tourism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tourism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tourism trong Tiếng Anh.

Từ tourism trong Tiếng Anh có các nghĩa là du lịch, lữ hành, ngành du lịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tourism

du lịch

noun (the act of travelling or sightseeing)

But yet our tourism industry is busy promoting all the wrong things.
Nhưng ngành du lịch đang bận rộn quảng cáo những gì không đáng để nói.

lữ hành

noun (the act of travelling or sightseeing)

ngành du lịch

noun

Xem thêm ví dụ

She first worked at the Kenya tourism board as an intern before joining the media and advertising agency, Scangroup, as a media planner.
Đầu tiên cô làm việc tại hội đồng du lịch Kenya với tư cách là thực tập sinh trước khi gia nhập công ty truyền thông và quảng cáo Scangroup, với tư cách là một nhà hoạch định truyền thông.
She was Minister of Labour and Welfare from 1993 to 1995, Minister of Labour, Social Security and Sports from 1995 to February 2000, Minister of Tourism and Sports from February 2000 to October 2002, and Minister of Local Government and Sport since October 2002.
Bà là Bộ trưởng Bộ Lao động và Phúc lợi xã hội 1993-1995, Bộ trưởng Bộ Lao động, an sinh xã hội và thể thao từ năm 1995 đến tháng 2 năm 2000, Bộ trưởng Bộ Du lịch và thể thao từ tháng 2 năm 2000 đến tháng 10 năm 2002, và Bộ trưởng Bộ Chính quyền địa phương và thể thao kể từ tháng 10 năm 2002.
But Africans were using this platform to take some kind of ownership of the tourism sectors.
Nhưng người dân Châu Phi dùng ứng dụng này tự chụp chính họ trong các khu du lịch.
Though it might create jobs in tourism, there are fears that it would drive up the area's cost of living.
Mặc dù nó có thể tạo ra việc làm trong ngành du lịch nhưng có những lo ngại rằng, nó sẽ đẩy chi phí sinh hoạt của khu vực lên cao.
Fruit is a major component of agriculture in the area, and tourism plays a strong part in the economy.
Cây ăn quả là một mảng chính của nông nghiệp trong khu vực và du lịch đóng một vai trò quan trọng trong nền kinh tế.
Several subsequent books, including Farley Mowat's biography of Fossey, Woman in the Mists (New York, NY: Warner Books, 1987), have suggested alternative theories regarding her murder including intimations that she may have been killed by financial interests linked to tourism or illicit trade.
Một vài cuốn sách đến theo sự việc, trong đó có tiểu sử về Fossey của Farley Mowat, Woman in the Mists (New York, NY: Warner Books, 1987), đã đưa ra các giả thuyết khác nhau về vụ sát hại bà gồm những ám chỉ cho rằng bà có thể đã bị giết bởi các lợi ích tài chính liên quan đến du lịch hoặc buôn lậu.
The region's tourism development strategy focuses on encouraging ecotourism.
Chiến lược phát triển du lịch của khu vực tập trung vào khuyến khích du lịch sinh thái.
Ortúzar works alongside policy makers with matters regarding the protection of the Antarctic environment and the regulation of Antarctic tourism.
Ortúzar làm việc cùng với các nhà hoạch định chính sách về những vấn đề liên quan tới việc bảo vệ môi trường Nam cực và việc quy định về du lịch Nam cực.
Research and tourism have become important supplementary industries, featuring among others the University Centre in Svalbard and the Svalbard Global Seed Vault.
Nghiên cứu và du lịch đã trở thành các hoạt động kinh tế quan trọng, đặc biệt là University Centre in Svalbard và Kho dự trữ hạt giống toàn cầu Svalbard.
Tourism is a vital industry for New York City, which has witnessed a growing combined volume of international and domestic tourists, receiving an eighth consecutive annual record of approximately 62.8 million visitors in 2017.
Du lịch là một ngành kinh tế quan trọng đối với thành phố New York, thành phố đã chứng kiến một số lượng khách du lịch quốc tế và nội địa ngày càng tăng trong những năm qua, đạt kỷ lục 62,8 triệu lượt khách trong năm 2017 .
Its use is not confined to adventure sport, play or tourism, but current usage tends to favour these meanings.
Việc sử dụng nó không giới hạn trong thể thao mạo hiểm, chơi hoặc du lịch, nhưng việc sử dụng hiện tại có xu hướng ủng hộ những ý nghĩa này. ^ Who Really Benefits from Tourism, Publ.
It is currently used for charter flights and by the Salvadoran military but plans are underway to increase its use as tourism and travel in El Salvador increase and Comalapa International Airport cannot handle the future influx alone.
Nó hiện đang được sử dụng cho các chuyến bay điều lệ và của quân đội Salvador, nhưng người ta đang có kế hoạch nâng cấp và sử dụng nó như du lịchdu lịch tăng El Salvador và sân bay quốc tế Comalapa không thể đáp ứng trong tương lai.
She left for Switzerland two years later, graduating in Hotel and Tourism Administration in 2001.
Bà rời quê hương tới Thụy Sĩ hai năm sau, tốt nghiệp ngành Quản trị Du lịch và Khách sạn vào năm 2001.
During her time in Rwanda, she actively supported conservation efforts, strongly opposed poaching and tourism in wildlife habitats, and made more people acknowledge sapient gorillas.
Trong thời gian ở Rwanda, bà đã ủng hộ tích cực cho các nỗ lực của hoạt động bảo tồn, chống đối mạnh mẽ nạn săn bắt trộm và du lịch trên môi trường sống hoang dã và khiến cho ngày càng thêm nhiều người công nhận về giống loài khỉ đột tinh khôn.
Such regulation generally leads to gambling tourism and illegal gambling in the areas where it is not allowed.
Các quy định như vậy thường dẫn đến du lịch cờ bạc và cờ bạc bất hợp pháp trong các quốc gia mà nó không được cho phép.
Although the economy of Rome is characterized by the absence of heavy industry and it is largely dominated by services, high-technology companies (IT, aerospace, defense, telecommunications), research, construction and commercial activities (especially banking), and the huge development of tourism are very dynamic and extremely important to its economy.
Mặc dù nền kinh tế của Roma đặc trưng bởi sự vắng mặt của ngành công nghiệp nặng và bị chi phối chủ yếu bởi ngành dịch vụ, các công ty công nghệ cao (công nghệ thông tin, hàng không vũ trụ, quốc phòng, viễn thông), nghiên cứu, xây dựng và hoạt động thương mại (đặc biệt là ngân hàng), cùng với sự phát triển mạnh của ngành du lịch đầy năng động đều đóng vai trò rất quan trọng đối với nền kinh tế của thành phố.
Some diversification has taken place, with the city now having an industrial base formed of marine, education, information communication and technology, food, tourism, creative, environment and sports industries.
Một số đa dạng hóa đã diễn ra, với thành phố hiện nay có một cơ sở công nghiệp được hình thành từ các ngành công nghiệp biển, giáo dục, truyền thông và công nghệ, thực phẩm, du lịch, sáng tạo, môi trường và thể thao.
Yemen portal Visa requirements for Yemeni citizens Yemeni passport Tourism in Yemen "Country information (visa section)".
Chủ đề Yemen Yêu cầu thị thực đối với công dân Yemen Hộ chiếu Yemen Du lịch tại Yemen ^ “Thông tin quốc gia (mục visa)”.
Retrieved 12 October 2011 "Seoul Jamshil Sports Complex" Archived 12 June 2010 at the Wayback Machine Seoul Tourism Organization.
Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2011 ^ "Seoul Jamshil Sports Complex" Seoul Tourism Organization.
Exaltation of the Virgin Mary Merklin & Schütze pipe organ Interactive Tour The Cathedral and a Picture Gallery from the Murcia City Official Tourism Site.
Truy cập 12 tháng 10 năm 2014. Merklin & Schütze pipe organ Interactive Tour The Cathedral and a Picture Gallery from the Murcia City Official Tourism Site.
Citizens (ordinary passport holders) of specific countries and territories are eligible to visit Bolivia for tourism or business purposes without having to obtain a visa.
Công dân (sở hữu hộ chiếu phổ thông) của một số quốc gia và vùng lãnh thổ cụ thể có thể đến Bolivia với mục đích du lịch và công tác mà không cần thị thực.
After the Second World War, much of the city centre was rebuilt and is now considered to be a centre for modern business and tourism in Devon and Cornwall.
Sau thế chiến thứ hai, nhiều trung tâm thành phố được xây dựng lại và hiện nay được coi là trung tâm kinh doanh và du lịch hiện đại ở Devon và Cornwall.
“Did you know that tourism has been called the world’s number one employer?
“ Theo ông/ bà, các bậc cha mẹ có thể giúp con cái tránh được nhiều vấn đề trong tuổi thiếu niên đầy khó khăn như thế nào?
On 6 May, Tulfo-Teo announced that the Philippines had a "90% chance" of hosting the pageant and also disclosed that the tourism department would be looking for sponsors, since the LCS Holdings Inc. of Chavit Singson, the major sponsor of the Miss Universe 2016 had declined financing the 2018 pageant.
Vào ngày 6 tháng 5, Tulfo-Teo trả lời truyền thông rằng, Philippines có "90% cơ hội" để tổ chức cuộc thi và cũng tiết lộ rằng bộ phận du lịch sẽ tìm kiếm nhà tài trợ, kể từ khi tập đoàn LCS Holdings Inc. của Chavit Singson, nhà tài trợ chính của Hoa hậu Hoàn vũ 2016 đã xin tài trợ cho cuộc thi năm 2018.
72 percent of tourism's CO2 emissions come from transportation, 24 percent from accommodations, and 4 percent from local activities.
72 phần trăm của việc thải khí CO2 đến từ việc vận tải, 24% từ khách sạn, và 4% từ các hoạt động tại địa phương.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tourism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.