ulteriore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ulteriore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ulteriore trong Tiếng Ý.
Từ ulteriore trong Tiếng Ý có các nghĩa là mới, sau, thêm nữa, về sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ulteriore
mớiadjective Ho la sensazione di averti dato... un ulteriore peso. Chú không thể giúp gì nhưng cảm giác như là chú đã tạo nên gánh nặng mới cho cháu rồi. |
sauconjunction Patti successivi avrebbero fornito ulteriori elementi per riconoscere il Liberatore promesso. Nhiều giao ước sau đó cho thêm thông tin để nhận ra Đấng ấy. |
thêm nữaadjective Alcuni frequentano le adunanze di congregazione ma non fanno ulteriore progresso. Đôi khi có những người đến dự các buổi họp hội thánh nhưng không tiến bộ thêm nữa. |
về sauadjective Essi saranno latori di una lettera che... solleverà lei da ogni ulteriore responsabilità. Họ sẽ mang một lá thư để giải tỏa hết mọi trách nhiệm cho ông về sau. |
Xem thêm ví dụ
Non si sta facendo altro che stipare colonne per poter avere ulteriori colonne neo-corticali per eseguire funzioni sempre più complesse Bộ não dồn lại theo từng cột, để chúng ta có thể có nhiều cột vỏ não mới hơn để thực hiện những chức năng phức tạp hơn nữa. |
Per ulteriori informazioni sulla depressione, vedi il volume 1, capitolo 13. Để biết thêm thông tin về bệnh trầm cảm, xin xem Tập 1, Chương 13. |
In che modo la nostra opera di predicazione del Regno costituisce un’ulteriore prova che viviamo nel tempo della fine? Làm thế nào công việc rao giảng về Nước Trời cung cấp bằng chứng khác nữa cho thấy chúng ta đang sống trong thời kỳ cuối cùng? |
Per ulteriori informazioni, vedi il capitolo 15 di questo libro, Cosa insegna realmente la Bibbia?, edito dai Testimoni di Geova. Để biết thêm thông tin, xin xem chương 15 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
33 Fate i piani in anticipo per ottenere i risultati migliori: Si raccomanda di riservare del tempo ogni settimana per fare le visite ulteriori. 33 Sắp đặt trước hầu đạt được kết quả tối đa: Chúng tôi đề nghị là các bạn nên dành ra thời giờ mỗi tuần để đi thăm lại. |
Per ulteriori informazioni, vedi i capitoli 12 e 19 di questo libro, Cosa insegna realmente la Bibbia?, edito dai Testimoni di Geova. Để biết thêm thông tin, xin xem chương 12 và 19 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Alla visita ulteriore usate le pagine 4-5 del libro. Khi trở lại, hãy mời người đó xem trang 4, 5. |
Sono disponibili ulteriori informazioni su questi sistemi di ascolto assistito sul sito mhtech.lds.org. Có sẵn thêm thông tin về các hệ thống hỗ trợ nghe tại mhtech.lds.org. |
Inoltre, alcuni ritengono che strumenti ancora più efficaci di quelli usati per acquisire la nostra attuale conoscenza della materia possano rivelare ulteriori particelle fondamentali. Ngoài ra, một số người cảm thấy rằng ngay cả những công cụ mạnh mẽ hơn những hạt này đã được sử dụng để đạt được sự hiểu biết hiện tại của chúng ta về vật chất thì có thể khám phá thêm những hạt cơ bản. |
Per ulteriori informazioni sulle prove che le parole di Gesù si stanno adempiendo, vedi il capitolo 9 del libro Cosa insegna realmente la Bibbia?, edito dai testimoni di Geova. Để biết thêm về bằng chứng cho thấy lời Chúa Giê-su đã được ứng nghiệm ngày nay, xin xem chương 9 của sách Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Un’ulteriore ragione per cui molti genitori non parlano di sesso con i figli è stata indicata da una donna africana: “Quando ero giovane i miei genitori Testimoni non parlavano di sesso con me, per cui non ho pensato di parlare di queste cose con i miei figli”. Một phụ nữ ở Phi Châu nêu ra một lý do khác nữa cho thấy tại sao nhiều bậc cha mẹ không thảo luận về giới tính với con cái: “Hồi còn nhỏ, cha mẹ tôi là Nhân-chứng Giê-hô-va không thảo luận về giới tính với tôi, bởi vậy tôi không nghĩ đến việc thảo luận với con cái tôi”. |
Questo sforzo fu respinto ma tuttavia in seguito, durante la guerra anglo-spagnola, si intensificò e Elisabetta I dette la sua benedizione ad ulteriori sortite corsare contro i porti spagnoli nelle Americhe e alle navi che facevano ritorno cariche di tesori del Nuovo Mondo. Nỗ lực này bị người Tây Ban Nha đẩy lui, và đến khi cuộc chiến tranh Anh-Tây Ban Nha trở nên khốc liệt, Elizabeth lại chống lưng cho các tàu lùng tiếp tục tổ chức các cuộc tấn công vào các cảng Tây Ban Nha ở châu Mỹ và những tàu vận chuyển vượt Đại Tây Dương trở về Tây Ban Nha vốn được chất đầy kho báu của Tân thế giới. |
Mi impegno a fornire ulteriori dettagli durante la conferenza stampa di domani. Tôi sẽ cung cấp thêm thông tin ở buổi họp báo ngày mai. |
Venne permesso ai sollevatori un ulteriore tentativo, ma nessuno dei due riuscì a migliorarsi, così Jensen fu dichiarato vincitore. Hai lực sĩ cuối cùng được phép thử lại một lần nữa nhưng không có ai đạt được thành tích cao hơn, và chức vô địch vẫn thuộc về Jensen. |
La Marina sta prendendo anche in considerazione mezzi non intrusivi per diminuire la perdita continua di olio evitando un ulteriore degrado ambientale del porto. Hải quân Mỹ cũng cân nhắc những biện pháp không xâm lấn để giảm bớt việc dầu tiếp tục rò rỉ nhằm cải thiện điều kiện môi trường bên trong cảng. |
Leggi ulteriori informazioni su come accedere usando password per le app. Hãy tìm hiểu thêm về cách đăng nhập bằng mật khẩu ứng dụng. |
Quali ulteriori indicazioni fornisce Isaia circa la vita nel nuovo mondo? Ê-sai cho biết thêm điều gì về đời sống trong thế giới mới? |
La vecchiaia può offrire ulteriori opportunità di servire Geova. — Salmo 71:9, 14. Tuổi già có thể cho thêm cơ hội để phụng sự Đức Giê-hô-va (Thi-thiên 71:9, 14). |
L’ambiente può essere una visita ulteriore o uno studio biblico a domicilio, e la parte si può svolgere sia da seduti che in piedi. Bối cảnh có thể là một cuộc làm chứng bán chính thức, một cuộc thăm lại hoặc một cuộc học hỏi Kinh-thánh tại nhà, và những người tham dự có thể ngồi hay đứng cũng được. |
Del tipo, ho ulteriori motivi o cose del genere? Như là tớ có động cơ xấu xa gì đó phải không? |
Terry Myerson ha dichiarato che inizialmente Microsoft non aveva intenzione di effettuare ulteriori investimenti nell'ottimizzazione delle versioni precedenti di Windows e del software associato per le nuove generazioni di processori. Terry Myerson nói rằng Microsoft không muốn đầu tư nhiều hơn vào việc tối ưu hóa các phiên bản cũ của Windows và các phần mềm liên quan cho các thế hệ vi xử lý mới hơn. |
Visita ulteriore: (4 min o meno) g16.4 10-11. Porre le basi per la visita successiva. Thăm lại: (4 phút hoặc ít hơn) g16.4 trg 10, 11 —Đặt nền tảng cho việc thăm lại vào lần tới. |
6 Pietro fornisce un’ulteriore prova che Geova salva i retti. 6 Phi-e-rơ đưa thêm bằng chứng cho thấy rằng Đức Giê-hô-va cứu những người ngay thẳng. |
15 In quel Paradiso restaurato, la profezia di Isaia avrà un adempimento ulteriore, forse più letterale? 15 Trong Địa Đàng được khôi phục đó, phải chăng lời tiên tri của Ê-sai sẽ ứng nghiệm lần nữa, có thể là theo nghĩa đen? |
Leggi ulteriori informazioni sulla Raccolta di famiglia. Tìm hiểu thêm về Thư viện gia đình. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ulteriore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ulteriore
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.