trample trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trample trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trample trong Tiếng Anh.
Từ trample trong Tiếng Anh có các nghĩa là giẫm đạp, đạp, giày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trample
giẫm đạpverb And those trampling others down will perish from the earth. Bọn giẫm đạp người khác sẽ bị diệt khỏi đất. |
đạpverb The days of our being trampled by Titans are over. Những ngày chúng ta bị chà đạp bởi bọn Titan đã kết thúc. |
giàyverb How do we trample down “the maned young lion”? Làm thế nào chúng ta giày đạp “sư-tử tơ”? |
Xem thêm ví dụ
Jesus declared a comforting message to people who were like a bruised reed that was bent over and even trampled. Giê-su tuyên bố thông điệp đầy an ủi cho những người giống như cây sậy bị dập, bị gãy và ngay cả bị chà đạp nữa. |
Instead of hoeing, some cultures use pigs to trample the soil and grub the earth. Thay vì cày, một số nền nông nghiệp sử dụng lợn để đạp đất và ủi đất. |
According to the Theological Wordbook of the Old Testament, edited by Harris, Archer, and Waltke, the original language root of the word translated “oppression” relates to “the burdening, trampling, and crushing of those lower in station.” Theo cuốn “Ngữ vựng Thần học Cựu ước” (Theological Wordbook of the Old Testament, do Harris, Archer, và Waltke làm chủ bút), trong tiếng nguyên thủy thì chữ dịch ra là “sách-thủ tiền-tài” có nghĩa “bức hiếp, hiếp đáp, đè bẹp người nghèo khó”. |
You trampled down the powerful, O my soul. * Ôi! Ta đã giẫm lên kẻ mạnh mẽ. |
7 Je·hoʹa·haz was left with an army of only 50 horsemen, 10 chariots, and 10,000 foot soldiers, because the king of Syria had destroyed them,+ trampling them like the dust at threshing time. 7 Giê-hô-a-cha chỉ còn lại một đạo quân gồm 50 kỵ binh, 10 cỗ xe và 10.000 bộ binh, vì vua Sy-ri đã hủy diệt và giẫm nát họ như bụi lúc đạp lúa. |
With the feet the eminent crowns of the drunkards of Ephraim will be trampled down.” —Isaiah 28:1-3. Mão triều-thiên kiêu-ngạo của những bợm rượu Ép-ra-im sẽ bị giày-đạp dưới chân”.—Ê-sai 28:1-3. |
How has “the elevated town” been abased today, and in what way do “the feet of the afflicted one” trample it? Ngày nay “thành cao-ngất” bị hạ bệ như thế nào, và “bàn chân kẻ nghèo-nàn thiếu-thốn” giày đạp nó theo cách nào? |
20 That is exactly what happened to him, because the people trampled him to death at the gate. 20 Điều đó đã xảy ra đúng như thế, vì dân chúng đã giẫm chết ông ấy tại cổng thành. |
Must you also trample the rest of your pastures with your feet? Sao các ngươi giẫm nát các đồng cỏ còn lại? |
After all, when Jehovah forgives us, he is certainly not trivializing our sins, and he will never allow sinful humans to trample upon his mercy. Vì thật ra, khi Đức Giê-hô-va tha tội chúng ta, chắc chắn ngài đã không coi nhẹ các tội lỗi của chúng ta, và ngài sẽ không bao giờ cho phép loài người tội lỗi chà đạp lòng thương xót của ngài (Hê-bơ-rơ 10:29). |
25 And all the mountains that used to be cleared with a hoe, you will not go near for fear of thornbushes and weeds; they will become a grazing place for bulls and a trampling ground of sheep.” 25 Bệ hạ sẽ không đến gần bất kỳ núi nào từng được cuốc cỏ, vì sợ bụi gai và cỏ dại. Chúng sẽ thành nơi để bò gặm cỏ và cừu giẫm đạp”. |
6 I trampled peoples in my anger, 6 Trong cơn giận dữ, ta giẫm đạp các dân; |
And it will be trampled on. Và nó sẽ bị giẫm nát. |
A bit trampled and busted and covered in ice, but it's home. Một nơi khá đổ nát và tồi tàn và bao phủ trong băng... nhưng đó là nhà. |
(Luke 1:32, 33) So the ‘trampling’ would end when Jesus became King. (Lu-ca 1:32, 33) Vậy sự “giày-đạp” sẽ chấm dứt khi Chúa Giê-su lên ngôi vua. |
The sad truth is, though, that fighting for one man’s freedom often involves trampling on the rights and freedoms of another. Tuy nhiên, sự thật đáng buồn là việc tranh đấu cho một người được tự do thường đưa đến việc chà đạp quyền lợi và tự do của người khác. |
At the time of its destruction and total desolation Jerusalem, as the capital city representing the governmental expression of Jehovah’s sovereignty, began to be “trampled on.” Lúc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt và hoàn toàn bị bỏ hoang, kinh đô ấy, tượng trưng cho quyền bá chủ của Đức Giê-hô-va, khởi sự bị “giày-đạp”. |
To foul our beliefs, trample our freedom. Để lừa dối lòng tin của chúng ta, dẫm đạp lên tự do của chúng ta. |
Civil liberties has been trampled on in your city. Tự do dân sự đang bị xâm phạm trong thành phố của ngài. |
However, a wild beast of Lebʹa·non passed by and trampled down the thorny weed. Nhưng một dã thú của Li-băng đi ngang qua và giẫm nát cây dại có gai. |
I will pulverize and trample them like mud in the streets. Con sẽ đập tan và giẫm trên chúng khác nào bùn ngoài đường. |
Everything they cherish is about to be trampled under the feet of invaders. —Compare Isaiah 29:9. Tất cả những gì họ nâng niu sắp sửa bị chân của quân xâm lăng giày đạp.—So sánh Ê-sai 29:9. |
Mother and I were both healthy... but the poor lizard escaped... and was trampled by a frightened cassowary. Mẹ tôi và tôi đều khỏe mạnh, nhưng con thằn lằn đáng thương đã trốn thoát, và bị con đà điểu giẫm lên. |
They trampled them down directly in front of Gibʹe·ah toward the east. Họ chà đạp chúng ngay trước thành Ghi-bê-át về phía đông. |
Cassim , who had heard the trampling of their horses " feet , resolved to sell his life dearly , so when the door opened he leaped out and threw the Captain down . Cassim , nghe tiếng giậm chân những con ngựa , nhất quyết liều chết , vì thế khi cánh cửa mở ra , anh ta thót ra và ném tên tướng cướp xuống . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trample trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới trample
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.