there be trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ there be trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ there be trong Tiếng Anh.

Từ there be trong Tiếng Anh có nghĩa là . Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ there be

verb (to exist)

And if there be no righteousness there be no happiness.
Và nếu không sự ngay chính thì làm gì hạnh phúc.

Xem thêm ví dụ

What peace can there be without atonement?
Làm sao có được bình yên khi không chuộc lỗi chứ?
Could there be sailors waiting for a visit in a port in your area?
Có thể nào có những thủy thủ đang chờ người đến viếng thăm tại hải cảng trong vùng bạn ở không?
Will there be the police again, do you think?
khi nào cảnh sát lại tới không?
What opportunities may there be for us individually to widen out in our love?
Có thể những cơ hội nào để cá nhân chúng ta nới rộng tình yêu thương của chúng ta trong phạm vi lớn hơn nữa?
Could there be like a power problem?
khi điện bị gì thì sao?
Here there be monsters!
đây chỉ tòan ác quỷ thô...
(1 Peter 5:6) Can there be anything more rewarding than to be honored by Jehovah?
(1 Phi-e-rơ 5:6) phần thưởng nào tốt hơn được Đức Giê-hô-va tôn trọng không?
21 No more will there be poverty, homeless people, slums, or neighborhoods overrun with crime.
21 Sẽ không còn nạn nghèo khổ, người vô gia cư, những nhà lụp sụp hoặc những khu xóm đầy dẫy tội ác nữa.
What value would there be of having a witness to what happened?
Sẽ có giá trị nào nếu có được một nhân chứng về điều đã xảy ra?
(1 Peter 5:6, 7) What greater reason for contentment could there be?
Nếu bạn làm theo lời khuyên đó, Đức Chúa Trời sẽ săn sóc bạn (1 Phi-e-rơ 5: 6, 7).
So I wondered, might there be a third solution?
Thế nên tôi tự hỏi, cách giải quyết thứ 3 không?
No greater honor could there be, Lord.
Thờ Cha là đặc ân con xem cao quý.
No longer will there be obituary columns to bring sadness to the survivors.
Sẽ không còn tin tức cáo phó nữa khiến những người còn sống phải buồn rầu.
Will there be a future for you sticking with them?
tương lai không khi cứ đàn đúm với bọn họ chứ?
No longer will there be injustice, oppression, greed, and hatred.
Sẽ không sự bất công, áp bức, tham lam và thù ghét.
Will there be another global pang of distress in the form of a third world war?
Sẽ còn có một “cơn đau” trên toàn cầu nữa không dưới hình-thức Đệ-tam Thế-chiến?
Will there be a late show?
Liệu suất muộn nữa không?
Let There Be Light: 200 years of discovery at the Walter and Eliza Hall Institute.
Truy cập 12 tháng 3 năm 2015. research at the Walter and Eliza Hall Institute.
Can there be action without thought process?
Liệu có thể hành động mà không có qui trình suy nghĩ?
Why can't there be doppelgangers when there are aliens?
Không phải. Đến người ngoài hành tinh còn có, thì sao lại không thể có người có 2 thân phận chứ?
“Let there be no question in your mind about your value as an individual.
“Các (anh) chị em chớ thắc mắc về giá trị của mình với tư cách là một cá nhân.
Will there be a physical fulfillment of Isaiah chapter 35?
Chương 35 sách Ê-sai sẽ sự ứng nghiệm theo nghĩa đen không?
(b) Why will there be great grief when everyone finally recognizes Christ’s presence?
b) Tại sao nỗi đau khổ sẽ to tát lắm khi mà sau cùng mọi người sẽ nhận ra đấng Christ đang mặt?
What greater value would there be of having many witnesses?
Sẽ giá trị lớn lao nào hơn nếu có nhiều nhân chứng?
What better way could there be to start the day?
Thật là một khởi đầu tốt cho một ngày phải không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ there be trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới there be

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.