tanque trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tanque trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tanque trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ tanque trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xe tăng, thùng xăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tanque
xe tăngnoun (De 1 (carro de guerra) Faça o seu trabalho ou atropelo você com um tanque. Cậu nên làm việc của mình đi kẻo tôi dùng xe tăng tông cậu đấy. |
thùng xăngnoun (tanque (de gasolina) Você diz que é o tanque, e eu digo que não. Anh nói đó là do thùng xăng, còn tôi thì nói không phải. |
Xem thêm ví dụ
Seu personagem está programado para aparecer nos episódios "seis ou sete", e é descrito como vestindo "tanques misteriosos". Nhân vật này sẽ xuất hiện trong "6 đến 7 tập", và sẽ mặc một cái áo ba lỗ "bí ẩn". |
Vem outro artista, pinta a cabeça do militar como um monstro a comer uma donzela, num rio de sangue, em frente ao tanque. Một nghệ sĩ nữa lại tới, vẽ cái đầu của quân đội mang hình quái vật ăn thịt một trinh nữ giữa biển máu ngay trước chiếc xe tăng. |
E o que mais me chocou, o que me partiu o coração, foi caminhar pela rua principal de Sarajevo, onde a minha amiga Aida avistou o tanque a aproximar- se há 20 anos atrás, e, nessa rua, ver mais de 12 000 cadeiras vermelhas vazias e cada uma delas simbolizava uma das pessoas que tinha morrido durante o cerco, apenas em Sarajevo, não em toda a Bósnia, e elas estendiam- se desde uma ponta da cidade cobrindo- a em grande parte e o mais triste para mim foi ver as cadeiras minúsculas que simbolizavam as crianças. làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ. |
Aqui, nossas aeronaves de ataque realizaram três poderosos ataques em grupos de 20 a 30, resultando na destruição de 34 tanques. Tại đây những chiếc máy bay tấn công của chúng ta đã tiến hành ba đợt tấn công mạnh mẽ theo các nhóm mỗi nhóm 20-30 chiếc, phá hủy và làm tê liệt 34 xe tăng. |
Mais aliviado, sigo Ross que sobe até onde há ar fresco para depois chegarmos, mais acima, a um dos tanques de sedimentação do lodo, hermeticamente fechados. Tôi thở phào nhẹ nhõm, đi theo ông Ross trở lên nơi có không khí mát mẻ và leo lên nóc của một bồn lắng cặn kín khí. |
Antes de colocar o Sensor de nível de líquido de arrefecimento para o tanque de líquido de arrefecimento, verificar que ele mostra o correto: Trước khi gắn bộ cảm biến mức nước làm mát xe tăng dung kiểm tra rằng nó cho thấy chính xác: |
O homem responde: “Senhor, não tenho homem algum que, quando a água é agitada, me ponha no tanque; mas, enquanto eu vou, desce outro antes de mim” (João 5:6–7). Người đàn ông đáp: “Lạy Chúa, tôi chẳng có ai để quăng tôi xuống ao trong khi nước động; lúc tôi đi đến, thì kẻ khác đã xuống ao trước tôi rồi” (Giăng 5:6–7). |
Os tanques. Xe tăng. |
Nossa missão principal é achar onde as tropas inimigas estão estacionadas. localizar áreas de concentração de tanques e infantaria, revelar as intenções do inimigo, neste setor em particular do fronte. Nhiệm vụ chính của chúng ta là tìm sân ga đổ quân của bon đức, vị trí đóng quân của xe tăng và bộ binh và ý định của kẻ thù. |
Agora é um bom momento para instalar o tanque de líquido de arrefecimento e seus componentes relacionados Bây giờ là thời điểm tốt để cài đặt các bồn chứa nước làm mát và các thành phần liên quan |
Há um tanque de propano nas traseiras Có một thùng nhiên liệu bên ngoài. |
Quero uma lista dos locais num raio de 80km que venda tanques de gás comprimido. Wilkes, tôi muốn danh sách toàn bộ cửa hàng trong vòng 50 dặm có bán bình ga nén. |
Ele e outros irmãos escavaram à mão um pequeno tanque e o revestiram com a lona que cobria a sua cabana no acampamento. Chính Gilbert và một số các anh em đã tự tay đào một cái hồ nhỏ và đệm bằng tấm vải dầu từng che túp lều của Gilbert ở trong trại. |
Pemper sugeriu que Schindler devia alterar a sua produção de material de cozinha para granadas anti-tanque tentando, assim, salvar as vidas dos trabalhadores judeus. Pemper cũng thuyết phục và khuyến khích Schindler chuyển việc sản xuất đồ pháp lam sang sản xuất các lựu đạn chống chiến xa trong một nỗ lực cứu các công nhân Do Thái của Schindler. |
Em julho de 1942, com 11 anos de idade, fui batizado numa fazenda, num tanque de água. Tháng 7 năm 1942, ở tuổi 11, tôi được làm báp-têm trong bể nước tại một trang trại. |
Quem marca mil pontos ganha um tanque de verdade. Người nào được 1.000 điểm sẽ được một chiếc xe tăng. |
Então eu me reuni com o comandante do tanque... e disse, " Olha, vamos tomar esses três tanques... e vamos enfrentar o vietcong morro acima. Nên tôi gặp người chỉ huy đơn vị xe tăng... và nói, " Này, hãy lấy 3 xe tăng... yểm trợ cho Quân lực Việt Nam Cộng Hòa tiến lên chiếm đồi? |
Nas, senhor, está vendo os tanques. Nhưng, sếp, ông thấy đó, đó là xe tăng. |
Bem, temos um grande tanque cheio de detergente líquido. Bây giờ bạn có một thùng lớn này chứa đầy chất tẩy dạng lỏng. |
Nossa ala decidiu usar essa máquina e alguém sugeriu que mais pessoas estariam dispostas a atirar as bolas, se o bispo se dispusesse a sentar-se sobre o tanque. Tiểu giáo khu của chúng tôi quyết định dùng cái máy này và một người nào đó đề nghị rằng sẽ có nhiều người hơn mà chịu trả tiền để ném banh nếu vị giám trợ sẵn lòng ngồi trên cái ghế để làm mục tiêu ném banh. |
O último tanque-cruzador foi o tanque Centurion. Dòng xe cuối cùng dạng này là xe tăng Centurion. |
Foram produzidos menos de 2.000 T-44, mas o projeto tornou-se a base para a série T-54/55, o tanque com mais unidades produzidas. Khoảng 2.000 T-44 đã được sản xuất, nhưng việc thiết kế trở thành cơ sở cho các dòng xe tăng chiến đấu chủ lực T-54/55, loại chiếc xe tăng được sản xuất nhiều nhất của mọi thời đại. |
Quando recebia como contribuição umas três ou quatro galinhas, ele as levava ao mercado, as vendia e daí enchia o tanque com o dinheiro. Sau khi đổi được ba hoặc bốn con gà, anh mang đến chợ bán và lấy tiền đổ xăng. |
A sua curiosidade sem limites foi melhor exemplificada pelos seus cadernos, que estavam repletos de desenhos de invenções como um tanque, uma máquina voadora e... um para- quedas. Sổ tay của Da Vinci là minh chứng tốt nhất cho sự tìm tòi không giới hạn của ông Ông đã lấp đầy quyển sổ bằng các phát minh của mình như xe tăng, máy bay và dù nhảy |
Havia um tanque nazista contra cada esperança polonesa e as pessoas estavam atônitas e desesperadas. Có một chiếc xe tăng Quốc xã đè lên mỗi niềm hy vọng Ba Lan, và người dân bàng hoàng trong vô vọng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tanque trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới tanque
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.