tulip trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tulip trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tulip trong Tiếng Anh.
Từ tulip trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây uất kim hương, uất kim cương, uất kim hương, Tulip. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tulip
cây uất kim hươngnoun |
uất kim cươngnoun (plant) |
uất kim hươngnoun (plant) The tulips are well out of the ground and will soon be bursting into flowering beauty. Những đóa uất kim hương đã đâm chồi khỏi mặt đất và sẽ sớm trổ hoa xinh đẹp. |
Tulip
|
Xem thêm ví dụ
The subsequent protests led to a bloodless coup on 24 March 2005, after which Akayev fled the country with his family and was replaced by acting president Kurmanbek Bakiyev (see: Tulip Revolution). Những cuộc biểu tình phản kháng sau đó đã dẫn tới một cuộc đảo chính hòa bình ngày 24 tháng 3, sau sự kiện này Akayev đã chạy trốn khỏi đất nước và được thay thế bởi tổng thống lâm thời Kurmanbek Bakiyev. (xem: Cách mạng Tulip). |
The tipping point, just like the tulip. Điểm tới hạn, cũng giống như hoa tulip. |
Often I return to the grave after leaving flowers—tulips, lilies, carnations—to find the heads eaten by deer. Đôi khi tôi quay lại và phát hiện ra rất nhiều hoa – tulip, lily, cẩm chướng – đã bị nai ăn mất. |
Hartmann then had the tulip design removed, and his aircraft painted just like the rest of his unit. Cuối cùng ông phải bỏ biểu tượng hoa tulip và sơn máy bay của mình giống những chiếc còn lại trong đơn vị. |
Lulamae and her brother had been living with some mean, no-account people about 100 mile east of Tulip. Họ đang sống với mấy người xấu xa và vô tình... khoảng 100 dặm phia đông Tulip. |
Tulip fills up at a gas station. Carl một mình đi đến một trạm xăng. |
They said the tulip bulbs were so big that they showed them at an agricultural fair in Tokyo. Họ nói củ tulip lớn tới nỗi họ đã đem đi triển lãm tại hội chợ nông nghiệp Tokyo. |
It's a war movie where these two guys take part in the unspeakable brutality of war and then they find a box of tulips. Nó là một bộ phim có 2 gã đàn ông tham 1 cách gia tàn bạo không kể xiết của chiến tranh và họ tìm thấy một hộp đầy hoa tulip |
Baby blue eyes in April Tulips in April Mass planting of Bassia scoparia turning colour in Autumn. Những bông hoa baby xanh vào tháng 4 Hoa Tulip vào tháng 4 Bassia scoparia nhiều màu sắc vào mùa thu. |
The Legislative Assembly of Kyrgyzstan of the Supreme Council of Kyrgyzstan appointed him acting President on 25 March 2005, following the ousting, during the Tulip Revolution, of President Askar Akayev. Hội đồng Lập pháp Kyrgyzstan thuộc Hội đồng tối cao Kyrgyzstan đã bổ nhiệm ông làm Tổng thống vào ngày 24 tháng 3 năm 2005 sau khi đã phế bỏ chức vụ Tổng thống Askar Akayev trong cuộc cách mạng Tulip. |
In summer the garden's full of flowers, especially tulips. Trong mùa hè thì vườn đầy hoa, nhất là hoa tulip. |
The seeds are contained in small, tulip-shaped pods along the stem to the flower. Hạt của chúng được tìm thấy trong các quả dạng quả đậu nhỏ, hình tulip dọc theo thân tới hoa. |
It is well you say it in my tent, thou old tulip. Cũng may là anh nói điều đó trong lều của tôi, đồ bông hoa tàn héo. |
Your anniversary, roses or tulips? Lễ kỷniệm của ngài, hoa hông hay tulip ạ? |
The procedure of awarding the Human Rights Tulip starts with an open nominating procedure. Thủ tục trao Tulip Nhân quyền bắt đầu với một thủ tục đề cử mở. |
In cultivation it grows as fast as the American tulip tree. Trong gieo trồng nó phát triển nhanh như hoàng dương Bắc Mỹ. |
Al Qusais 2 park is situated behind Damascus Street near Elite Classic Hotel. fortune Grand Hotel, fortune Classic, Fortune Plaza (previously known as the Princess Hotel), Fortune Classic Hotel Apartments, Al Bustan Hotel, Emirates Star Hotel Apartments, Layia Plaza Hotel and Tulip Inn Hotel Apartments are some of the hotels situated in Al Qusais. Khách sạn Fortune Grand, Fortune Classic, Fortune Plaza (trước đây gọi là Khách sạn Princess), Căn hộ khách sạn Fortune Classic Apartments, Khách sạn Al Bustan, Căn hộ khách sạn Emirates Star, Khách sạn Layia Plaza và Căn hộ khách sạn Tulip Inn là một số khách sạn nằm ở Al Qusais. |
And the color of their pastel coats, their shiny handbags, and the bunches of red carnations, white tulips and yellow roses that they carried jarred with the blackened square and the blackened men who were encamped there. Màu sắc của những chiếc khăn choàng, những chiếc túi xách, những bó hoa đồng tiền đỏ, tulip trắng và hoa hồng vàng mà họ mang theo hòa một màu đau đớn với quảng trường tối sẫm và những người đàn ông từng đóng trại nơi đây. |
Could hardly escape the little tulip. Khó mà bỏ tay ra khỏi đóa hoa tulip. |
Also in 2000, Willis played Jimmy "The Tulip" Tudeski in The Whole Nine Yards alongside Matthew Perry. Cũng trong năm 2000, Willis thủ vai Jimmy "The Tulip" Tudeski trong The Whole Nine Yards cùng với Matthew Perry. |
He also designed Continental Airlines' 1968 jet stream logo and United Airlines' 1974 tulip logo, which became some of the most recognized airline industry logos of the era. Ông cũng thiết kế logo dòng tia năm 1968 của Continental Airlines và logo hoa tulip năm 1974 của United Airlines, những biểu tượng nằm trong số những logo được công nhận nhất mọi thời đại trong ngành công nghiệp hàng không. |
But finally the tulip did not appear to be quite so rare to justify such high prices . Nhưng cuối cùng hoa tulip không có vẻ hoàn toàn quá hiếm để chứng minh giá cao như vậy . |
They called it " Tulip Mania. " Đó là Hội chứng Tulip. |
Retrieved 28 December 2016. "Candidates and Voting - Human Rights Tulip". Human Rights Tulip, Netherlands Government webpage Human Rights Tulip, Innovating Justice Forum Human Rights Tulip, HiiL Photograph of the Tulip statuette (Aahung website) Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2016. Mensenrechtentulp (Human Rights Tulip), Netherlands Government webpage Human Rights Tulip, Innovating Justice Forum Human Rights Tulip, HiiL Photograph of the Tulip statuette (Aahung website) |
Visiting teacher inspired to bring yellow tulips (121). Giảng viên thăm viếng được soi dẫn mang đến những đóa hoa uất kim hương (121). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tulip trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tulip
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.