tapestry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tapestry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tapestry trong Tiếng Anh.
Từ tapestry trong Tiếng Anh có các nghĩa là trang trí bằng thảm, tấm thảm, thảm thêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tapestry
trang trí bằng thảmverb |
tấm thảmverb We have exquisite tapestries dating all the way back to... Chúng tôi trải những tấm thảm tuyệt mĩ dọc con đường quay lại... |
thảm thêuverb It's no longer a question of chucking a tapestry in the back of a car. Không còn thắc mắc về chuyện thảm thêu ở phía sau xe. |
Xem thêm ví dụ
As you can see, weaving the spiritual tapestry of personal discipleship requires more than a single thread. Như các anh chị em có thể thấy, việc trở thành môn đồ vững mạnh đòi hỏi nhiều hơn một điều kiện. |
The famous late Gothic series of seven tapestry hangings The Hunt of the Unicorn are a high point in European tapestry manufacture, combining both secular and religious themes. Thời Gothic, hàng loạt bộ bảy chiếc thảm thêu về Việc săn bắt kỳ lân đã trở nên nổi tiếng và là một mũi nhọn đắt giá trong ngành sản xuất thảm châu Âu, kếp hợp cả hai chủ đề thế tục và tôn giáo. |
Oh, the tapestry! Mang ly nhỏ thôi. |
Everything from paintings to sculptures, tapestries, even jewelry, is being returned. STOKES: Tất cả mọi thứ từ những bức tranh đến các tác phẩm điêu khắc, những tấm thảm, thậm chí cả trang sức, đều đã và đang được trả lại. |
Scenes of forest destruction, forest harvesting and forest fragmentation, thereby making that intact tapestry of the canopy unable to function in the marvelous ways that it has when it is not disturbed by humans. Những cảnh rừng bị phá hủy, chặt phá và bị phân tán, Vì thế làm cho tấm thảm nguyên vẹn của tán cây không thể phát huy được các vai trò to lớn mà chúng từng có khi chưa bị quấy rối bởi con người. |
But as I began to read historical documents and contemporary descriptions, I found there was a kind of a missing component, for everywhere I came across descriptions of tapestries. Nhưng khi tôi đọc những tài liệu lịch sử và những bản miêu tả đương thời, tôi nhận thấy rằng có một điều vẫn còn thiếu, trong tất cả những bản miêu tả thảm thêu mà tôi đã đọc. |
Facsimiles of these unicorn tapestries were woven for permanent display in Stirling Castle, Scotland, to take the place of a set recorded in the castle in a 16th-century inventory. Bản sao của những tấm thảm kỳ lân hiện đang được dệt lại cho mục đích trưng bày lâu dài trong lâu đài Stirling, Scotland, để thay thế cho phiên bản vào thế kỷ 16. |
The interior is notable for its huge tapestry (once thought to be the world's largest) of Christ, designed by Graham Sutherland, the emotive sculpture of the Mater Dolorosa by John Bridgeman in the East end, and the Baptistry window designed by John Piper (made by Patrick Reyntiens), of abstract design that occupies the full height of the bowed baptistery, which comprises 195 panes, ranging from white to deep colours. Nội thất nổi bật với tấm thảm khổng lồ của nó (từng được cho là lớn nhất thế giới) Christ được thiết kế bởi Graham Sutherland, tác phẩm điêu khắc cảm xúc của Mater Dolorosa của John Bridgeman ở phía đông, và cửa sổ Baptistry do John Piper thiết kế bởi Patrick Reyntiens, thiết kế trừu tượng chiếm toàn bộ chiều cao của bệ hạ, Bao gồm 195 tấm, từ màu trắng đến màu đậm. |
Motionless against the dark tapestry, with her hair in disorder, she appeared like a horrid image of terror. Dán người vào tấm thảm tối màu, tóc xõa tung, mụ hiện ra như một hình ảnh khiếp đảm của nỗi kinh hoàng. |
After experiencing commercial disappointment with her debut album Writer, King scored her breakthrough with the album Tapestry, which topped the U.S. album chart for 15 weeks in 1971 and remained on the charts for more than six years. Sau thất bại của album đầu tay Writer (1970), King bứt phá bằng album Tapestry (1971) khi đạt ngôi quán quân tại Hoa Kỳ trong 15 tuần vào năm 1971 và giữ vững trên bảng xếp hạng trong hơn 6 năm. |
A national monument, it is the seat of the Bishop of Bayeux and Lisieux and was the original home of the Bayeux Tapestry. Một tượng đài quốc gia, đó là chỗ của các Giám mục của Bayeux và Lisieux và là nơi ở ban đầu của tấm thảm Bayeux. |
Tapestries effectively provided a vast canvas on which the patrons of the day could depict the heroes with whom they wanted to be associated, or even themselves, and in addition to that, tapestries were hugely expensive. Thảm thêu cung cấp một tấm bạt lớn hữu dụng mà người tài trợ có thể miêu tả những anh hùng mà họ muốn được liên kết, hoặc ngay cả bản thân họ, và ngoài điều đó, những tấm thảm thêu vô cùng đắt đỏ. |
A missionary in the African country of Lesotho was speaking in Sesotho to another woman, who worked in a tapestry shop. Một nữ giáo sĩ tại nước Lesotho ở Phi Châu đang nói chuyện bằng tiếng Sesotho với một người đàn bà làm việc trong một tiệm bán thảm. |
Stem stitch is used in the Bayeux Tapestry, an embroidered cloth probably dating to the later 1070s, for lettering and to outline areas filled with couching or laid-work. Stem stitch được sử dụng ở Tấm thảm Bayeux, một tấm vải thêu có từ sau 1070s, để viết thư và để phác thảo khu vực với couching or laid-work. |
It was recorded by Carole King on her landmark 1971 album Tapestry. Nó cũng được Carole King thu âm trong album gây dấu ấn năm 1971 Tapestry. |
“‘Well,’ asked the wise man, ‘did you see the Persian tapestries that are hanging in my dining hall? """Sao"", ông hỏi, ""anh đã thấy các tấm thảm Ba Tư quý giá trong phòng ăn của ta chưa?" |
The ceiling's various painted elements form part of a larger scheme of decoration within the Chapel, which includes the large fresco The Last Judgment on the sanctuary wall, also by Michelangelo, wall paintings by several leading painters of the late 15th century including Sandro Botticelli, Domenico Ghirlandaio and Pietro Perugino, and a set of large tapestries by Raphael, the whole illustrating much of the doctrine of the Catholic Church. Các yếu tố sơn khác nhau của trần nhà tạo thành một phần của đồ trang trí lớn hơn trong Nhà nguyện, bao gồm bức tranh lớn Sự phán xét cuối cùng trên tường thánh, cũng bởi Michelangelo, những bức tranh tường của một số họa sĩ hàng đầu thế kỷ 15 bao gồm Sandro Botticelli, Domenico Ghirlandaio và Pietro Perugino, và một bộ thảm lớn của Raphael, toàn bộ minh họa phần lớn giáo lý của Giáo hội Công giáo. |
Hi, I'm Alina Wang and welcome to Discovering China the show where we traverse the vast tapestry of traditional Chinese culture. are will be finding out about Confucius China's most famous philosopher Xin chào, tôi là Alina Wang. Chào mừng đến với Khám Phá Trung Hoa, nơi chúng ta cùng nhau du ngoạn nền văn hóa truyền thống vĩ đại Trung Hoa. Hôm nay ta sẽ tìm hiểu về Khổng Tử, triết gia lừng danh nhất Trung Quốc; rồi trở lại Đài Bắc nghe giám khảo phỏng vấn những đầu bếp lọt vào vòng bán kết Cuộc thi Ẩm Thực của NTD. |
That is a very old tapestry. Tấm thảm thêu đó cũ lắm rồi. |
Churches used tapestries not just to keep out cold during long masses, but as a way to represent the great theater of life. Các nhà thờ dùng những tấm thảm không chỉ để ngăn cái rét nhưng còn như một cách để tượng trưng cho sân khấu vĩ đại của cuộc đời. |
God is weaving His tapestry according to His own grand design. Thượng Đế làm công việc của Ngài theo kế hoạch vĩ đại của chính Ngài. |
Celine Dion recorded the song in 1995 for the Tapestry Revisited: A Tribute to Carole King album, and released it as a single. Celine Dion thu âm bài hát vào năm 1995 cho album Tapestry Revisited: A Tribute to Carole King, và phát hành nó như một đĩa đơn. |
But rather it's a tapestry of events... that culminate in an exquisite, sublime plan. Mà nó là một bức tranh... được kết thúc một cách đẹp đẽ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tapestry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tapestry
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.