellites were spurious, probably arising from the misidentification of faint stars in the vicinity of Uranus as satellites, and the credit for the discovery of Ariel and Umbriel was given to Lassell. Do đó bốn vệ tinh của Herschel được kết luận là giả mạo, có lẽ chúng phát sinh từ sai lầm nhận dạng các ngôi sao nhỏ nằm trong vùng lân cận Sao Thiên Vương như là các vệ tinh, và Lassell được công nhận là người phát hiện ra Ariel và Umbriel. |
A New Frontiers Uranus Orbiter has been evaluated and recommended in the study, The Case for a Uranus Orbiter. Một tàu quỹ đạo "New Frontiers Uranus Orbiter" đã được nêu ra và khuyến nghị trong chương trình nghiên cứu, The Case for a Uranus Orbiter. |
"NASA's Hubble Discovers New Rings and Moons Around Uranus". Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2007. ^ “NASA's Hubble Discovers New Rings and Moons Around Uranus”. |
2011 QF99 is thus a temporary Uranus trojan—a centaur captured some time ago. 2011 QF99 do đó là một Troia Sao Thiên Vương tạm thời—một centaur bị bắt giữ không lâu trước đó. |
And Herschel's recognition that something was different, that something wasn't quite right, was the discovery of a planet, the planet Uranus, a name that has entertained countless generations of children, but a planet that overnight doubled the size of our known solar system. Phát hiện của Herschel có điều khác lạ, có điều gì đó không đúng, đó là việc khám phá được 1 hành tinh, sao Thiên Vương, cái tên này đã được nhiều thế hệ con cháu biết đến, nhưng đây lại là hành tinh đã tăng gấp đôi kích thước trong hệ Mặt trời của chúng ta chỉ trong 1 đêm Vào tháng trước, NASA đã thông báo việc khám phá được 517 hành tinh mới quay quanh những ngôi sao gần Mặt trời, số liệu đó lại gấp đôi tổng số hành tinh mà chúng ta biết trong thiên hà. |
All except two rings of Uranus are extremely narrow – they are usually a few kilometres wide. Ngoại trừ hai vành, còn lại đều có bề rộng rất hẹp— chúng thường chỉ rộng vài kilômét. |
After Cronus was born, Gaia and Uranus decreed no more Titans were to be born. Sau khi Cronus được sinh ra, Gaia và Uranus quyết định không sinh thêm Titan nào nữa. |
"Did William Herschel Discover The Rings of Uranus in the 18th Century?". Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2007. ^ “Did William Herschel Discover The Rings Of Uranus In The 18th Century?”. |
The Titans are also depicted in art with snakes instead of legs and feet for the same reason—they are children of Gaia and Uranus, so they are bound to the earth. Các Titan cũng được mô tả là có các con rắn thay vì có chân vì cùng một lý do—họ đều là con của Gaia với Ouranos (Uranus), vì thế họ cũng gắn liền với đất. |
Time after time we were surprised by seeing things that we had not expected or even imagined: volcanoes erupting from the moon, Io, the possibility of a liquid water ocean under the icy crust of Europa, Titan, where we found an atmosphere, Uranus " small moon, Miranda, which had one of the most complex geologic surfaces we've seen. Hết lần này đến lần khác, chúng ta ngạc nhiên khi chiêm ngưỡng những thứ ta không ngờ tới hay thậm chí dám tưởng tượng ra: các núi lửa phun trào trên mặt trăng Io, có thể có một biển nước lỏng dưới lớp vỏ băng của Europa Titan có một bầu khí quyển, mặt trăng nhỏ của Thiên Vương Tinh, Miranda có địa hình bề mặt phức tạp nhất mà ta đã thấy. |
HD 219134 b is a super-Earth, an exoplanet with a radius and mass bigger than Earth, but smaller than that of the ice giants Neptune and Uranus. HD 219134 b là một siêu Trái Đất, một ngoại hành tinh có bán kính và khối lượng lớn hơn Trái Đất, nhưng nhỏ hơn so với các sao khổng lồ băng Hải vương và Thiên vương. |
In fact, Uranus's heat flux is only 0.042 ± 0.047 W/m2, which is lower than the internal heat flux of Earth of about 0.075 W/m2. Thực tế, thông lượng nhiệt Sao Thiên Vương chỉ bằng 0,042 ± 0,047 W/m2, thấp hơn cả thông lượng nội nhiệt của Trái Đất bằng 0,075 W/m2. |
And then you have Nepp.. you have the outer planets Saturn, Uranus, Neptune and then you have a Kuiper belt. Và bạn có Hải Vương Tinh... bạn có các hành tinh phía ngoài sao Thổ, Thiên Vương Tinh, Hải Vương Tinh và bạn có vành đai Kuiper |
When William Herschel discovered Uranus in 1781, the planet's orbit matched the law almost perfectly, leading astronomers to conclude that there had to be a planet between the orbits of Mars and Jupiter. Khi William Herschel phát hiện ra Thiên Vương Tinh vào năm 1781, quỹ đạo của hành tinh này phù hợp với quy luật gần như hoàn hảo, vì thế các nhà thiên văn học hàng đầu kết luận rằng phải có một hành tinh giữa quỹ đạo của Sao Hoả và Sao Mộc. |
The number of planets dropped to the eight significantly larger bodies that had cleared their orbit (Mercury, Venus, Earth, Mars, Jupiter, Saturn, Uranus, and Neptune), and a new class of dwarf planets was created, initially containing three objects (Ceres, Pluto and Eris). Số lượng các hành tinh giảm xuống còn tám thiên thể rất lớn mà có quỹ đạo sạch (Sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương), và một lớp mới các hành tinh lùn được đưa ra, ban đầu gồm ba thiên thể (Ceres, Pluto và Eris). |
After Miranda, Ariel is the second-smallest of Uranus' five major rounded satellites and the second-closest to its planet. Sau Miranda, Ariel là vệ tinh nhỏ thứ hai của năm vệ tinh quay xung quanh sao Thiên Vương, và là vệ tinh thứ hai tính từ trong cùng. |
On 23 August 2006, researchers at the Space Science Institute (Boulder, Colorado) and the University of Wisconsin observed a dark spot on Uranus' surface, giving scientists more insight into Uranus atmospheric activity. Ngày 23 tháng 8 năm 2006, các nhà nghiên cứu ở Viện Khoa học Không gian (Boulder, CO) và Đại học Wisconsin phát hiện thấy một vết tối trên khí quyển Sao Thiên Vương, cho phép các nhà thiên văn học hiểu sâu hơn về hoạt động khí quyển của hành tinh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Uranus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Uranus
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.