tobacco trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tobacco trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tobacco trong Tiếng Anh.
Từ tobacco trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuốc lá, Thuốc lá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tobacco
thuốc lánoun (leaves of certain varieties of tobacco plant) Understand that you cannot partake of drugs, alcohol, or tobacco. Hãy hiểu rằng các em không thể dùng ma túy, rượu hoặc thuốc lá. |
Thuốc lánoun (agricultural product processed from the leaves of plants in the genus Nicotiana) Cigars: These are made of filler tobacco tightly wrapped in tobacco leaf or in paper made from tobacco. Xì-gà: Thuốc lá sợi được cuốn chặt bằng lá hoặc giấy làm từ cây thuốc lá. |
Xem thêm ví dụ
Alcohol, tobacco, drugs, pornography, and gambling are but a few examples of dangerous substances and addictive practices we have been warned to avoid. Rượu, thuốc, ma túy, hình ảnh sách báo khiêu dâm và cờ bạc chỉ là một trong vài ví dụ của những chất nguy hiểm và những lối thực hành nghiện ngập mà chúng ta đã được cảnh cáo phải tránh. |
The 1998 Tobacco Master Settlement Agreement provided states with long-term payments to cover medical costs to treat smoking-related illnesses. Năm 1998, thoả thuận về thuốc lá đã đồng ý chi chả cho các bang khoản thanh toán dài hạn để bù đắp chi phí y tế để điều trị các căn bệnh liên quan tới hút thuốc. |
The Australian decision raises the hopes of anti-tobacco forces of similar moves in other nations . Quyết định của tòa án Úc làm dấy lên hi vọng về tác động của việc chống hút thuốc lá đối với các quốc gia khác . |
A professor of religion and slave of tobacco . . . Giáo sư về tôn giáo và cũng là người nô lệ cho thuốc lá... |
Understand that you cannot partake of drugs, alcohol, or tobacco. Hãy hiểu rằng các em không thể dùng ma túy, rượu hoặc thuốc lá. |
Or perhaps he overcame a long-standing tobacco habit but yielded to the temptation to smoke privately a time or two. Hay là có thể người đó đã khắc phục được thói nghiện thuốc lá lâu năm, nhưng lại bị rơi vào cám dỗ và hút lén một hai lần. |
For example, geese have been used successfully to weed a range of organic crops including cotton, strawberries, tobacco, and corn, reviving the practice of keeping cotton patch geese, common in the southern U.S. before the 1950s. Ví dụ, ngỗng đã được sử dụng thành công để loại bỏ một loạt cỏ dại ở các nông trang cây trồng hữu cơ bao gồm: bông, dâu tây, thuốc lá, và ngô, điều này làm sống lại việc những hình thức nuôi ngỗng giữ bông phổ biến ở miền nam nước Mỹ trước năm 1950. |
This comes in two different forms: snuff and chewing tobacco. Loại thuốc này có hai dạng khác nhau: thuốc hít và thuốc nhai. |
Stronger inappropriate language, encouraging the use of tobacco or drugs and depicting criminal activities can be content of apps that are rated 16. Ngôn từ không phù hợp ở mức độ cao hơn, khuyến khích việc sử dụng thuốc lá hoặc ma túy, đồng thời miêu tả các hoạt động tội phạm có thể là nội dung của ứng dụng được xếp hạng 16. |
Normally, I'm sure, but this is the finest tobacco a man can enjoy. Thông thường là vậy, tôi chắc rồi. nhưng đây là điếu thuốc tốt nhất mà một người đàn ông có thể tận hưởng. |
Why did you send me to Cogolin for six packs of tobacco? Tại sao ông biểu tôi phải đi tới Cogolin để mua sáu gói thuốc lá hả? |
No wonder tobacco companies get rich! Không ngạc nhiên tại sao những hãng thuốc lá giàu lên! |
Tobacco is legally sold and is readily available virtually everywhere. Thuốc lá bày bán hợp pháp và sẵn có hầu như khắp nơi. |
But not chewing tobacco might. Nhưng không nhai thì có thể. |
In cigars, pectin is considered an excellent substitute for vegetable glue and many cigar smokers and collectors use pectin for repairing damaged tobacco leaves on their cigars. Trong ngành công nghiệp xì gà, pectin được xem là một thay thế tuyệt vời cho keo thực vật và nhiều người hút thuốc xì gà và các chủ nợ sẽ sử dụng để sửa chữa hư hỏng pectin lá wrapper thuốc lá trên xì gà của họ. . |
In a bid to escape stress and pressure, many rely on tobacco, alcohol, drugs. Vì muốn tránh sự căng thẳng và áp lực, nhiều người dựa vào thuốc lá, rượu chè, ma túy. |
Although consumption of tobacco has diminished in most developed countries, worldwide it has become “the fourth most significant risk factor in causing illness,” the paper reports. Mặc dù việc hút thuốc lá có giảm tại phần lớn các nước phát triển, nhưng tờ báo cho biết nạn nghiện này đã trở thành “nhân tố đứng hàng thứ tư có nhiều nguy cơ gây ra bệnh hoạn”. |
Should I get some candy?It' s five to. Get me six packs of tobacco in Cogolin Những chuyện này là sao chứ tôi có nên lấy kẹo cho anh ko aa... a aa |
Chewing tobacco is sold in long strands, usually in a pouch. Thuốc nhai được bán dưới dạng sợi dài, thường đựng trong bao. |
“I never realized how much money I wasted on tobacco.” —Gyanu, Nepal. “Tôi không bao giờ nghĩ là mình đã phí nhiều tiền đến thế cho thuốc lá”.—Bà Gyanu, Nepal. |
Smokeless tobacco products contain cancer-causing chemicals. Các sản phẩm thuốc lá không khói có chứa chất hóa học là nguyên nhân gây ung thư. |
These binding chains of addiction can have many forms, like pornography, alcohol, sex, drugs, tobacco, gambling, food, work, the Internet, or virtual reality. Các thói nghiện kiềm chế này có thể có nhiều hình thức, như hình ảnh sách báo khiêu dâm, rượu, tình dục, ma túy, thuốc lá, cờ bạc, thức ăn, việc làm, Internet, hoặc thực tế ảo. |
Although this chapter discusses those who smoke cigarettes, the problems and dangers that are highlighted also apply to those who chew tobacco. Dù chương này thảo luận về người hút thuốc lá, nhưng các tác hại được đề cập cũng áp dụng cho người dùng thuốc lá nhai. |
Can you really obey God if you are enslaved by tobacco addiction? Bạn có thể vâng lời Đức Chúa Trời nếu làm nô lệ cho thói nghiện thuốc lá không? |
From their own reading of the book, they came to realize that it is unchristian to use or sell tobacco. Nhờ tự đọc cuốn sách, họ nhận ra rằng việc hút thuốc hoặc bán thuốc lá đều đi ngược lại tinh thần đạo Đấng Christ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tobacco trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tobacco
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.