upgrade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ upgrade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ upgrade trong Tiếng Anh.
Từ upgrade trong Tiếng Anh có nghĩa là nâng cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ upgrade
nâng cấpverb So it turns out that we have upgraded. Và thực tế là con người chúng ta đã nâng cấp. |
Xem thêm ví dụ
It's downloading its daily upgrades from U.S.R. Nó đang tải các phần nâng cấp từ USR. |
On 28 August 2009, the whole Sông Cầu District was upgraded into Sông Cầu Town. Ngày 27 tháng 8 năm 2009, huyện Sông Cầu được nâng lên thành thị xã Sông Cầu. |
More than 800,000 citizens now enjoy improved solid waste management service, 66,500 students have better schools sanitation facilities; and 8,452 poor families have benefited from the received revolving fund for upgrading their toilets. Trên 800.000 dân được hưởng lợi từ dịch vụ xử lý chất thải rắn, 65.000 học sinh được sử dụng công trình vệ sinh sạch đẹp hơn, và 8.452 hộ gia đình được vay vốn từ quỹ quay vòng phục vụ cải tạo công trình vệ sinh trong gia đình. |
In 2007, travel time from Beijing to Shanghai was about 10 hours at a top speed of 200 km/h (124 mph) on the upgraded Beijing–Shanghai Railway. Năm 2007, thời gian di chuyển từ Bắc Kinh đến Thượng Hải là khoảng 10 giờ với tốc độ cao nhất of 200 km/h (124 mph) trên bản nâng cấp Đường sắt Bắc Kinh - Thượng Hải. |
The SLS launch vehicle is to be upgraded over time with more powerful versions. Tên lửa SLS cũng được nâng cấp theo thời gian với các phiên bản ngày càng mạnh hơn. |
Unable to construct new capital ships until 1931, Japan resorted to upgrading battleships and battlecruisers. Vì không thể chế tạo tàu chiến chủ lực mới cho đến tận năm 1931, Nhật Bản quyết định cho nâng cấp những chiếc thiết giáp hạm và tàu chiến-tuần dương cũ hơn. |
When signed in to Google My Business, a site manager can request to upgrade to listing manager or owner of a verified listing. Khi đăng nhập vào Google Doanh nghiệp của tôi, người quản lý trang web có thể yêu cầu nâng cấp lên người quản lý danh sách hoặc chủ sở hữu của danh sách đã xác minh. |
In addition, it assisted 23 medium and large slaughterhouses in upgrading meat handling and selling facilities and practices to satisfy national food safety standards. Ngoài ra, dự án cũng hỗ trợ 23 lò mổ qui mô vừa và lớn nhằm nâng cấp quá trình xử lý và các cơ sở buôn bán thịt cũng như các biện pháp thực hành khác theo chuẩn an toàn thực phẩm quốc gia. |
They were upgraded to 525 hp Packard 2A-1500 engines, and sported a row of hooks on the bottom of the axle, used to guide the plane via cables on the deck. Chúng được nâng cấp với động cơ 525 hp Packard 2A-1500, và có một móc ở dưới trục xe, sử dụng để hướng máy bay quan những dây cáp trên sàn tàu. |
The initial version of these products included only an upgrade license, but this was later modified in May 2007 to include both a DVD and a product license. Phiên bản đầu tiên của các sản phẩm này chỉ đi kèm với một giấy phép nâng cấp, nhưng sau đó được bổ sung thêm một đĩa DVD và giấy phép sản phẩm vào tháng 5 năm 2007. |
So with that, I'd like to say a few words about upgrading, and share with you a glimpse from my current project, which is different from the previous one, but it shares exactly the same characteristics of self-learning, learning by doing, self-exploration and community-building, and this project deals with K-12 math education, beginning with early age math, and we do it on tablets because we believe that math, like anything else, should be taught hands on. Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào. |
In preparation for the storm, Governor of Guam Eddie Calvo declared the island in Condition of Readiness 3 and later upgraded it to Condition of Readiness 1. Để chuẩn bị ứng phó với bão, Thống đốc Guam Eddie Calvo đã tuyên bố đặt hòn đảo vào Tình trạng Sẵn sàng cấp độ 3 và sau đó nâng lên thành Tình thế Sẵn sàng cấp độ 1. |
In 2011, RM 3.4 million was spent to renovate the stadium to upgrade the lighting system, roof repairs, new grass for the pitch as well as to replace vandalised seats, improving the sound system, upgrading the dressing rooms, repainting some parts of the stadium, repairing the washrooms as well as other facilities. Trong năm 2011, người ta đã chi 3,4 triệu ringitđể cải tạo sân vận động để nâng cấp hệ thống chiếu sáng, sửa chữa mái nhà, cỏ mới cho sân và cũng như thay thế ghế bị phá hoại, cải tiến hệ thống âm thanh, nâng cấp phòng thay đồ, sơn lại một số phần của sân vận động, sửa chữa nhà vệ sinh cũng như các công trình tiện ích khác. |
The upgrade of the Deokso–Wonju section is more extensive, with significant re-alignments to enable a line speed of 150 km/h. Đoạn nâng cấp từ Deokso–Wonju được mở rộng, cùng với sự tái sắp xếp để tốc độ tuyến đạt 150 km/h. |
BMD-4M – The upgraded variant with a new chassis and the 500 hp UTD-29 engine of the BMP-3. BMD-4M – biến thể nâng cấp với khung gầm mới hoàn toàn và động cơ 500 hp UTD-29 của BMP-3. |
All flame weaponry of this sub-faction, whether infantry or vehicle-based, can be upgraded with Purifying Flame for much greater damage. Tất cả vũ khí phun lửa của phe phụ này, dù là trên bộ binh hoặc xe, có thể được nâng cấp với Purifying Flame để gây thiệt hại nhiều hơn với tất cả các mục tiêu mặt đất. |
The 3.0 version upgrade provides additional refinements and enhancements, as found in the game Combat Mission: Red Thunder. Phiên bản cập nhật 3.0 cung cấp những tinh chỉnh và cải tiến bổ sung, như được tìm thấy trong tựa game Combat Mission: Red Thunder. |
Other upgrades included improved suspension, improved transmission, and better engine cooling. Nâng cấp khác bao gồm hệ thống treo cải tiến, bộ truyền động được cải thiện, và làm mát động cơ tốt hơn. |
Indian sources often say that 1,800–2,000 T-72M1 tanks will be upgraded top to bottom while the rest will undergo only partial improvement. Các nguồn tin Ấn Độ cho rằng có khoảng 1800-2000 T-72M1 được nâng cấp toàn diện, số còn lại sẽ chỉ được nâng cấp một phần. |
Upgrade from free version to stream to any RTMP destination. Nâng cấp từ phiên bản miễn phí để phát trực tiếp đến bất kỳ đích RTMP nào. |
Both the SUV-VEP and SUV-P systems were adopted to upgrade the single seat Su-27SK in Chinese inventory, and a joint team of Tikhomirov Scientific Research Institute of Instrument Design (NIIP) and State Instrumentation Plant at Ryazan was named as the primary contractor. Cả hai hệ thống SUV-VEP và SUV-P đều được sử dụng để nâng cấp Su-27SK một chỗ của Trung Quốc, và một đội hỗ hợp của NIIP (Viện nghiên cứu khoa học thiết kế công cụ Tikhomirov) và Nhà máy thiết bị công cụ nhà nước tại Ryazan đã được chỉ định làm nhà thầu chính. |
T-55-64 – Heavily upgraded T-55 with the complete hull and chassis of the T-64, fitted with "Kontakt-1" ERA. T-55-64 – T-55 nâng cấp lớn với phần thân và khung gầm của T-64, trang bị giáp phản ứng nổ "Kontakt-1". |
The column displays one of the following values for each campaign or upgraded sitelink: Cột hiển thị một trong số giá trị sau cho mỗi chiến dịch hoặc liên kết trang web được nâng cấp: |
On 29 November 2012, UN General Assembly resolution 67/19 passed, upgrading Palestine to "non-member observer state" status in the United Nations. Ngày 29 tháng 11 năm 2012, Nghị quyết số 67/19 của Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc được thông qua, nâng cấp Palestine lên vị thế "nhà nước quan sát viên phi thành viên" tại Liên Hiệp Quốc. |
Since June 2008 Transport for London has completely owned Tramlink, and it plans to spend £54m by 2015 on maintenance, renewals, upgrades and capacity enhancements. Từ tháng 6 năm 2008, Cục vận tải Luân Đôn đã hoàn toàn sở hữu hệ thống Tramlink và dự tính kế hoạch sẽ bỏ ra 54 triệu £ vào năm 2015 để tiến hành bảo trì, đổi mới, nâng cấp và cải tiến khả năng chuyên chở. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ upgrade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới upgrade
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.