transtorno trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ transtorno trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transtorno trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ transtorno trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bệnh, sự rối loạn, rối loạn, căn bệnh, sự quấy rầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ transtorno

bệnh

(trouble)

sự rối loạn

(disturbance)

rối loạn

(disorder)

căn bệnh

sự quấy rầy

(trouble)

Xem thêm ví dụ

Estamos aplicando esse modelo para muitos problemas mundiais, alterando o índice de abandono das escolas, lutando contra o vício, aumentando a saúde juvenil, curando transtorno pós-traumático em soldados -- curas milagrosas -- promovendo sustentabilidade e conservação, reduzindo o tempo de fisioterapia onde o abandono é de 50%, alterando os apelos dos terroristas suicidas, e modificando conflitos familiares.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Em 373 EC, um inexplicável transtorno fez o grupo dissolver-se.
Năm 373 CN, không rõ vì do nào đó mà nhóm này tan rã.
Ela... Ela me diagnosticou transtorno esquizoafetivo.
Bà ấy... đã chẩn đoán em bị tâm thần phân liệt.
A depressão até tem sido chamada de “o resfriado dos transtornos mentais”.
Trên thực tế, trầm cảm được gọi là “chứng cảm cúm thông thường của tâm trí”.
SE VOCÊ ou alguém que você ama fosse diagnosticado com um transtorno mental, como reagiria?
Bạn cảm thấy thế nào nếu bạn hoặc một người mà bạn yêu thương bị chẩn đoán là mắc hội chứng tâm thần?
Pessoas que sofrem de graves transtornos de ansiedade talvez queiram procurar ajuda médica.
Những người bị chứng rối loạn lo âu nên tham khảo ý kiến bác sĩ.
Então, a boa notícia sobre a TPM é que, enquanto algumas mulheres têm sintomas devido ao ciclo menstrual, a grande maioria não tem transtorno mental.
Nên tin tốt về PMS là mặc dù một số phụ nữ có các triệu chứng gây ra bởi chu kì kinh nguyệt, đa số họ không có bệnh gì cả.
Como ficamos emocionados de ler sobre os suprimentos de socorro enviados à Europa Oriental, quando aquela parte do mundo foi assolada por transtornos econômicos e políticos!
Chúng ta vui mừng biết bao khi đọc thấy đồ cứu trợ được gửi đi Đông Âu vì cuộc biến động về kinh tế và chính trị đã lan tràn qua khắp vùng đó của thế giới!
Uma irmã na Ásia que sofre de transtorno bipolar do humor ficou feliz ao ler a biografia de um ex-missionário que conseguiu controlar esse transtorno.
Một chị ở châu Á bị bệnh rối loạn cảm xúc lưỡng cực đã phấn chấn khi đọc tự truyện của một anh từng là giáo sĩ, người đã đối phó thành công với căn bệnh ấy.
Ainda que muito raramente, a hepatite C está associada ao Síndrome de Sjögren (um transtorno auto-imune), à trombocitopenia, ao lichen planus, à diabetes mellitus e a transtornos linfoproliferativos das células B. Estima-se que a trombocitopenia se manifeste entre 0,16% a 45,4% dos indivíduos com hepatite C crónica.
Viêm gan siêu vi C hiếm khi gây hội chứng Sjögren (rối loạn tự miễn), giảm tiểu cầu, lichen phẳng, bệnh tiểu đường, và rối loạn sinh sản bạch huyết tế bào B. Ước tính có 0,16% đến 45,4% bệnh nhân viêm gan siêu vi C mạn bị giảm tiểu cầu.
Transtornos internos estabeleceram-se durante o incrivelmente longo reinado de Pepi II (2278-2184 AC) no final da dinastia.
Sự thiết lập lại ổn định trong thời kỳ loạn lạc ở vương triều của vua Pepi II (2278-2184 trước Công nguyên) về phía cuối của vương triều.
O que você deve saber sobre transtornos mentais
Cần biết gì về hội chứng tâm thần?
Outros transtornos de aprendizagem são a disgrafia (distúrbio que afeta a escrita) e a discalculia (dificuldade com cálculos).
Dạng khác là khiếm khuyết kỹ năng viết (dysgraphia) và kỹ năng làm toán (dyscalculia).
Os efeitos nocivos sobre o desenvolvimento infantil e os sintomas de adultos resultantes do abuso sexual de irmãos e irmãs são semelhantes aos efeitos do incesto entre pai-filha, incluindo abuso de substâncias, depressão, suicídio e transtornos alimentares.
Các ảnh hưởng xấu đến quá trình phát triển tuổi thơ lẫn các triệu chứng tâm lý khi trở thành người lớn của loạn luân giữa anh trai và em gái là tương tự các hậu quả của loạn luân giữa cha và con gái, bao gồm: lạm dụng chất kích thích, trầm cảm, khuynh hướng tự tử và rối loạn ăn uống.
Imaginei que poderia haver esse transtorno.
Tôi nghĩ chúng ta nên giải quyết nốt cái mắc míu nho nhỏ này.
Em anos posteriores, ela ganhou elogios por falar publicamente sobre suas experiências com transtorno bipolar e toxicodependência.
Những năm sau này, bà nhận được lời khen ngợi vì công khai về những trải nghiệm của mình với sức khỏe tâm thần và nghiện ma túy.
Mas apesar desses transtornos, o impacto de Marco foi considerado pequeno; danos mínimos foram registrados, e nenhuma das cerca de 400 000 pessoas afetadas pela tempestade sofreu ferimentos.
Nói chung, thiệt hại do bão Marco không lớn, chỉ gây hư hại nhẹ, và trong số khoảng 400.000 người dân không có ai bị thương.
No entanto, em 1994, o Manual Diagnóstico e Estatístico de Transtornos Mentais, conhecido como DSM, felizmente, é também o manual para os profissionais da saúde mental, redefiniu a TPM para TDPM, Transtorno Disfórico Pré-Menstrual.
Mặc dù vậy, vào năm 1994, cuốn sách Chẩn Đoán và Số Liệu về Rối Loạn Thần Kinh, được biết đến như DSM, và cũng là cuốn sách dành cho chuyên ngành về sức khỏe tinh thần.
É uma afronta para os mortos e um transtorno para os moradores.
Thế là không tôn trọng người chết và làm dân làng khó chịu.
Soube que houve transtornos no bordel do Mindinho, há umas noites.
Tôi có nghe qua là có chút sự cố tại nhà thổ của Ngón Tay Nhỏ.
É por isso que me transtorna ser portador de... tão más notícias.
Và vì thế tôi càng đau lòng hơn khi mang đến cho bà một tin không vui.
A ECT é comumente usada para tratar casos graves de depressão considerável ou transtorno bipolar em pacientes que não reagiram a outras terapias, ou que tiveram reações adversas à medicação.
ECT thường dùng để chữa những ca trầm cảm hoặc rối loạn lưỡng cực nặng khi mà bệnh nhân không có phản ứng với các liệu pháp điều trị khác hoặc dị ứng thuốc.
Em 1980, a histeria foi oficialmente batizada de "transtorno de conversão".
Năm 1980, chứng cuồng loạn có tên chính thức là "chứng rối loạn chuyển hóa"
A cidade prosperou desde 1071 até a invasão dos turcos seljúcidas, seguido pelo transtorno dos cruzados.
Thành phố này hưng thịnh cho tới năm 1071 khi có cuộc xâm lăng của Seljuk Turks, tiếp theo là các biến động của những cuộc Thập tự chinh.
O transtorno de personalidade antissocial não pode, por definição, ser diagnosticado em pessoas menores de 18 anos.
Rối loạn nhân cách chống đối xã hội không được chẩn đoán cho tất cả những người dưới 18 tuổi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transtorno trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.