tingly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tingly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tingly trong Tiếng Anh.
Từ tingly trong Tiếng Anh có các nghĩa là sủi bọt, sủi tăm, linh lợi, nổi bọt, nổ lét đét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tingly
sủi bọt
|
sủi tăm
|
linh lợi
|
nổi bọt
|
nổ lét đét
|
Xem thêm ví dụ
She’d never known she could feel so hot, so tingly, so desperate for the touch of another human being. Cô chưa bao giờ biết cô có thể cảm thấy quá nóng, quá kích thích, quá dữ dội bởi cái đụng chạm của người khác như thế. |
Not that kind of tingly. Không phải lúc cãi nhau! |
As soon as you walk over that ridge, you sort of get a tingly feeling, because I've never seen that many animals in one spot. Ngay khi bạn đến đỉnh kia, bạn sẽ nghe thấy tiếng leng keng, vì tôi chưa bao giờ thấy nhiều động vật tập trung lại một chỗ. |
It's kinda tingly. Cũng không đau gì, chỉ hơi nhồn nhột! |
Kind of tingly. Hơi vui vui đúng không? |
That... it just makes me feel so warm and tingly inside. Làm vậy giúp tôi thấy ấm áp và phấn chấn hơn. |
I feel tingly. Tôi cảm thấy chặt chội quá. |
She'd never known she could feel so hot, so tingly, so desperate for the touch of another human being. Cô chưa bao giờ biết cô có thể cảm thấy quá nóng, quá kích thích, quá dữ dội bởi cái đụng chạm của người khác như thế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tingly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tingly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.