upplifun trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ upplifun trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ upplifun trong Tiếng Iceland.
Từ upplifun trong Tiếng Iceland có nghĩa là kinh nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ upplifun
kinh nghiệmnoun Notið hvert tækifæri sem gefst til þess fá piltana til að ræða um upplifun sína. Hãy tận dụng mọi cơ hội để cho các thiếu niên nói về kinh nghiệm của họ. |
Xem thêm ví dụ
Adam og Eva voru staðgenglar fyrir alla sem valið höfðu að taka þátt í hinni miklu sæluáætlun föðurins.12 Fallið sem þau gerðu að veruleika kom á nauðsynlegum skilyrðum fyrir líkamlegri fæðingu okkar og jarðneskri upplifun til lærdóms, án þess að vera í návist Guðs. A Đam và Ê Va đã hành động thay cho tất cả những ai chọn để tham gia vào kế hoạch hạnh phúc vĩ đại của Đức Chúa Cha.12 Sự Sa Ngã của họ tạo ra các điều kiện cần thiết cho sự ra đời của chúng ta và cho kinh nghiệm hữu diệt và học hỏi ở bên ngoài sự hiện diện của Thượng Đế. |
Mér lærðist mikilvæg lexía af upplifun minni í göngunum. Tôi đã học được một số bài học quan trọng từ kinh nghiệm của tôi trong con đường hầm đó. |
* Skrifaðu í dagbók eða stílabók upplifun þína er þú býður öðrum að koma til Krists. * Viết vào nhật ký hoặc quyển sổ ghi chép những kinh nghiệm em có khi em mời những người khác đến cùng Đấng Ky Tô. |
Þetta hryggir mig vegnar þess að ég veit af eigin upplifun hvernig fagnaðarerindið getur endurnært og endurnýjað anda okkar – hvernig það getur fyllt hjörtu okkar af von og huga okkar af ljósi. Điều này làm tôi buồn, vì bản thân tôi biết là phúc âm có thể củng cố và đổi mới tinh thần của một người như thế nào—phúc âm có thể làm tràn ngập tâm hồn chúng ta với niềm hy vọng và tâm trí chúng ta với sự hiểu biết như thế nào. |
Í lok tímabils þíns sem djákna skalt þú tala um upplifun þína við að fara eftir áætlunum þínum um að biðja og nema í ritningunum, lifa verðugu lífi og skilning á kenningunum við foreldra þína eða prestdæmisleiðtoga. Gần đến cuối những năm làm thầy trợ tế của em, hãy nói chuyện với cha mẹ của mình hoặc một vị lãnh đạo chức tư tế về những kinh nghiệm hoàn thành kế hoạch của em để cầu nguyện và học thánh thư, sống xứng đáng và hiểu giáo lý. |
Það sem ég lærði af þessari upplifun, og mörgum öðrum álíka henni, er að við verðum sjálf að gera það sem þarf til að hljóta opinberun, ef við viljum njóta hins mikla ávinnings af því að hlýða á lifandi spámenn og postula. Điều tôi đã học được từ kinh nghiệm đó, và nhiều kinh nghiệm khác giống như vậy chính là để đạt được những lợi ích tuyệt vời mà có sẵn từ việc nghe các vị tiên tri và sứ đồ tại thế, chúng ta phải tự mình nỗ lực để nhận được sự mặc khải. |
Þessi Alheimsþjálfunarfundur leiðtoga mun, með þessari upplifun, aðstoða við að styrkja fjölskyldur og kirkjuna um allan heim. Qua những kinh nghiệm này, Chương Trình Huấn Luyện Giới Lãnh Đạo Toàn Cầu này sẽ giúp củng cố gia đình và Giáo Hội trên khắp thế giới. |
Ég fékk skynjað í örlitlum mæli hvernig sú upplifun hlýtur að hafa verið að vera í návist frelsarans, er hann hóf að takast á við hið mikla og stórbrotna verk jarðlífsins, með því að taka á sig syndir heimsins. Tôi có thể cảm nhận, một phần nhỏ, chắc hẳn phải là như thế nào để được hiện diện trong khi Đấng Cứu Rỗi bắt đầu công việc vĩ đại tột bậc của Ngài trên trần thế bằng cách mang lấy tội lỗi của thế gian. |
Þessi upplifun kenndi mér mikilvægi vitnisburðar. Kinh nghiệm đó đã dạy cho tôi biết về tầm quan trọng của một chứng ngôn. |
Um leið og ég viðurkenni eigin ófullkomleika og hrjúfleika, bið ég þess að þið gerið að vana að spyrja þessarar spurningar, af ljúfri tillitsemi við upplifun annarra: „Hvað finnst þér?“ Khi hiểu biết trọn vẹn các giới hạn của sự không hoàn hảo và yếu điểm của mình, tôi nài xin các anh chị em hãy tập hỏi câu hỏi này, khi dịu dàng thông cảm với kinh nghiệm của người kia: “Anh hoặc em đang nghĩ gì vậy?” |
Ræddu um það hvernig sú upplifun hjálpar þér að verða líkari Kristi. Nói về những kinh nghiệm này đã giúp em trở nên giống như Đấng Ky Tô như thế nào. |
Að sögn Uchtdorfs forseta þá er slík skuldbinding og hollusta ekki auðmæld, því í henni felast daglegar bænir, ritningarnám, fjölskyldukvöld, ástríki á heimilinu og persónuleg upplifun af friðþægingunni. Chủ Tịch Uchtdorf nói rằng việc trung tín hơn đó gồm có những điều không thể dễ dàng đo lường được, chẳng hạn như cầu nguyện hằng ngày, đọc thánh thư, buổi họp tối gia đình, tình yêu thương trong nhà, và những kinh nghiệm cá nhân với Sự Chuộc Tội. |
Þetta er eitthvað svipað upplifun ungrar stúlku sem var úti að ganga með ömmu sinni. Điều này giống như kinh nghiệm của một em gái đi bộ với bà ngoại. |
Þessi upplifun fyrir 39 árum síðan hefur haft varanleg áhrif á mig. Kinh nghiệm đó của 39 năm trước đã có một ảnh hưởng lâu dài đối với tôi. |
Tilþrif ferðarinnar og lexían sem var kennd gerðu þetta að ógleymanlegri upplifun í lífi mínu. Đó là một kinh nghiệm khó quên trong cuộc đời của tôi, vì đó là một sự kiện xúc động cũng như là vì các bài học mà chúng tôi đã học được. |
Þessi upplifun veitti mér meiri skilning en áður, á því að við erum börn Guðs og að hann hefur sent okkur hingað, svo við fáum fundið nálægð hans og getum dag einn snúið að nýju til dvalar hjá honum. Và qua kinh nghiệm đó, hơn bao giờ hết tôi hiểu rằng chúng ta là con cái của Thượng Đế và Ngài đã gửi chúng ta đến đây để chúng ta có thể cảm nhận được sự hiện diện của Ngài bây giờ và trở lại sống với Ngài một ngày nào đó. |
* Ræddu við meðlimi sveitar þinnar um hvernig upplifun þín hefur haft áhrif á tilfinningar þínar til sakramentisins og frelsarans eftir að hafa framkvæmt áætlanir þínar. * Sau khi duyệt xét lại hết kế hoạch của em, hãy thảo luận với các thành viên trong nhóm túc số của mình về những kinh nghiệm của em đã ảnh hưởng như thế nào đến những cảm nghĩ của em về Tiệc Thánh và Đấng Cứu Rỗi. |
Ekki er víst að þetta hrífi ykkur mikið, en þetta var dásamleg upplifun fyrir hann. Vậy thì, điều đó có thể dường như không có gì quan trọng đối với các anh chị em, nhưng đó là một điều tuyệt vời đối với ông. |
* Hvaða upplifun af jólum getið þið miðlað okkur — sem tengist jólahefðinni? * Các anh chị em có thể chia sẻ với chúng tôi những kinh nghiệm Giáng Sinh đáng nhớ nào—nhất là những kinh nghiệm về các truyền thống? |
Áætlun mín um að hjálpa til við að gera sakramentið að innihaldsríkari upplifun fyrir söfnuðinn: Kế hoạch của tôi để giúp làm cho Tiệc Thánh tạo ra kinh nghiệm có ý nghĩa hơn đối với các tín hữu trong giáo đoàn: |
Það var snemma í ferlinu, sem gerði upplifun mín einkar hræðilega. “Đó là lúc tôi bắt đầu đối phó với bệnh rối loạn lưỡng cực, làm cho kinh nghiệm này thật đặc biệt đáng sợ. |
Í lok tímabils þíns sem djákna skaltu ræða við foreldra þína eða prestdæmisleiðtoga um upplifun þína við að fara eftir áætlunum þínum um að framkvæma helgiathafnir prestdæmisins, þjóna öðrum og bjóða öllum að koma til Krists. Gần đến cuối những năm làm thầy trợ tế của em, hãy nói chuyện với cha mẹ của mình hoặc một vị lãnh đạo chức tư tế về những kinh nghiệm hoàn thành các kế hoạch của em để thực hiện các giáo lễ của chức tư tế, phục vụ những người khác và mời mọi người đến cùng Đấng Ky Tô. |
Ræðið upplifun Josephs Smith af bæninni. Thảo luận về kinh nghiệm Joseph Smith đã có với lời cầu nguyện. |
Sumir verða fyrir mjög sterkri upplifun í fyrsta sinn sem þeir opna Mormónsbók en fyrir aðra kemur vitnisburðurinn um sannleiksgildi hennar stig af stigi er þeir lesa hana og biðja varðandi hana. Một số người có được một kinh nghiệm mạnh mẽ như vậy với Sách Mặc Môn khi họ mở sách ra lần đầu tiên, nhưng đối với những người khác thì sự làm chứng về lẽ trung thực đến dần dần hơn khi họ đọc và cầu nguyện về sách đó. |
Er þetta hin mikla og síðasta upplifun mannsins? Đây có phải là kết quả cuối cùng của kinh nghiệm con người không? |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ upplifun trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.