again trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ again trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ again trong Tiếng Anh.

Từ again trong Tiếng Anh có các nghĩa là lại, lần nữa, nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ again

lại

adverb (another time)

You want to see Tom again, don't you?
Bạn muốn gặp lại Tom, có phải không?

lần nữa

adverb

I agree with you that we should try again.
Tôi đồng ý với cậu là chúng ta nên thử lại lần nữa.

nữa

adverb

If you make fun of our company again, we certainly won’t be polite to you.
Nếu cậu lại làm mất mặt công ty chúng ta, tôi không khách khí nữa đâu.

Xem thêm ví dụ

I didn’t want to disappoint him again.
Tôi đâu muốn làm ông thất vọng.
We're gonna watch her, make sure that her pressure doesn't drop again, but, yes, she's going to be okay.
để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi.
Thankfully, Inger has recovered, and once again we are able to attend Christian meetings at the Kingdom Hall.”
Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.
Never speak to me again about this matter.
Con đừng bao giờ nói với ta về chuyện này nữa.
Yeah, look, nice to see you again.
Rất vui được gặp lại ông.
He later met her again, this time in the market, and she was very happy to see him.
Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh.
Well, if you can't get me in to talk to her again, I'll find some other way.
Nếu anh không để tôi nói chuyện với bà ấy, tôi sẽ tìm cách khác.
I call on every Aaronic Priesthood quorum presidency to once again raise the title of liberty and organize and lead your battalions.
Tôi kêu gọi mỗi chủ tịch đoàn nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn một lần nữa hãy giơ cao lá cờ tự do và tổ chức cùng dẫn đầu các đạo quân của mình.
Like finding Dad again.
Giống như tìm lại được cha mình.
As we search the Scriptures, time and again we find examples of Jehovah doing the unexpected.
Khi học Kinh Thánh, nhiều lần chúng ta thấy những trường hợp mà Đức Giê-hô-va khiến một điều bất ngờ xảy ra.
As I once again set foot upon the field and walked once more a jungle path, in my mind I heard again the stutter of the machine gun, the whistle of shrapnel, and the clatter of small arms.
Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí.
Let's take a look at it again.
Hãy xem lại lần nữa.
If either house voted down on a bill or fails to act on it after an adjournment sine die, the bill is lost and would have to be proposed to the next congress, with the process starting all over again.
Nếu một trong hai viện bình chọn không đồng ý với một dự luật hoặc không hành động sau khi bị trì hoãn vô thời hạn, dự luật bị bỏ đi và nó sẽ phải được đề xuất lại trong kỳ quốc hội tiếp theo, với quá trình này bắt đầu lại từ đầu.
In 1960–61 they were champions and also won the Lancashire FA Amateur Shield again.
Mùa giải 1960–61 họ trở thành nhà vô địch và lại giành được Lancashire FA Amateur Shield một lần nữa.
To return her to service as soon as possible, Harland & Wolff again had to pull resources from Titanic, delaying her maiden voyage by three weeks, from 20 March to 10 April 1912.
Để đưa con tàu trở lại hoạt động nhanh nhất có thể, một lần nữa Harland & Wolff đã phải lấy nguyên liệu từ Titanic, hoãn chuyến đi đầu tiên của nó từ 20 tháng 3 năm 1912 đến 10 tháng 4 cùng năm.
I can't take her to that drive-in again.
Tôi không thể đưa cổ tới bãi xem phim đó nữa.
Because of that Restoration, knowledge and essential ordinances for salvation and exaltation are again available to all people.12 Ultimately, that exaltation allows each of us to dwell with our families in the presence of God and Jesus Christ forever!
Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô!
Thanks again for the guitar.
Cảm ơn lần nữa vì cái đàn guitar.
Crosby participated in the landings on Mindoro 15 December and again returned to Humboldt Bay for additional men.
Chiếc tàu khu trục tham gia cuộc đổ bộ lên Mindoro vào ngày 15 tháng 12, rồi quay trở lại vịnh Humbolt nhận thêm binh lính.
But Vuorinen was told to stay cool and "bite the bullet", and the problem was never addressed again.
Nhưng Vuorinen, được mô tả là đã tỏ ra bình tĩnh và "chấp nhận sự khác biệt" ("bite the bullet"), và vấn đề không bao giờ còn lặp lại nữa.
Alexander reacted immediately, but, while the other cities once again hesitated, Thebes decided to resist with the utmost vigor.
Alexandros phản ứng lập tức và trong khi các thành phố khác lại một lần nữa do dự, Thebes lần này quyết định chống trả cật lực nhất.
And I want to pause again to bring up context, because context helps us to get clarity understanding this thing.
Và tôi xin dừng lại một lần nữa để làm rõ ngữ cảnh, bởi ngữ cảnh giúp chúng ta hiểu rõ hơn vấn đề này.
Abura-age can also be stuffed, e.g. with nattō, before frying again.
Aburaage cũng có thể được nhồi, ví dụ với nattō, trước khi chiên lại lần nữa.
In the 1970s they again occurred in Denmark and Sweden, where captive animals escaped and now survive in the wild.
Những năm 1970 chúng có mặt tại Đan Mạch và Thụy Sĩ, nơi đây lợn bị bắt nhốt đã đào thoát vào rừng và sống trong hoang dã.
Again -- this time, sycamore -- wind- dispersed.
Lần này là cây sung dâu, phân tán nhờ gió.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ again trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới again

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.