uppgjör trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uppgjör trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uppgjör trong Tiếng Iceland.
Từ uppgjör trong Tiếng Iceland có các nghĩa là sự lún xuống, sự hoà giải, sự định cư, ấp, sự đến ở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uppgjör
sự lún xuống(settlement) |
sự hoà giải(settlement) |
sự định cư(settlement) |
ấp(settlement) |
sự đến ở(settlement) |
Xem thêm ví dụ
Það var uppgjör á þeim tilfinningum okkar að vilja tjá þeim kærleika okkar og umhyggju persónulega. Việc này đã cho phép chúng tôi làm tròn ước muốn của mình để đích thân bày tỏ tình yêu thương và mối quan tâm của chúng tôi đối với họ. |
Ég hef sé nokkur uppgjör á minni tíð. Tôi đã thấy rất nhiều cuộc tranh chấp vào thời của mình. |
Ūetta snũst um uppgjör. Đó là về việc hoàn thành, cậu biết mà. |
Lýstu með dæmi hvernig uppgjör einnar skuldar getur verið mörgum til góðs. Hãy minh họa vì sao việc trả một món nợ có thể mang lại lợi ích cho nhiều người. |
Holmes, uppgjör sig niður í sínum hægindastóll og loka augunum. Holmes, giải quyết của mình xuống ghế và nhắm mắt lại. |
" Svo, " segir einn, " þeir eru upp á Quaker uppgjör, enginn vafi, " segir hann. " Vì vậy, một người nói, ́họ có trong việc giải quyết Quaker, không có nghi ngờ, cho biết ông. |
Eyðilegging jarðar hrópar á uppgjör sem margir hafa ástæðu til að óttast. Nhiều người có lý do để sợ vì họ phải chịu trách nhiệm về việc tàn phá trái đất. |
Uppgjör Jehóva við hið fráhverfa Júdaríki Đức Giê-hô-va trừng phạt nước Giu-đa bội đạo |
Ræða þarf málið til að kanna hvort hægt sé að leysa upp samninginn og hvaða fjárgreiðslur, ef einhverjar, þurfi að koma til við uppgjör. Vấn đề cần phải được thảo luận để xem có thể hủy bỏ giao kèo hay không và có giải pháp tài chánh nào cần được thực thi không. |
" Ég var líka kunnugt um það, " Möglaði Holmes, uppgjör sig niður í sínum hægindastóll og loka augunum. " Tôi cũng nhận thức được rằng, " thì thầm Holmes, giải quyết chính mình trong của mình chiếc ghế bành và nhắm mắt lại. |
Vegna þess að út frá spádómum Biblíunnar, sem endurspeglast í atburðum sem hafa átt sér stað eða eru að eiga sér stað, er ljóst að heimskerfi Satans stefnir í uppgjör sem endar með ósköpum fyrir það. Bởi vì theo các lời tiên tri trong Kinh-thánh phản ảnh những biến cố đã và đang diễn ra thì rõ ràng hệ thống thế giới của Sa-tan đang đi đến tột đỉnh thảm khốc. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uppgjör trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.