tooltip trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tooltip trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tooltip trong Tiếng Anh.
Từ tooltip trong Tiếng Anh có nghĩa là Mách nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tooltip
Mách nướcnoun (A small pop-up window that provides a brief note or label pertaining to the item or control being pointed to.) |
Xem thêm ví dụ
Show & tooltips Hiện & mẹo công cụ |
Show Thumbbar items tooltips Hiện mẹo công cụ của mục thanh trượt |
tooltip icon in each column header. trong mỗi tiêu đề cột. |
Since 1998, some web browsers have added the ability to show a tooltip for a hyperlink before it is selected. Từ 1998, một vài trình duyệt web có khả năng thêm để hiển thị các siêu liên kết này trước khi nó được sử dụng. |
This necessitated the simpler art style to allow players to quickly recognize units and buildings while looking over a city without having to resort to user interface tooltips or similar distractions, according to Shirk. Phong cách nghệ thuật đơn giản thiết thực cho phép người chơi nhanh chóng nhận ra các đơn vị quân và công trình khi nhìn cận cảnh một thành phố mà không cần phải trông cậy vào các tooltip giao diện người dùng hoặc những phiền nhiễu tương tự, theo như lời Shirk. |
When debugging, if the mouse pointer hovers over any variable, its current value is displayed in a tooltip ("data tooltips"), where it can also be modified if desired. Khi gỡ lỗi, nếu con trỏ chuột di chuyển lên bất kỳ biến, giá trị hiện tại của nó được hiển thị trong phần chú giải ("chú thích dữ liệu"), nơi mà nó cũng có thể được thay đổi nếu muốn. |
New features introduced in Windows NT 3.51 include PCMCIA support, NTFS file compression, replaceable WinLogon (GINA), 3D support in OpenGL, persistent IP routes when using TCP/IP, automatic display of textual descriptions when the mouse pointer was placed on toolbar buttons ("tooltips") and support for Windows 95 common controls. Các tính năng mới được giới thiệu trong Windows NT 3.51 bao gồm hỗ trợ PCMCIA, nén tập tin NTFS, thành phần WinLogon (GINA) có thể thay thế, hỗ trợ 3D trong OpenGL, định tuyến IP tĩnh khi sử dụng TCP/IP, hiển thị tự động các mô tả văn bản khi con chuột được đặt lên các nút thanh công cụ ("tooltips") và hỗ trợ các điều khiển chung trên Windows 95. |
If you don’t know what a page title is, hover over your browser tab and a tooltip should appear to show the title of your page. Nếu bạn không biết tiêu đề trang, hãy di chuột qua tab trình duyệt để xem chú giải công cụ trong đó có tiêu đề của trang. |
Mouse over an issue message to display the a tooltip giving more information about the message. Di chuột qua thông báo vấn đề để hiển thị chú giải công cụ nhằm cung cấp thêm thông tin về thông báo. |
One of its features is the extensive use of Super Tooltips, which explain in about one paragraph what each function performs. Một trong những tính năng của nó là sử dụng rộng rãi của Super Tooltip, giải thích trong một đoạn những gì từng chức năng thực hiện. |
While StarDict is in scan mode, results are displayed in a tooltip, allowing easy dictionary lookup. Trong khi StarDict trong chế độ quét, kết quả hiển thị trong một tooltip, cho phép nhìn kết quả dễ dàng. |
Show tooltips Hiện ô xem thử |
Detailed tooltips Lời mách cụ thể |
Enabling this checkbox will show window button tooltips. If this checkbox is off, no window button tooltips will be shown Chọn hộp này này sẽ làm hiện ra lời mách về nút của cửa sổ. Nếu không chọn, thì sẽ không hiển thị lời mách đó |
& Show window button tooltips & Hiển thị lời mách về các nút của cửa sổ |
The default file tooltip displays file title, author, subject and comments; this metadata may be read from a special NTFS stream, if the file is on an NTFS volume, or from an OLE structured storage stream, if the file is a structured storage document. Công cụ chú giải mặc định hiển thị tên tập tin, tác giả, chủ đề và nhận xét. Siêu dữ liệu này có thể được đọc từ một luồng NTFS đặc biệt, nếu tập tin nằm trên một ổ đĩa NTFS, hoặc từ một dòng lưu trữ cấu trúc COM, nếu file là một tài liệu lưu trữ có cấu trúc. |
If you check this box, you can select several effects for different widgets like combo boxes, menus or tooltips Nếu bạn bật tùy chọn này, bạn có thể chọn vài hiệu ứng khác nhau cho ô điều khiển khác như hộp tổ hợp, trình đơn hay mẹo công cụ |
All Microsoft Office documents since Office 95 make use of structured storage, so their metadata is displayable in the Windows 2000 Explorer default tooltip. Tất cả tài liệu của Microsoft Office kể từ Office 95 đều sử dụng bộ nhớ có cấu trúc nên siêu dữ liệu của chúng có thể hiển thị trong chú giải công cụ mặc định của Windows 2000 Explorer. |
Show album items tooltips Hiện mẹo công cụ về mục tập ảnh |
Sets the initial tooltip for the tray icon Đặt lời mách ban đầu cho biểu tượng của khay |
From version #.# on, kppp has a new feature called " Quickhelp ". It 's similar to a tooltip, but you can activate it whenever you want. To activate it, simply click on a control like a button or a label with the right mouse button. If the item supports Quickhelp, a popup menu will appear leading to Quickhelp. To test it, right-click somewhere in this text Kể từ phiên bản #. #. #, kppp chứa một tính năng mới được gọi như là « Trợ giúp nhanh ». Nó tương tự với mẹo công cụ, nhưng cũng sẵn sàng khi nào bạn muốn. Để mở nó, đơn giản hãy nhấn-phải vào mục như cái nút hay nhãn. Nếu mục đó hỗ trợ Trợ Giúp Nhanh, một trình đơn bật lên chỉ tới Trợ Giúp Nhanh. Để thử ra, nhấn-phải trong văn bản này |
Enable tooltips Bật chú giải công cụ |
If you check this option, the KDE application will offer tooltips when the cursor remains over items in the toolbar Nếu bạn bật tùy chọn này, ứng dụng KDE sẽ cung cấp mẹo công cụ khi con chạy còn lại trên mục nằm trên thanh công cụ |
Super-tooltips, or screentips, that can house formatted text and even images, are used to provide detailed descriptions of what most buttons do. Super-tooltips, hay screentips, tó thể nhà định dạng văn bản và thậm chí cả hình ảnh, được sử dụng để cung cấp các mô tả chi tiết của hầu hết các nút làm gì. |
The visual improvements, better tooltips, helpful reminder icons, and thousands of new events make For the Glory superior to its venerable ancestor. Những cải tiến về hình ảnh, chỉ dẫn tốt hơn, các biểu tượng nhắc nhở hữu ích và hàng ngàn sự kiện mới khiến For the Glory vượt trội so với tổ tiên đáng kính của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tooltip trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tooltip
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.