úmido trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ úmido trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ úmido trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ úmido trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ướt, ẩm, ấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ úmido
ướtadjective Seu úmido abraço impediu que sucumbisse ao afogamento certo. Vòng tay ướt át của cô ấy đã giúp tôi không bị trôi dạt đi. |
ẩmadjective Assim, as correntes de ar alimentadas pelo sol carregam o ar úmido para o interior dos continentes. Những dòng khí được tiếp sức bởi mặt trời mang theo hơi ẩm vào sâu trong lục địa. |
ấmadjective |
Xem thêm ví dụ
Pouco depois de usá-la, a pessoa podia apagar a escrita com uma esponja úmida. Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết. |
A depressão é uma das grandes bacias de água doce da Mongólia e contém importantes zonas úmidas da Ásia Central. Vùng lõm là một lưu vực nước ngọt chính của Mông Cổ và có các vùng đất ngập nước quan trọng tại Trung Á. |
Uma definição mais precisa é dada pela classificação climática de Köppen, que trata climas semiáridos (BSk e BSh) como intermediários entre climas desérticos (BW) e climas úmidos em características ecológicas e potencial agrícola. Một định nghĩa chính xác hơn dựa theo phân loại khí hậu Köppen nghiên cứu khí hậu thảo nguyên (BSk và BSh) là trung gian giữa khí hậu sa mạc (BW) và khí hậu ẩm ướt ở đặc điểm sinh thái và tiềm năng nông nghiệp. |
Estação úmida Mùa mưa |
Quando o ferro fica exposto a ar úmido ou a um ambiente cáustico, sua corrosão se acelera muito. Khi chúng ta để sắt ra ngoài trời ẩm ướt hoặc trong môi trường nào dễ làm cho ăn mòn, thì sắt mau rỉ. |
E antes de ficar úmido, teria que ser levado para dentro. Trước khi sương xuống, phải đem nó vô trong. |
Aparentemente, podia-se obter água potável escavando-se poços no solo úmido às margens do rio Nilo. — Êxodo 7:24. Nước uống được dường như cũng có thể lấy từ các giếng đào ở đất ẩm gần Sông Ni-lơ.—Xuất Ê-díp-tô Ký 7:24. |
PARA alguns, a primeira viagem a uma floresta tropical úmida pode causar certa decepção, pois aguardam com interesse ver animais e pássaros incomuns. VÀI khách du lịch có lẽ cảm thấy phần nào thất vọng khi lần đầu tiên đến tham quan một khu rừng mưa nhiệt đới. |
Sugere-se que a função original da lactação era manter os ovos úmidos. Có ý kiến cho rằng chức năng ban đầu của tuyến sữa là giữ ẩm cho trứng. |
O clima pode aquecer ou esfriar ou se tornar seco ou úmido. Khí hậu có thể trở nên nóng lên, lạnh hơn, ẩm hơn hoặc khô hơn. |
" Então, quando a linha começou, eu tinha um pouco úmido pintura vermelha na palma da minha mão. " Sau đó, khi liên tiếp nổ ra, tôi đã có một màu đỏ sơn ít ẩm trong lòng bàn tay của tôi tay. |
Tenho a certeza que estás toda úmida. Tôi chắc rằng cô đã ra ướt hết. |
Grande parte da Alemanha tem um clima temperado no qual os ventos úmidos ocidentais predominam. Phần lớn nước Đức nằm trong vùng khí hậu mát/ôn hòa trong đó gió tây ẩm chiếm ưu thế. |
O melhor é um pano preto e úmido. Một mảnh vải đen là tốt nhất. |
Quando o barro está úmido, ele é mole e fácil de moldar. Khi ẩm, đất sét mềm và dễ nắn, cũng như giữ được những dấu in trên đó. |
Junto com Valdivia, no Chile, Kanazawa é a cidade de seu tamanho e não-tropical mais úmida do mundo. Cùng với Valdivia của Chile, Kanazawa là thành phố ẩm ướt nhất ngoài vùng nhiệt đới trong số các thành phố có cùng độ lớn hoặc lớn hơn trên toàn thế giới. |
Acredita-se que a grande quantidade de hidrogênio neutro encontrado nos sistemas úmidos Lyman-alfa domina a densidade cosmológica bariônica do Universo até o desvio para o vermelho z=4. Một lượng lớn hydro trung hòa được tìm thấy trong các hệ Lyman-alpha bị hãm được cho là thống trị mật độ baryon vũ trụ của Vũ trụ đến dịch chuyển đỏ z=4. |
Mais uma noite fria no meio das nuvens de Lengbati e logo estávamos de volta ao calor úmido do litoral. Thêm một đêm mát mẻ ở Lengbati trong mây, chúng tôi lại trở về với cái nóng và ẩm ướt của vùng ven biển. |
E, ao esfregar sua barriga em superfícies úmidas, como o diabo-espinhoso consegue extrair água? Làm thế nào loài thằn lằn này hút nước từ mặt đất ẩm khi cọ sát bụng xuống đất? |
A experiência diária nos ensina com que facilidade o papel, e até mesmo o couro resistente, estraga ao ar livre ou num recinto úmido.” Qua kinh nghiệm hàng ngày, chúng ta biết giấy và ngay cả da rất chắc cũng dễ mục nát khi để ngoài trời hay trong một phòng ẩm ướt”. |
Um trapo úmido com as bordas rasgadas — não uma toalha ou um pano de limpeza, mas um trapo com as bordas rasgadas — repousava na sua testa, salientando a humilde situação financeira da família. Một miếng giẻ ướt rách rìa—không phải là một cái khăn tắm hoặc một cái khăn lau mà là một cái giẻ ướt rách rìa—được đặt trên trán anh, cho thấy hoàn cảnh kinh tế khiêm tốn của gia đình. |
A penetração de massas de ar úmida pelo Mar Negro é freqüentemente impedida pelas montanhas (Likhi e Mesquécia), que dividem o país em metades ocidentais e orientais. Sự xâm nhập của những khối không khí ẩm từ Biển Đen thường bị ngăn chặn bởi nhiều rặng núi (Likhi và Meskheti) chia cắt những vùng phía đông và phía tây đất nước. |
Os documentos em papiro e couro foram arruinados pelo fogo ou solo úmido, mas os sinetes sobreviveram. Những tài liệu bằng giấy cói và da không còn nữa vì bị thiêu hủy hoặc do môi trường ẩm ướt, nhưng dấu đóng trên tài liệu thì vẫn còn. |
Até mesmo o colchão está úmido. Ngay cả nệm cũng ẩm. |
A fotografia foi tirada utilizando uma placa úmida com um tempo de exposição de 1/100 de segundo. Ông đã có khả năng chụp một số bức ảnh, phơi sáng bảng ướt trong khoảng thời gian 1/100 giây. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ úmido trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới úmido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.