tenerci trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tenerci trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tenerci trong Tiếng Ý.
Từ tenerci trong Tiếng Ý có các nghĩa là thấy, nhìn thấy, xem, xem xét, để ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tenerci
thấy
|
nhìn thấy
|
xem
|
xem xét
|
để ý(care) |
Xem thêm ví dụ
Senza di lui, non sarei riuscita a tenerci in vita per tutto questo tempo. Tôi không thể giữ mạng cho mọi người... ngần ấy thời gian nếu không nhờ anh ta. |
Se possiamo tenerci a sud va bene. Nếu chúng ta có thể đi về hướng Nam thì thật là hoàn hảo |
Nixon gli aveva chiesto di tenerci d'occhio, di assicurarsi che non creassimo problemi. Nixon bắt hắn theo dõi, để đảm bảo rằng chúng tôi không đi chệch hướng. |
“I predicatori non ci lasciano imparare lo spagnolo, così possono tenerci sotto controllo”, ha detto un colono. Một cư dân trong một cộng đồng cho biết: “Để dễ kiểm soát chúng tôi, các thầy không cho phép chúng tôi học tiếng Tây Ban Nha”. |
Queste sono le favolose promesse che possono tenerci al sicuro in questi tempi pericolosi. Đó là các lời hứa mạnh mẽ mà có thể giữ chúng ta được an toàn trong những thời kỳ hiểm nguy này. |
Continui a tenerci nei suoi pensieri. Đừng quên chúng tôi nhé. |
Vediamo qualche altro buon consiglio che ci aiuterà a tenerci fuori dalle liti: Romani 12:17-21 e 1 Pietro 3:10, 11. Hãy xem thêm những lời khuyên tốt giúp chúng ta tránh xa việc đánh nhau: Rô-ma 12:17-21 và 1 Phi-e-rơ 3:10, 11. |
Fu provvidenziale che i fratelli ci avessero avvertito di tenerci pronti a perquisizioni del genere, così avevo nascosto attentamente questi documenti. Mừng thay, các anh đã cảnh báo tôi đề phòng những cuộc lục soát như thế, và tôi đã cẩn thận cất giấu hết mọi hồ sơ. |
Prego che possiamo tenerci costantemente alla verga di ferro che porta alla presenza del nostro Padre Celeste. Cầu xin cho chúng ta luôn luôn giữ chặt thanh sắt dẫn đến nơi hiện diện của Cha Thiên Thượng. |
Durante la “grande tribolazione” avremo bisogno di tenerci stretti alla congregazione di cui facciamo parte (Vedi i paragrafi da 16 a 18) Trong “hoạn nạn lớn”, chúng ta cần kết hợp chặt chẽ với hội thánh địa phương (Xem đoạn 16-18) |
Perché siamo determinati a tenerci stretti alla congregazione cristiana? Tại sao bạn cương quyết gần gũi với hội thánh Đấng Christ? |
Il rispetto del giorno del Signore può tenerci lontani da ciò che è frivolo, inappropriato o immorale. Ngày Sa Bát có thể giúp tách rời chúng ta khỏi điều phù phiếm, không thích hợp, hoặc vô đạo đức. |
Non per dire che i governi non dovrebbero tenerci al sicuro- certo che dovrebbero- ma serve supervisione pubblica, trasparenza e responsabilità verso la legge. Không phải nói rằng chính quyền không nên đảm bảo an toàn cho ta tất nhiên là họ nên nhưng ta cần sự giám sát, thông suốt công khai và trách nhiệm đối với luật pháp. |
Sono progettati per tenerci al sicuro e dovremmo prenderli sul serio. Chúng được thiết kế để chúng ta an toàn, và chúng ta nên coi trọng điều đó. |
Bene, non tenerci sulle spine. Đừng làm bọn ta hồi hộp nữa. |
Sono i Repubblicani a tenerci in ostaggio. Chúng ta đang là con tin của phe Cộng hòa. |
Io cerco solo di tenerci in vita. Em chỉ đang cố giúp cho chúng ta sống sót mà thôi. |
È quindi della massima importanza tenerci alla larga da queste cose, a qualsiasi costo (Deuteronomio 18:10-12). Điều trọng yếu là phải loại bỏ những thứ đó ra khỏi đời sống bạn bằng bất cứ giá nào.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-12. |
4 L’ultimo discorso della giornata ha accresciuto il nostro apprezzamento per la luce di Geova, nonché la nostra determinazione di tenerci stretti alla fedele classe degli unti e di promuovere la pace del Suo popolo. 4 Bài giảng cuối của ngày Thứ Sáu làm tăng lòng quyết tâm của chúng ta để yêu mến ánh sáng của Đức Giê-hô-va, kết hợp chặt chẽ với lớp người xức dầu trung thành của Đức Chúa Trời, và góp phần vào sự bình an trong vòng dân sự Đức Giê-hô-va. |
Come possiamo tenerci al passo con l’organizzazione di Geova? Làm thế nào chúng ta theo kịp tổ chức của Đức Giê-hô-va? |
Per tenerci quello che e'nostro. Để giữ những gì của chúng ta. |
Dobbiamo tenerci alla larga. Ta nên tránh xa chỗ đó. |
Se non fosse stato per Colui che ha creato la terra e ha preso tutti i provvedimenti necessari per sostenere la vita umana, nessuna somma di denaro, nessuno sforzo, per quanto grande, avrebbe potuto tenerci in vita. Nếu không nhờ có Đấng Tạo-hóa đã dựng nên trái đất và đã làm tất cả những sắp-đặt cần-thiết để gìn-giữ sự sống của nhân-loại thì những nỗ-lực và mọi chi-phí dù lớn đến đâu của cha-mẹ chúng ta cũng sẽ hoài-công vô-ích để gìn-giữ sự sống của chúng ta. |
Magari dovremmo tenerci tutti per mano, fare un serpentone? Có lẽ ta nên nắm tay nhau và đi thành hàng |
Diventiamo più mansueti e malleabili, così che ci risulta più facile rimanere leali a Geova e tenerci stretti a lui perché desideriamo sinceramente piacergli. — Efesini 4:23, 24; Colossesi 3:8-10. Chúng ta trở nên nhu mì và dễ uốn nắn hơn, nhờ đó chúng ta dễ trung thành và gắn bó với Đức Giê-hô-va vì thành thật muốn làm vui lòng Ngài.—Ê-phê-sô 4:23, 24; Cô-lô-se 3:8-10. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tenerci trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới tenerci
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.