the other trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ the other trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ the other trong Tiếng Anh.

Từ the other trong Tiếng Anh có nghĩa là nọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ the other

nọ

When you met us the other day, we had just been forming a new acquaintance.
Khi anh gặp chúng tôi hôm nọ, chúng tôi vừa quen biết thêm một người.

Xem thêm ví dụ

Now that one is back, I know where to find the other.
Giờ một vật đã trở về, tôi có sáng kiến là tìm ra vật kia ở đâu.
Tomorrow they can tell the other fellow that the job's filled.
Và ngày mai họ có thể nói với anh bạn kia là họ rất tiếc, đã có người nhận việc rồi.
'Cause you got yours confiscated the other day.
Vì của cậu đã bị tịch thu hôm trước.
Fred mainly ignored the others and directed his challenges to me.
Fred không đả động gì đến những người khác và chủ yếu chĩa mũi dùi vào tôi.
The other day, there's a car that I don't recognize, it's parked outside of my house.
Một ngày nọ, có một chiếc xe mà tao không nhận ra.... nó đậu ngoài nhà của tao.
Your swimming and your poetry and all the other amazing things that you share with the world.
Con bơi, con làm thơ, và mọi điều tuyệt vời khác con chia sẻ với thế giới.
Loyalty is shown when each mate makes the other feel needed and wanted.
Sự chung thủy cũng thể hiện qua việc làm cho người hôn phối cảm thấy bạn muốn và cần có họ.
And, with a martial scorn, with one hand beats Cold death aside, and with the other sends
Và, với một môn võ khinh miệt, với một tay nhịp đập chết lạnh sang một bên, và gửi
High blood-glucose levels, on the other hand, stimulate the release of insulin.
Khi đường huyết cao, mặt khác, lại kích thích giải phóng insulin.
Does one want to dominate the other, or will kind consideration govern the relationship?
Có người nào muốn cầm đầu người kia không, hay sẽ có sự tử tế chú ý đến nhau trong mối liên lạc giữa hai người?
Would it not be more reasonable to allow the other 95 frames to influence your opinion?
Chẳng phải việc bạn để cho 95 khung hình phim kia chi phối ý tưởng của bạn là hợp lý hơn sao?
The genera in Aloeae are centered in southern Africa, while the other genera have mainly a Eurasian distribution.
Các chi thuộc Alooideae tập trung ở miền nam châu Phi, trong khi các chi khác lại có sự phân bố chủ yếu là thuộc khu vực đại lục Á-Âu.
That's half of one, six of the other.
Đó là'một lạng, nửa cân'thôi.
They were tossing bodies on top of me, one after the other...
Chúng ném xác chết lên người tôi, cái này chồng lên cái khác...
Tell the others...
Bảo lũ người khác là...
said the other, turning on his heels, and surveying the young man with as much astonishment as contempt.
- Người kia vừa nói vưa quay gót lại nhìn chàng trai trẻ hết sức ngạc nhiên cũng như khinh bỉ - Chà, thế kia đấy.
Three of the others died of unnatural causes in the last six weeks.
3 người chết vì nguyên nhân bất thường trong 6 tuần qua.
The other...
Còn cậu này...
We need one as a distraction for the other.
Ta cần một người đánh lạ hướng cho người còn lại.
Probably tormented his parents, not the other way around.
Hẳn là hành hạ bố mẹ ghê lắm, chứ không phải ngược lại đâu.
For their Speed Bump, Tanner & Josh each had to perform this Roadblock, one after the other.
Đối với Speed Bump, Tanner & Josh sẽ làm trước để có thể làm tiếp Roadblock.
“He is not an Orthodox Christian,” the other children said.
Những đứa trẻ khác nói: “Nó không phải là tín đồ Chính Thống Giáo”.
Note: If you have more than one Google Account, deleting one won’t delete the others.
Lưu ý: Nếu bạn có nhiều Tài khoản Google, thì việc xóa một tài khoản sẽ không xóa các tài khoản khác.
The other ones might actually take a minute.
Chỉ cần một phút để thay đổi mật khẩu.
The other day at the disco...
Cái hôm ở sàn nhảy đó...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ the other trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới the other

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.