툭 떨어뜨림 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 툭 떨어뜨림 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 툭 떨어뜨림 trong Tiếng Hàn.
Từ 툭 떨어뜨림 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sự rơi tõm, ngồi xuống, bì bọp, không thành công, lủng lẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 툭 떨어뜨림
sự rơi tõm(flop) |
ngồi xuống(flop) |
bì bọp(flop) |
không thành công(flop) |
lủng lẳng(flop) |
Xem thêm ví dụ
당신의 신용을 떨어뜨리고 당신을 겁준거죠 Họ muốn làm cô mất uy tín. |
잠수 반사가 가장 먼저 하는 일은 심박수를 떨어뜨리는 것입니다. Phản xạ lặn, trước tiên là nhịp tim giảm. |
왜 다른 두 명을 떨어뜨린 거야? Cô đã thả hai người kia xuống, tại sao? |
그러나 매우 정밀한 방법을 사용하면 빔의 운동량은 움직이는 원자를 정지시켜서 온도를 떨어뜨릴 수 있지요. Nhưng nếu được sử dụng một cách chính xác, động lượng của chùm tia có thể trì hoãn nguyên tử chuyển động, làm chúng nguội đi. |
많은 이들은 약물 남용, 매춘에 빠질 것이고 그것은 도시의 가치를 불가피하게 떨어뜨릴 것입니다. Nhiều người trong số đó sẽ chuyển sang lạm dụng ma túy và mại dâm, và điều đó không tránh khỏi làm giảm đi giá trị bất động sản trong các khu dân cư đô thị. |
* 학생의 학습 기대치를 변경하거나 떨어뜨리는 편의 사항은 제공하지 않도록 한다. * Tránh tạo ra những điều thích nghi phù hợp nào làm thay đổi hoặc giảm bớt những kỳ vọng học tập của sinh viên đó. |
우리 나라에서 성경험이 있는 여성 98%가 말하길 피임법을 쓰는 것이 성을 신성함을 떨어뜨리지 않는다고 합니다. Sự thật là 98% phụ nữ ở nước tôi, những người đã trải nghiệm tình dục, nói việc họ dùng biện pháp tránh thai không làm giảm sự thiêng liêng của tình dục. |
이것은 이에야스를 일본의 상징적 수장인 천황이 살던 교토에서 멀리 떨어뜨려 놓기 위한 계략이었을 것입니다. Đây hẳn là một kế hoạch có tính toán để Ieyasu không ở gần Kyoto, nơi ở của Thiên hoàng, vị nguyên thủ không có thực quyền của Nhật Bản. |
물론, 저는 선지자 조셉에 대한 평판과 신뢰를 떨어뜨리는 내용의 책을 찾았습니다. Chắc chắn, tôi tìm thấy một cuốn sách mà đã làm mất uy tín của Tiên Tri Joseph. |
회당에 있던 사람들은 몹시 화가 나서 일어나 예수를 붙잡고 산허리로 내몰아 벼랑으로 끌고 가서 거꾸로 떨어뜨리려고 합니다. Hết sức giận dữ, những người ở trong nhà hội đứng dậy, nắm lấy Chúa Giê-su, và kéo ngài ra ngoài, đưa lên triền núi cao để quăng ngài xuống vực sâu. |
그리고 산의 벼랑까지 그분을 끌고 갔으며, 그분을 벼랑에서 떨어뜨려 죽이려고 하였다! Họ đưa ngài đến chót núi và định quăng ngài xuống để giết chết đi! |
3 내가 네 왼손의 활을 쳐서 떨어뜨리고, 네 오른손의 화살을 떨어뜨릴 것이다. 3 Ta sẽ đánh cho cung rơi khỏi tay trái ngươi và các mũi tên rơi khỏi tay phải ngươi. |
그는 돈을 떨어뜨린 장소에 다시 가보았지만 없었읍니다. Ông trở lại chỗ ông đã quăng tiền, nhưng tiền không còn nữa. |
그래서 그들은 밤낮으로 임무를 내렸고, 수 천개의 폭탄을 떨어뜨렸으며, 바로 이 골칫거리를 제거하려고 수 천개의 미사일을 발사했습니다 Vì vậy họ bay ngày và đêm, thả hàng ngàn quả bom, phóng hàng ngàn tên lửa với hy vọng loại trừ cái tai họa đó. |
할머니가 부엌일을 거들다가 실수로 사기 접시 하나를 떨어뜨려 깨뜨렸습니다. Bà ngoại của cô bé đang giúp việc trong nhà bếp và lỡ tay đánh rơi cái dĩa sứ xuống đất, và dĩa bị bể. |
그것이 제가 할 일입니다. 위키백과의 질을 떨어뜨릴 수 있는 그러한 자유는 허용하지 않는 것 말이죠. Đó là công việc của tôi trong cộng đồng: để nói rằng chúng ta sẽ không cho phép lợi dụng sự cởi mở và tự do để phá hoại chất lượng của các nội dung. |
단지 즐기기 위해 성 관계를 갖는 것은 자신의 가치를 떨어뜨리는 행동입니다 Bạn sẽ bán rẻ bản thân nếu “cho đi” vô điều kiện |
만약 그렇게 했다면, 감독의 영감을 신뢰하는 와드 회원들의 신앙을 떨어뜨렸을 수도 있었을 것입니다. Nếu em ấy làm vậy, thì điều đó có thể làm giảm đức tin của những người khác trong tiểu giáo khu để tin cậy sự soi dẫn của vị giám trợ. |
식인 식물은 벌레눈 외계인한테서 떨어뜨려라 Và để người ăn cây xa khỏi người ngoài hành tinh mắt bọ. |
고위층의 부패와 소규모의 부패는 모두 생활비를 상승시키고 상품의 질을 떨어뜨리며, 실직이 증가하고 임금이 떨어지는 원인이 된다. Sự tham nhũng trên bình diện lớn và nhỏ làm gia tăng giá sinh hoạt, hạ thấp phẩm chất các sản phẩm và đưa đến chỗ số việc làm giảm đi và lương bổng thấp hơn. |
천사의 설명에 의하면, 작은 뿔이 떨어뜨리려고 하는 “하늘의 군대”와 “별들”은 “거룩한 자들로 이루어진 백성”입니다. Theo sự giải thích của thiên sứ thì “cơ-binh trên trời” và “các ngôi sao” mà cái sừng nhỏ cố làm đổ xuống là “dân thánh”. |
일부 학자들은 왕비가 왕의 술 취한 손님들 앞에서 품위를 떨어뜨리고 싶지 않아서 순종하기를 거절했을 것이라고 생각합니다. Một số học giả cho rằng hoàng hậu từ chối tuân lệnh vua vì bà không muốn bị hạ thấp phẩm giá trước những quan khách say sưa của vua. |
+ 17 모든 손이 축 늘어지고, 모든 무릎이 물을 뚝뚝 떨어뜨릴 것이다. + 17 Mọi tay đều sẽ bủn rủn, mọi đầu gối đều sẽ ướt sũng. |
술람미 소녀의 ‘입술이 송이꿀을 떨어뜨린다’는 말과 ‘그의 혀 밑에는 꿀과 젖이 있다’는 말에는 무슨 의미가 있습니까? Câu “môi mình nhỏ mật ong xuống, dưới lưỡi mình có mật ong và sữa” có nghĩa gì? |
떨어뜨리는걸 겁낼 필요도 없어요, 티타늄보다도 강하니까요. Đừng lo nó bị rơi, nó còn cứng hơn cả ti- tan. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 툭 떨어뜨림 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.