tofu trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tofu trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tofu trong Tiếng Anh.
Từ tofu trong Tiếng Anh có các nghĩa là đậu phụ, 豆腐, tàu hũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tofu
đậu phụnoun (protein-rich food made from curdled soybean milk) Should you eat organic meats or should you be eating tofu? Bạn nên ăn thịt hữu cơ hay đậu phụ? |
豆腐noun (protein-rich food made from curdled soybean milk) |
tàu hũnoun When Elder Kikuchi was 14, he worked in a tofu factory in the day and went to school at night. Khi Anh Cả Kikuchi được 14 tuổi, ban ngày ông làm việc trong một xưởng chế biến tàu hũ và ban đêm đi học. |
Xem thêm ví dụ
I would have saved you some stinky tofu. Cha để phần con ít đậu hũ thối đấy. |
Tofu comes out in these big batches, and my father would sort of cut them by hand. Đậu phụ thường được sản xuất thành những mẻ lớn, bố thường cắt bằng tay. |
But anyways, the tofu to me was kind of my origin, basically. Nhưng, dù sao thì, đậu phụ, về cơ bản, như là xuất xứ của tôi. |
He's exactly like Tofu. Anh ấy thật giống Đậu phụ. |
At this time roughly a third of the soybeans consumed for tofu in Japan were for deep-fried tofu, and an estimated 85 percent of this was for tofu pouches. Tại thời điểm hiện tại, khoảng một phần ba sản lượng đậu tương dùng cho chế biến đậu phụ ở Nhật là dành cho đậu phụ chiên ngập dầu, và ước chừng 85% trong số chúng được chế biến thành bọc đậu phụ. |
The Tofu Hyakuchin of 1782 (Abe 1972) gave a recipe for deep-fried tofu, but it is not clear if it puffed up like a tofu pouch. Cuốn Tofu Hyakuchin (Đậu phụ bách trân) năm 1782 (Abe 1972) đưa ra một công thức của đậu phụ chiên ngập dầu, nhưng không rõ loại đậu phụ này có căng phồng lên như loại bọc bằng đậu phụ không. |
I've never seen such perfectly cut tofu. Anh chưa từng thấy ai cắt được tàu phớ tuyệt như vậy.. |
Fried tofu is believed to be a favorite food of Japanese foxes, and an Inari-zushi roll has pointed corners that resemble fox ears, thus reinforcing the association. Đậu phụ rán được tin là một loại thức ăn ưa thích của những con cáo Nhật Bản, và một cuộn cơm Inari-zushi được làm nhọn ở các góc để tượng trưng cho tai cáo, do đó tăng cường sự liên kết với chúng. |
Fried tofu noodles? Mỳ với đậu phụ rán hả? |
Some of you would eat it only if it's a strangely colored piece of tofu. Và vài người sẽ ăn nếu như đó là một miếng đậu hũ có màu sắc khác lạ. |
How about some tofu birthday cake instead, huh? Thay vào đó, một chiếc bánh sinh nhật đậu hũ thì sao nhỉ? |
In the middle was a big , round silver platter piled with whole battered fish , white rice , soup with fried tofu , and vegetables . Ở giữa là một đĩa bạc lớn xếp rất nhiều cá , cơm , canh đậu phụ và rau . |
Give half lump tofu. Cung cấp cho một nửa đậu hũ lần. |
Should you eat organic meats or should you be eating tofu? Bạn nên ăn thịt hữu cơ hay đậu phụ? |
The next day I saw him talking to a customer at our tofu store, and he said, " You know, John's good at math. " Ngày hôm sau, tôi thấy bố đang trò chuyện với một khách hàng trong cửa hiệu đậu phụ nhà tôi, và ông ấy nói, " Anh biết không, John nó học toán rất tốt. " |
Season 2 also contains 20 episodes, debuting on October 1, 2008, with "The Arborians/The Garage Sale", and ending with "A Faire to Remember/Tofu-Town Showdown", broadcasting on September 29, 2009, and October 6, 2009, respectively. Season 2 cũng có 20 tập, ra mắt vào ngày 01 tháng 10 năm 2008, với "The Arborians / Sale Garage", và kết thúc với "A Faire to Remember / Tofu-Town Showdown", phát sóng vào ngày 29 tháng 9 năm 2009, và ngày 06 Tháng 10, năm 2009, tương ứng. |
It is also added to udon noodle dishes, which are called kitsune-udon because of legends that foxes (kitsune) like deep-fried tofu. Nó cũng được thêm vào trong mì udon, được gọi là kitsune-udon vì những truyền thuyết rằng loài cáo (kitsune) rất thích loại đậu phụ chiên ngập dầu. |
In honour of my son, free tofu dessert for everybody! Để tỏ lòng quý trọng con trai tôi, miễn phí đậu hũ tráng miệng cho tất cả mọi người! |
Like back here, there's like, concrete block technology here, and he would need the concrete blocks to press the tofu, because tofu is actually kind of a liquidy type of thing, and so you have to have heavy stuff to push out the liquid and make it hard. Như ở đây, có những máy móc từ xi măng khối, và bố tôi cần chúng để ép đậu phụ, vì đậu phụ thực chất ở dạng lỏng, nên bạn cần những đồ thật nặng để ép nước ra và làm đậu phụ đông lại. |
Close to a hundred manufacturers of stinky tofu in Guangdong were found to use a combination of sewage, slop, and iron(II) sulfate to accelerate production and improve appearance of their fermented product. Gần 100 nhà sản xuất "đậu phụ thối" tại tỉnh Quảng Đông bị phát hiện kết hợp sử dụng nước cống rãnh, cặn bã, và sulfate sắt (II) để đẩy nhanh tốc độ sản xuất cũng như cải thiện bề mặt sản phẩm đậu phụ lên men của mình. |
And they eat about eight times as much tofu as Americans do. Họ cũng ăn đậu phụ nhiều gấp 8 lần so với người Mỹ |
But, anyway, that's where I grew up, in this little tofu factory in Seattle, and it was kind of like this: a small room where I kind of grew up. Dù sao thì, đó là nơi tôi lớn lên, trong một xưởng đậu phụ nhỏ ở Seattle, và cuộc sống khá giống như thế này: căn phòng nhỏ nơi tôi lớn. |
Tofu one block then how big? Đậu hũ một khối sau đó làm thế nào lớn? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tofu trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tofu
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.