six trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ six trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ six trong Tiếng Anh.
Từ six trong Tiếng Anh có các nghĩa là sáu, số sáu, con sáu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ six
sáunumeral (cardinal number) Call me at six tomorrow morning. Gọi cho tôi vào lúc sáu giờ sáng mai. |
số sáunoun How many digits do you have, six or seven? Các bạn được số có mấy chữ số, sáu hay bảy? |
con sáunoun Play your red six on the black seven. Chơi con sáu đỏ lên con bảy đen. |
Xem thêm ví dụ
13 After hearing a talk at a circuit assembly, a brother and his fleshly sister realized that they needed to make adjustments in the way they treated their mother, who lived elsewhere and who had been disfellowshipped for six years. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
Now he has only six. Bây giờ chỉ còn sáu. |
On 8 January, Thatcher joined a special fueling group composed of six of the fastest oilers, two escort carriers, and eight destroyers to conduct fueling operations in the South China Sea for the fast carriers. Vào ngày 8 tháng 1 năm 1945, Thatcher gia nhập một đội tiếp nhiên liệu đặc biệt bao gồm sáu tàu chở dầu nhanh, hai tàu sân bay hộ tống và tám tàu khu trục để tiến hành tiếp nhiên liệu cho các tàu sân bay nhanh. |
It was six months of dying and I rode that train right into the mountain. Vậy là có 6 tháng để chết và tôi phóng xe lửa thẳng vào núi. |
The attack led to the deaths of five terrorists, six Delhi Police personnel, two Parliament Security Service personnel and a gardener, in total 14 and to increased tensions between India and Pakistan, resulting in the 2001–02 India–Pakistan standoff. Cuộc tấn công khiến 5 phần tử khủng bố, sáu nhân viên cảnh sát Delhi, hai nhân viên bảo vệ Quốc hội và một người làm vườn thiệt mạng, tổng cộng là 14 và làm gia tăng căng thẳng giữa Ấn Độ và Pakistan, dẫn đến bế tắc quân sự Ấn Độ-Pakistan kéo dài đến tháng 6 năm sau. |
Some users may experience an episode of acute psychosis, which usually abates after six hours, but in rare instances, heavy users may find the symptoms continuing for many days. Một số người dùng có thể trải qua một giai đoạn rối loạn tâm thần cấp tính, thường giảm sau sáu giờ, nhưng trong một số ít trường hợp, người dùng nặng đô có thể có các triệu chứng kéo dài liên tục trong nhiều ngày. |
The President serves a single, fixed, six year term without possibility of re-election. Tổng thống phục vụ một nhiệm kỳ duy nhất, cố định, sáu năm và không có khả năng tái cử. |
Afterward they are no longer able to move, and they sleep during the six months of their digestion.” "Rồi sau đó, giống trăn không còn có thể rục rịch nữa, nên nằm ngủ ròng rã suốt sáu tháng trời là thời gian tiêu hóa""." |
Did you know that turkey vultures have a wingspan of over six feet? Mẹ có biết là kền kền gà tây có sải cánh 1,8 mét không? |
Today -- a billion squatters, one in six people on the planet. Hôm nay -- 1 triệu dân cư trú trái phép, 1/ 6 dân cư trên hành tinh. |
On September 11, 1944, the United States Army Air Force released General Operational Requirements for a day fighter with a top speed of 600 mph (521 knots, 966 km/h), combat radius of 705 miles (612 nm, 1,135 km), and armament of either six 0.50 inch (12.7 mm) or four 0.60 inch (15.2 mm) machine guns. Vào ngày 11 tháng 9 năm 1944, Không lực Lục quân Hoa Kỳ phát hành bản Yêu cầu Hoạt động Tổng quát về một kiểu máy bay tiêm kích ban ngày đạt được tốc độ tối đa 966 km/h (521 knot, 600 mph), bán kính chiến đấu 1.135 km (612 nm, 705 mi), và trang bị sáu súng máy 12,7 mm (0,50 inch) hoặc bốn súng máy 15,2 mm (0,60 inch). |
A further re-organisation in 2007–08 saw growth and the league break into six divisions: Division One acquired its split (into East and West), Division Three East was renamed Division Three, whilst Division Three West was renamed Division Three (Hounslow & District). Một sự tái cơ cấu khác diễn ra ở mùa giải 2007–08 chứng kiến sự phát triển và giải đấu được chia thành 6 hạng đấu: Division One được chia đôi (thành Đông và Tây), Division Three East đổi tên thành Division Three, trong khi Division Three West đổi tên thành Division Three (Hounslow & District). |
For the first six censuses (1790–1840), enumerators recorded only the names of the heads of household and a general demographic accounting of the remaining members of the household. Trong sáu cuộc điều tra đầu tiên (1790-1840), những người đếm chỉ ghi lại tên những người đứng đầu gia đình và những thông tin nhân khẩu của các thành viên còn lại trong gia đình. |
Another mother expressed her feelings when told that her six-year-old son had suddenly died because of a congenital heart problem. Một người mẹ cho biết chị cảm thấy thế nào khi hay tin con trai sáu tuổi của mình đột ngột qua đời do bệnh tim bẩm sinh. |
It was in use at least as early as the total quality management programs of the late 1980s and continues to be used today in Six Sigma, lean manufacturing, and business process management. Nó được sử dụng ít nhất là sớm nhất là trong các chương trình quản lý chất lượng tổng thể vào cuối những năm 1980 và tiếp tục được sử dụng ngày nay trong Six Sigma, sản xuất tinh gọn và quản lý quy trình kinh doanh. |
The video depicts Electric Six frontman, Dick Valentine, as the ghost of Freddie Mercury dancing near his own grave. Video quay cận cảnh Dick Valentine, linh hồn của Electric Six và linh hồn của Freddie Mercury đang nhảy trên ngôi mộ của anh. |
In early 1649, after one of his military victories, he ordered a six-day massacre of the inhabitants of the city of Xiangtan in present-day Hunan. Đầu năm 1649, sau một trong những chiến thắng quân sự của mình, ông đã hạ lệnh tiến hành một cuộc thảm sát kéo dài sáu ngày các cư dân trong thành Tương Đàm thuộc tỉnh Hồ Nam ngày nay. |
Speaking to investors in January 2018, about ten months after the Switch's release, Shinya Takahashi said that the Switch could have a lifecycle longer than the typical five-to-six years that current home consoles have. Nói chuyện với các nhà đầu tư vào tháng 1 năm 2018, khoảng mười tháng sau khi phát hành Switch, Shinya Takahashi nói Switch có thể có vòng đời dài hơn năm đến sáu năm so với các máy chơi game hiện tại. |
The cabin of the Tu-154, although of the same six-abreast seating layout, gives the impression of an oval interior, with a lower ceiling than is common on Boeing and Airbus airliners. Cabin của Tu-154, dù cùng kiểu bố trí sáu ghế, nhưng mang lại cảm giác nội thất hình oval với trần thấp hơn so với các loại máy bay chở khách phương Tây (Boeing hay Airbus). |
Six years later, Beatrice would become my wife. Sáu năm sau, Beatrice trở thành vợ tôi. |
The Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan, compiled under Perry’s supervision, tells about Japanese officials who could not resist jumping on a Lilliputian locomotive that “could hardly carry a child of six years of age.” Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”. |
That's half of one, six of the other. Đó là'một lạng, nửa cân'thôi. |
The Party Pass (open areas) sections are behind seats in each end zone and on a series of six elevated platforms connected by stairways. Các phần của Party Pass (khu vực mở) nằm sau ghế ở khu vực cuối và trên sáu nền tảng cao được nối bằng cầu thang. |
A plan was drawn up in which Viret would be appointed to take temporary charge in Geneva for six months while Bucer and Calvin would visit the city to determine the next steps. Một kế hoạch được lập ra, theo đó Viret sẽ tạm thời lãnh đạo Geneva trong khi Bucer và Calvin sẽ đến thăm thành phố để quyết định bước kế tiếp. |
It is already six years since my friend went with his sheep. Đã sáu năm tròn rồi, người bạn bé nhỏ của tôi đã từ biệt ra đi với con cừu của tôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ six trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới six
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.