unpaid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unpaid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unpaid trong Tiếng Anh.
Từ unpaid trong Tiếng Anh có các nghĩa là không dán tem, không thanh toán, không trả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unpaid
không dán temadjective |
không thanh toánadjective |
không trảadjective |
Xem thêm ví dụ
In July 2010, Gaddafi was ordered by an Italian court to pay €392,000 to a luxurious Ligurian hotel for an unpaid bill dating back to a month-long stay in the summer of 2007. Tháng 7 năm 2010, Al-Saadi al-Gaddafi đã bị một tòa án Ý tuyên phải trả 392.000 Euro cho một khách sạn sang trọng vì chưa trả tiền phòng sau kỳ nghỉ hè của ông vào năm 2007. |
Accordingly, young Thomsen was honored with the post of unpaid nonvoting secretary. Thomsen được chọn vào ủy ban với chức vụ thư ký không ăn lương và không được quyền bỏ phiếu. |
Your charge covers both your advertising costs as well as any unpaid costs from previous billing cycles. Khoản phí của bạn bao gồm cả chi phí quảng cáo cũng như bất kỳ khoản chi phí chưa thanh toán nào từ các chu kỳ thanh toán trước đó. |
If I show mercy to you, it will leave me unpaid. Nếu tôi tỏ lòng thương xót đối với anh, thì tôi không được trả nợ. |
You could take these special unpaid leave, as they called them, and yet remain part of the diplomatic service, but not actually do any work. Bạn có thể chọn nghỉ phép không lương và vẫn xem như làm việc, nhưng thực ra chẳng phải làm gì cả. |
* Fourth, local congregations are led by volunteer, unpaid members. * Thứ tư, các giáo đoàn địa phương được lãnh đạo bởi các tín hữu tình nguyện không lương. |
All people who did at least 15 hours of unpaid work in a family-owned enterprise operated by someone in their household. Người làm việc ít nhất 15 giờ không công trong một công ty gia đình, được điều hành bởi một thành viên trong gia đình của họ. |
Key features incorporated from Gurdjieff were hard, unpaid labour, and supervisors chosen for their abrasive personality, both designed to provoke opportunities for self-observation and transcendence. Các tính năng chính được lấy từ môi trường của Gurdjieff là công việc khó khăn, người làm không được trả lương, và người giám sát được chọn vì tính cách làm mài mòn của họ, cả hai điều trên đều được chọn để tạo ra cơ hội tự quan sát và tự siêu việt hóa bản thân. |
Her first large-scale production had her learning juggling-skills and working ("unpaid") as a trapeze assistant in Brickhill and Burke's musical Barnum (1984). Sản phẩm quy mô lớn đầu tiên của cô có các kỹ năng tung hứng và làm việc ("không được trả lương") với tư cách là một trợ lý hình thang trong vở nhạc kịch Barnum của Brickhill và Burke (1984). |
For example, a typical user journey might start with a user searching the web for your product, then clicking a resulting paid ad or organic (unpaid) link that takes the user to your site. Ví dụ: một quy trình của người dùng điển hình có thể bắt đầu với người dùng tìm kiếm các sản phẩm của bạn trên web, sau đó nhấp vào quảng cáo có trả tiền hoặc liên kết không phải trả tiền kết quả để đưa người dùng đến trang web của bạn. |
Domestic partners are eligible for health care insurance coverage, can use annual leave or unpaid leave for the birth or adoption of a dependent child or to care for a domestic partner or a partner's dependents, and can make funeral arrangements for a deceased partner. Đối tác trong nước đủ điều kiện nhận bảo hiểm chăm sóc sức khỏe bảo hiểm, có thể sử dụng nghỉ phép hàng năm hoặc nghỉ không lương cho sinh hoặc nhận nuôi của người phụ thuộc trẻ em chăm sóc cho đối tác trong nước hoặc người phụ thuộc của đối tác và có thể sắp xếp tang lễ cho đối tác đã qua đời. |
Other sources suggest that he ordered 720,000 unpaid laborers to build his tomb according to his specifications. Các nguồn khác lại cho rằng ông ra lệnh cho 720.000 lao động để xây dựng ngôi mộ . |
Renting apartments from a private owner became widespread (which usually only gives temporary registration and the apartment owner could evict the lessee after the contract is over, or if the rent was unpaid). Việc thuê một căn hộ từ người sở hữu tư nhân trở nên việc thông thường (và nó chỉ giúp họ có được đăng ký tạm thời và người chủ căn hộ có thể trục xuất người thuê sau hạn hợp đồng hay nếu không được trả tiền). |
The defence attorney based his case on the fact that imprisonment for unpaid debts has been abolished in Spain. Luật sư bào chữa cho Duran lập luận rằng việc đi tù vì không trả nợ đã bị bãi bỏ ở Tây Ban Nha. |
Yep, all unpaid, always. Phải, và đều không được trả lương. |
The other part of the value of this particular commodity was labour that was not paid to the worker—unpaid labour. Các phần khác của các giá trị của hàng hóa đặc biệt này là lao động không được trả cho người lao động công nhân không được trả lương. |
(Acts 11:27-30) Since the work is performed by unpaid volunteers, the funds that are allocated go toward actual relief, not administrative salaries. Vì công việc này do các tình nguyện viên thực hiện nên số tiền đóng góp cho việc cứu trợ chỉ dành cho việc cứu trợ chứ không phải trả lương. |
She earned the title of Professor of Religion at the age of 32; she taught religion in several public schools for a total of four decades while for a decade worked as an unpaid volunteer. Bà được công nhận chức danh Giáo sư Tôn giáo ở tuổi 32 và dạy tôn giáo ở một số trường công lập trong tổng cộng bốn thập kỷ trong khi trong một thập kỷ làm việc với vai trò tình nguyện viên không công. |
Today in the developed world, most blood donors are unpaid volunteers who donate blood for a community supply. Ngày nay trong thế giới phát triển, đa số người hiến máu là tình nguyện viên không lương, họ là nguồn cung cấp máu chính cho cộng đồng. |
In February 2004 (2004-02), it was revealed that the company had been temporarily suspended by the IATA over unpaid debts. Trong tháng 2 năm 2004 (2004-02), người ta tiết lộ rằng công ty đã bị tạm thời đình chỉ bởi Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế (IATA) do khoản nợ quá hạn chưa thanh toán. |
In all, the total unpaid amount is more than 900 million yen. Tổng kết lại, tổng số tiền chưa được trả lên tới hơn 900 triệu yên. |
Totila spent the following season establishing himself in the south and reducing pockets of resistance, while the unpaid Imperial troops in central Italy made such poor reputations pillaging the countryside that, when Totila turned his attention to taking Rome, he was able proudly to contrast Goth and Greek behavior in his initial negotiations with the senate. Totila dành mùa sau tự thiết lập vị trí của mình ở phía Nam và làm giảm ổ chiến đấu, trong khi những binh linh của Đế quốc không được trả lương đã làm những việc ô danh là cướp bóc các làng quê nghèo ở miền trung Italia, khi Totila chuyển sự chú ý của mình đển Roma, ông ta đã có thể tự hào về hành vi khác nhau của người Goth và Hy Lạp trong cuộc đàm phán đầu tiên của ông với các thành viên viện nguyên lão La Mã. |
No criminal record, aside from a few unpaid parking tickets. Không có tiền án, ngoài mấy vé phạt đậu xe chưa trả. |
Kafka was awarded the degree of Doctor of Law on 18 July 1906 and performed an obligatory year of unpaid service as law clerk for the civil and criminal courts. Kafka nhận bằng tiến sĩ luật ngày 18 tháng 7 năm 1906 và làm việc một năm bắt buộc không lương như một thư ký luật cho các tòa án dân sự và hình sự. |
In 2013, he filed for bankruptcy following an unpaid tax bill of £40,000. Trong 2013, Thomas nộp cho phá sản sau một chưa thanh toán hóa đơn thuế của £40,000. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unpaid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unpaid
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.