토기 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 토기 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 토기 trong Tiếng Hàn.
Từ 토기 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đồ bằng đất nung, bằng đất nung, gốm, Gốm, đồ gốm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 토기
đồ bằng đất nung(earthenware) |
bằng đất nung(earthenware) |
gốm
|
Gốm
|
đồ gốm
|
Xem thêm ví dụ
동굴 안에서 그는 많은 토기 항아리를 보게 되었는데, 대부분은 비어 있었습니다. Trong hang, cậu tìm thấy một số lọ gốm, đa số thì trống không. |
“토기장이가 진흙 한 덩이로 하나는 귀히 쓸 그릇을, 하나는 천히 쓸 그릇을 만드는 권이 없느냐 만일 하나님이 그 진노를 보이시고 그 능력을 알게 하고자 하사 멸하기로 준비된 진노의 그릇을 오래 참으심으로 관용하시고 또한 영광 받기로 예비하신바 긍휼[“자비”, 「신세」]의 그릇에 대하여 그 영광의 부요함을 알게 하고자 하셨을찌라도 무슨 말 하리요 이 그릇은 우리니 곧 유대인 중에서 뿐아니라 이방인 중에서도 부르신 자니라.”—로마 9:21-24. Nếu Đức Chúa Trời muốn tỏ ra cơn thạnh-nộ và làm cho biết quyền-phép Ngài, đã lấy lòng khoan-nhẫn lớn chịu những bình đáng giận sẵn cho sự hư-mất, để cũng làm cho biết sự giàu-có của vinh-hiển Ngài bởi những bình đáng thương-xót mà Ngài đã định sẵn cho sự vinh-hiển, thì còn nói chi được ư? Đó tôi nói về chúng ta, là kẻ Ngài đã gọi, chẳng những từ trong người Giu-đa, mà cũng từ trong dân ngoại nữa” (Rô-ma 9:21-24). |
멀리 도로가 가까운 접근이 중 하나 이상의 숲에서 연못, 와이 먼 포터는 squatted, 그리고 토기와 함께 자신의 시민을 가구 왼쪽 자손이 그를 성공. Xa hơn trong rừng hơn bất kỳ trong số này, đường tiếp cận gần nhất đến các ao, Wyman potter ngồi xổm, và trang bị townsmen của mình với đất nung, và con cháu bên trái để thành công anh ta. |
오랫동안 제 아내는 제가 예수 그리스도의 더 나은 제자가 되도록 마치 토기장이가 진흙을 빚듯 저를 다듬어 주었습니다. Qua nhiều năm, vợ tôi đã giúp tôi trở thành một môn đồ tôi luyện hơn của Chúa Giê Su Ky Tô. |
기원 1세기에 가정에서 흔히 사용하던 등잔은, 작은 물주전자 모양의 토기로서 둥근 손잡이 하나가 달려 있었습니다. Trong thế kỷ thứ nhất công nguyên, cây đèn thường dùng trong nhà là một cái bình nhỏ bằng gốm có quai. |
틀잡아 주려는 여호와의 영향력으로부터 유익을 얻으려면 당신 자신이 자원하고 순종하는 반응을 나타낼 필요가 있다는 사실이, 여호와께서 예언자 예레미야에게 도공(토기장이)의 작업장을 방문하라고 명령하셨을 때 있었던 일을 통해 설득력 있게 잘 예시되었습니다. Nếu muốn rút tỉa lợi ích qua ảnh hưởng uốn nắn của Đức Giê-hô-va, bạn cần phải sẵn lòng vâng phục. Điều này được minh họa một cách hùng hồn khi Đức Giê-hô-va bảo nhà tiên tri Giê-rê-mi đi đến nhà người thợ gốm. |
(ᄀ) 바울의 토기장이 예는 하나님의 인내와 자비를 어떻게 보여 줍니까? (ᄂ) 하나님의 자비가 잘못 사용된 것이 아님이 어떻게 증명될 것입니까? b) Sự thương xót của Đức Chúa Trời sẽ tỏ ra không uổng công như thế nào? |
고고학적 발견물들은 문서를 토기에 넣어 보관하는 관습이 있었음을 확증해 줍니다. Những khám phá về khảo cổ cho thấy đã có tập tục lưu trữ tài liệu trong chậu đất. |
당신은 토기 빚는 분이요 Chúa là Thợ Gốm; |
흥미롭게도 “우리의 체질”로 번역된 히브리어 단어는 토기장이가 만드는 질그릇과 관련하여 사용된다.—이사야 29:16. Điều đáng chú ý là chữ Hê-bơ-rơ được dịch là “chúng ta nắn nên bởi giống gì” được dùng liên hệ đến những bình đất sét mà thợ gốm nặn (Ê-sai 29:16). |
이 로고는 매우 아일랜드식으로 보이지먄, 인도의 상징인 토기 램프, 디야(Diya)에서 따온 것입니다. Và biểu tượng - mặc dù trông cực Ai-len, nhưng nó lại được dựa trên biểu tượng Ấn Độ về Diya, một cây đèn đất. |
자신이 시편의 저자가 말한 “깨진 그릇[처럼]”10 느껴지더라도, 그 그릇은 거룩하신 토기장이의 손 안에 들려 있다는 것을 기억해야 합니다. Mặc dù chúng ta có thể cảm thấy “giống như một cái bình bể nát,” như tác giả Thi Thiên đã nói,10 thì chúng ta phải nhớ rằng cái bình chứa đang nằm trong tay của người thợ gốm thiêng liêng. |
그는 또한 우리 인간은 토기장이 손에 있는 흙덩이와 같다는 사실을 상기시킵니다. Ông cũng lưu ý đến sự kiện con người chúng ta giống như đất sét trong tay người thợ làm đồ gốm. |
“이스라엘 족속아 이 토기장이의 하는 것 같이 내가 능히 너희에게 행하지 못하겠느냐 이스라엘 족속아 진흙이 토기장이의 손에 있음 같이 너희가 내 손에 있느니라.” Hỡi nhà Y-sơ-ra-ên, đất sét ở trong tay thợ gốm thể nào, thì các ngươi cũng ở trong tay ta thể ấy”. |
그분은 위대한 토기장이시며, 자신의 목적에 맞게 인간 그릇을 만드십니다.—이사야 29:16; 64:8. Ngài là Thợ Gốm Vĩ đại và Ngài làm ra con người là những đồ gốm để phục vụ cho ý định của Ngài (Ê-sai 29:16; 64:8). |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 토기 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.