tendency trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tendency trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tendency trong Tiếng Anh.

Từ tendency trong Tiếng Anh có các nghĩa là khuynh hướng, xu hướng, trớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tendency

khuynh hướng

noun (A likelihood of behaving in a particular way or going in a particular direction.)

Every living human is imperfect and has an inherited tendency toward wrongdoing.
Mọi người đều bất toàn và có sẵn khuynh hướng làm điều sai.

xu hướng

noun

So, as a rule, we are human beings and we have these tendencies.
Nên, theo quy tắc, chúng ta là loài người và chúng ta có các xu hướng.

trớn

noun

Xem thêm ví dụ

If the elders observe that some have a tendency to dress this way during leisure activity, it would be appropriate to offer kind but firm counsel before the convention that such attire is not appropriate, especially as delegates attending a Christian convention.
Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ.
Despite the attempts of the Odrysian kings to bolster their central power, the separatist tendencies were very strong.
Bất chấp những nỗ lực của các vị vua Odrysian để củng cố quyền lực trung ương, sự li khai vẫn rất mạnh mẽ.
It is our status as a son or daughter of God—not our frailties or tendencies—that is the true source of our identity.63
Chính là tư cách của chúng ta là con trai hay con gái của Thượng Đế—chứ không phải là những yếu kém hoặc những khuynh hướng của chúng ta—mới là nguồn gốc thực sự của chúng ta.63
(While his mother Lady He was alive, she curbed his wasteful tendencies, but after her death, those tendencies grew more and more.)
(Khi Hà thị còn sống, bà đã kiềm chế khuynh hướng hoang phí của ông, song sau khi bà qua đời, các khuynh hướng này có xu hướng phát triển.)
(1 Thessalonians 5:8) I have also learned not to give up in the fight against any tendency to become discouraged.
Tôi cũng học được bài học là không bỏ cuộc khi phấn đấu chống lại bất cứ khuynh hướng nào làm chúng ta nản lòng.
Montessori saw universal, innate characteristics in human psychology which her son and collaborator Mario Montessori identified as "human tendencies" in 1957.
Montessori nhận thấy có những đặc tính mang tính bẩm sinh và phổ biến trong tâm lý con người mà con trai của bà và đồng sự Mario Montessori gọi đó là ‘human tendencies’ – ‘xu hướng của nhân loại’ (năm 1957).
Thomas, I want to ask you two or three questions, because it's impressive how you're in command of your data, of course, but basically what you suggest is growing wealth concentration is kind of a natural tendency of capitalism, and if we leave it to its own devices, it may threaten the system itself, so you're suggesting that we need to act to implement policies that redistribute wealth, including the ones we just saw: progressive taxation, etc.
Thomas, tôi muốn hỏi anh đôi ba câu, tất nhiên vì cách anh làm chủ dữ liệu của anh thật ấn tượng, tất nhiên, nhưng cơ bản những gì anh ám chỉ là việc tăng sự tập trung tài sản là xu hướng tự nhiên của chủ nghĩa tư bản, và nếu chúng ta để mặc nó với cơ chế của nó, nó có thể đe dọa chính hệ thống của nó vậy anh nói chúng ta cần hành động để thực hiện các chính sách tái phân phối tài sản, bao gồm những gì chúng ta vừa thấy: thuế lũy tiến, v.v.
Any warlike tendencies disappear.
Không còn bất cứ khuynh hướng hiếu chiến nào nữa.
(Laughter) Now, that might seem a bit whimsical, but this pervasiveness of this tendency towards spontaneous order sometimes has unexpected consequences.
nhưng sự lan toả của xu hướng tới trật tự tự phát thỉnh thoảng có những kết quả ngoài dự tính.
Within Italy the evolution of Renaissance architecture into Mannerism, with widely diverging tendencies in the work of Michelangelo and Giulio Romano and Andrea Palladio, led to the Baroque style in which the same architectural vocabulary was used for very different rhetoric.
Tại Ý, sự phát triển của kiến trúc Phục hưng thành phi tự nhiên, với xu hướng phân kỳ rộng rãi trong công việc của Michelangelo và Giulio Romano và Andrea Palladio, dẫn đến phong cách Baroque trong đó ngôn ngữ kiến trúc tương tự được sử dụng rất khác nhau.
Okay, this tendency we have, this seemingly natural tendency we have, towards isolation, towards keeping to ourselves, crashes head first into our modern world.
Được rồi, chúng ta có xu hướng, một xu hướng có vẻ tự nhiên, về sự biệt lập, về việc giữ riêng cho mình, lao vào thế giới hiện đại.
However, in that same letter, Paul also warned against a human tendency that if not kept under control, could diminish one’s zeal for God’s service.
Tuy nhiên, cũng trong lá thư ấy, Phao-lô cảnh báo về một khuynh hướng của con người mà nếu không được kiểm soát thì có thể làm giảm lòng sốt sắng đối với công việc của Đức Chúa Trời.
Nevertheless, he and Lenin often had hot disputes on theoretical issues and Bukharin's closeness with the European Left and his anti-statist tendencies.
Tuy nhiên, ông và Lenin thường có tranh chấp về các vấn đề lý thuyết và sự gần gũi của Bukharin với Châu Âu.
Coping With Violent Tendencies
Đối phó với những khuynh hướng hung bạo
The cultural scene followed modernist and naturalist tendencies in fashion at the beginning of the 20th century.
Cảnh văn hoá theo xu hướng hiện đại và tự nhiên theo thời trang vào đầu thế kỷ 20.
And the farther away individuals and nations get from God’s laws, the more ruinously they act, feeding the inborn tendency to be selfish.
Và khi người nào hay quốc gia nào càng đi xa luật pháp Đức Chúa Trời, cộng thêm với khuynh hướng ích kỷ sẵn có thì họ càng hành động tệ hại hơn.
In addition, it is necessary to consider "the tendency of any act by which it is produced" and, therefore, to take account of the act's fecundity, or the chance it has of being followed by sensations of the same kind and its purity, or the chance it has of not being followed by sensations of the opposite kind.
Thêm vào đó, chúng ta cần xem xét “Khuynh hướng của bất kỳ hành động mà từ đó nó được tạo ra” và, vì vậy, tính toán được những hành động được đẻ ra từ đó, hay khả năng nó có thể được những ấn tượng cùng loại theo sau và tính nguyên thủy của nó, hay khả năng nó không được những ấn tượng của loại đối nghịch theo sau.
Tell my father, I have too many of my mother's tendencies.
Hãy nhắn với cha tôi rằng, tôi mang nhiều suy nghĩ của mẹ mình.
Marriage provides an ideal setting for overcoming any tendency to be selfish or self-centered.
Hôn nhân mang đến một bối cảnh lý tưởng để khắc phục bất cứ khuynh hướng ích kỷ hoặc tự mãn nào.
Rather, this tendency creeps in progressively over a period of time.
Đúng hơn, cái khuynh hướng này ngấm ngầm tiêm nhiễm qua thời gian.
In some cases , the tendency to develop an atrial septal defect may be inherited , or genetic .
Trong một số trường hợp thì khuynh hướng bị khuyết tật vách tâm nhĩ có thể là do di truyền , hay do gien .
In order to maintain social order among men with sinful tendencies, he stressed the importance of li, which means propriety, courtesy, and the order of things.
Để giữ cho xã hội được trật tự giữa những con người có khuynh hướng tội lỗi, ông nhấn mạnh sự quan trọng của chữ lễ (li), có nghĩa đàng hoàng, lễ phép, và trật tự thứ bậc.
(1 Samuel 15:22) Sadly, the natural human tendency is not obedience but disobedience.
(1 Sa-mu-ên 15:22) Điều đáng buồn là khuynh hướng tự nhiên của con người là hay bất tuân.
Every living human is imperfect and has an inherited tendency toward wrongdoing.
Mọi người đều bất toàn và có sẵn khuynh hướng làm điều sai.
The Bible writer James reminds us that “a tendency to envy” is present in all imperfect humans.
Người viết Kinh Thánh là Gia-cơ nhắc nhở chúng ta rằng “khuynh hướng ghen ghét” sẵn có nơi tất cả con người bất toàn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tendency trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới tendency

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.