the same trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ the same trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ the same trong Tiếng Anh.
Từ the same trong Tiếng Anh có các nghĩa là như nhau, giống nhau, cùng một, một thứ, giống như vậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ the same
như nhau
|
giống nhau
|
cùng một
|
một thứ
|
giống như vậy
|
Xem thêm ví dụ
This with kill i am the same. Điều này với giết tôi đang như vậy. |
Incredibly, this pyramid's perimeter, is virtually the same as that of the Great Pyramid of Gizah. Thật kinh ngạc, chu vi của kim tự tháp này, gần như y hệt với Đại Kim Tự Tháp ở Gizah. |
(Ideally, this would be the same person each week.) (Thật lý tưởng nếu có cùng một người mỗi tuần.) |
These Ammonite fathers were much the same. Những người cha Am Môn này cũng giống như vậy. |
Both moons are tidally locked, always presenting the same face towards Mars. Cả hai mặt trăng bị khóa thủy triều, luôn luôn quay một mặt hướng về Sao Hỏa. |
Did yοu chase the same girls? Cùng theo đuổi một thiếu nữ à? |
Jesus proved that he had the same love for us that his Father had. Chúa Giê-su đã chứng tỏ ngài cũng có lòng yêu thương lớn lao như vậy đối với chúng ta. |
How did Paul show a self-sacrificing spirit, and how can Christian elders today do the same? Phao-lô đã cho thấy ông thể hiện tinh thần hy sinh như thế nào? Và các trưởng lão ngày nay có thể làm tương tự ra sao? |
The ratio is generated by dividing the building area by the parcel area, using the same units. Tỉ lệ được tạo ra bởi chia tổng diện tích sàn xây dựng trên diện tích lô đất, có sử dụng cùng một đơn vị. |
Energy and technology are not the same thing. Năng lượng và công nghệ không giống nhau. |
Spike Brehm, a software engineer from Airbnb, wrote another blog post using the same term. Sau đó, Spike Brehm một kỹ sư phần mềm tại Airbnb đã viết một bài viết khác sử dụng thuật ngữ này. |
During the same week that "Fireflies" topped the Hot 100, "Vanilla Twilight" debuted at No. 95. Trong tuần "Fireflies" quán quân trên Hot 100, "Vanilla Twilight" thực hiện bước nhảy đầu tiên ở vị trí #95. |
Here's another way to look at exactly the same problem. Đây là một cách khác để nhìn nhận một cách chính xác về vấn đề. |
No, we're not the same. Chúng ta không phải đồng loại. |
We could do the same. Chúng ta có thể làm tương tự thế. |
Rowena zealously shared in the field service, constantly assisting others to do the same. Rowena sốt sắng tham gia vào công việc rao giảng, luôn luôn trợ giúp người khác làm việc tương tự. |
* He that doeth not anything until he is commanded, the same is damned, D&C 58:29. * Kẻ nào không làm gì hết cho đến khi được truyền lệnh, thì kẻ đó sẽ bị đoán phạt, GLGƯ 58:29. |
If Vassili were here, he would tell you the same thing. Nếu Vassili ở đây, anh ấy cũng sẽ nói như thế |
It was the same elsewhere. Điều đó cũng tương tự ở những nơi khác. |
Well, it turns out it's the same company that owns Fring's chicken joints. Và hóa ra nó chính là chủ sở hữu hệ thống cửa hàng gà rán của Fring. |
Popcorn and milk are the only two things that will go into the same place. Bắp rang và sữa vẫn là hai thứ được đặt chung lại. |
At the same time, the Maoists refused to recognize the installation of a constitutional monarchy. Đồng thời, các nhà Maoist từ chối công nhận việc xây dựng chế độ quân chủ lập hiến. |
I feel the same can be said of the man we sustain today as the prophet of God. Tôi cũng cảm thấy như vậy về lời nói về người mà chúng ta tán trợ ngày hôm nay với tư cách là vị tiên tri của Thượng Đế. |
The same won't be said for this one. Mày cũng thế! |
It's always the same. Chắc vẫn như mọi khi chứ gì. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ the same trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới the same
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.