탈취 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 탈취 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 탈취 trong Tiếng Hàn.

Từ 탈취 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là ăn trộm, bắt cóc, chiếm lấy, đánh cắp, ăn cắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 탈취

ăn trộm

bắt cóc

chiếm lấy

đánh cắp

ăn cắp

Xem thêm ví dụ

(이사야 21:2ᄀ) 바빌론은 유다를 포함하여 자기가 정복하는 나라들을 실제로 탈취하고 그들에게 배신 행위를 할 것입니다.
(Ê-sai 21:2a) Thật vậy, Ba-by-lôn sẽ gây ra tàn hại và đối xử gian dối với những nước mà nó chinh phục, trong đó có nước Giu-đa.
그 다음에 사단은 갈대아 사람 세 무리로 하여금 욥의 소유인 3,000 마리의 약대를 탈취하고 종 한명만 빼놓고는 모든 종들을 죽이게 합니다.
Sau đó Sa-tan xúi giục ba toán người Canh-đê đến cướp của Gióp 3,000 con lạc đà, lại giết hết các người giúp việc chỉ chừa một.
어찌하여 제 앞에 탈취와 폭력이 있으며, 어찌하여 다툼이 일어나며, 어찌하여 분쟁이 벌어집니까?”—하박국 1:2, 3.
Sự tàn-hại bạo-ngược ở trước mặt tôi; sự tranh-đấu cãi-lẫy dấy lên”.—Ha-ba-cúc 1:2, 3.
뿐만 아니라, 여호와께서 그들의 마음 속에 “탈취”할 생각을 넣어 주십니다.
Ngoài ra, Đức Giê-hô-va để “cuộc tàn phá” vào lòng họ.
13 그들은 그들의 훌륭한 성소들로 인하여 ᄀ가난한 자에게서 ᄂ탈취하며, 그들은 그들의 훌륭한 의복으로 인하여 가난한 자에게서 탈취하고, 그들은 자기의 ᄃ교만 중에 부풀어 올랐음으로 인하여 온유하고 마음이 가난한 자들을 핍박하는도다.
13 Họ abóc lột bkẻ nghèo để làm các thánh đường của họ thêm phần lộng lẫy; họ bóc lột kẻ nghèo để có những y phục xa hoa. Họ ngược đãi kẻ nhu mì và kẻ nghèo trong lòng cũng vì họ tràn đầy ckiêu ngạo.
이사야는 계속해서 이렇게 말합니다. “가혹한 환상이 나에게 알려졌다. 배신 행위를 하는 자가 배신 행위를 하고, 탈취하는 자가 탈취하고 있다.”
Ê-sai nói tiếp: “ sự hiện-thấy hãi-hùng đã tỏ ra cho tôi: kẻ gian-dối ở gian-dối, kẻ tàn-hại làm tàn-hại!”
12 이러므로 내가 그로 존귀한 자와 함께 분깃을 얻게 하며, 그로 강한 자와 함께 탈취한 것을 나누게 하리니, 이는 그가 자기 영혼을 쏟아 내어 사망에 이르게 하고, 범법자들과 함께 헤아림을 받았으며, 많은 사람의 죄를 짊어지며 범법자들을 위하여 ᄀ중재하였음이니라.
12 Vậy nên ta sẽ chia cho người một phần với những vĩ nhân, và người sẽ chia của chiếm được với những kẻ mạnh; vì người đã trút hết tâm hồn mình cho đến chết; và người đã bị kể vào hàng những kẻ phạm tội; và người đã mang lấy tội lỗi của nhiều người, cùng acan thiệp cho những kẻ phạm tội.
(요엘 1:4; 2:2-7) 요엘은 이렇게 탄식합니다. “아아, 그날이여! 여호와의 날이 가깝고, 전능한 분으로 말미암은 탈취처럼 그날이 올 것이기 때문이다.”
(Giô-ên 1:4; 2:2-7) Ông than thở: “Ôi ngày ấy! Vì ngày Đức Giê-hô-va đã gần! Nó đến như một tai-vạ thả ra bởi Đấng Toàn-năng”.
얼마 안 있어 여호와께서는 자신의 예언자에게, 바빌론 사람들이 그들의 탐욕스러운 탈취와 무자비한 유혈죄로 인해 형벌을 피할 수 없을 것이라고 밝혀 주시기 때문입니다.—하박국 2:8.
Chẳng bao lâu Đức Giê-hô-va cho nhà tiên tri Ngài biết rằng quân Ba-by-lôn sẽ bị phạt vì tội cướp bóc tham lam và làm đổ máu bừa bãi.—Ha-ba-cúc 2:8.
그는 로마에 빚진 매우 많은 조공을 바치기 위해 돈이 필요하게 되자, 예루살렘 성전에 비축되어 있다는 소문이 도는 재물을 탈취해 오도록 자기의 재무관 헬리오도로스를 파견하였습니다.
Vì cần tiền để trả gánh nặng triều cống cho La Mã, ông sai quan coi kho của ông là Heliodorus tới tịch thu các báu vật nghe nói là chứa trong đền thờ Giê-ru-sa-lem.
칼데아 사람들이 티레를 탈취할 것이다
Người Canh-đê sẽ cướp bóc nó
17 이같이 그들은 그 자녀들을 가르쳐 그들로 하여금 그들을 미워하게 하고, 그들로 하여금 그들을 살해하게 하고, 그들로 하여금 그들에게서 탈취하고 약탈하며, 그들을 멸하기 위하여 그들이 할 수 있는 모든 일을 다하게 하였나니, 그러므로 그들은 니파이의 자손들에 대한 영원한 증오를 가지고 있느니라.
17 Và vì thế mà họ đã dạy dỗ con cháu mình phải thù ghét con cháu của Nê Phi, sát hại họ, trộm cắp, cướp đoạt của họ, và làm đủ mọi cách để hủy diệt họ; vậy nên họ có một mối thù vĩnh cửu với con cháu của Nê Phi.
예를 들어 모사이야서 10:17에는 레이맨인이 “그 자녀들을 가르쳐 그들로 하여금 그들[니파이인]을 미워하게 하고, 그들로 하여금 그들을 살해하게 하고, 그들로 하여금 그들에게서 탈취하고 약탈하며, 그들을 멸하기 위하여 그들이 할 수 있는 모든 일을 다하게 하였[다]”고 언급되어 있다.
Ví dụ, Mô Si A 10:17 nói rằng dân La Man “đã dạy dỗ con cháu mình phải thù ghét con cháu của Nê Phi, sát hại họ, trộm cắp, cướp đoạt của họ, và làm đủ mọi cách để hủy diệt họ.”
바울은, 그리스도인 봉사자라고 주장하면서도 일부 그리스 철학자들처럼 부유한 사람들과 사귀며 가난한 사람들에게서 탈취하는 일부 전도자들을 알고 있었습니다.
Phao-lô biết một số người truyền giáo tự xưng theo đạo đấng Christ, nhưng thật sự thì, giống những triết gia Hy-lạp, nịnh bợ người giàu có và lấy tiền của người nghèo.
기원 33년 오순절부터, 높은 곳으로 올라가신 예수께서는 어떻게 사탄의 집을 탈취하기 시작하셨으며, 그분은 “포로들”을 어떻게 하셨습니까?
Kể từ Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, Chúa Giê-su ở nơi cao đã bắt đầu đoạt lấy nhà của Sa-tan như thế nào, và ngài đã làm gì với những “phu-tù”?
“자기는 탈취를 당하지 않으면서도 탈취하고 있는” 이 나라는 유다의 도시들을 황폐시켰고, 심지어 여호와의 집에서까지도 재물을 빼앗아 갔는데, 그렇게 해도 결코 처벌을 받지 않을 것처럼 보입니다!
đã ‘hại người mà không bị hại lại’; nó tàn phá các thành của Giu-đa, thậm chí tước đoạt báu vật từ đền thờ của Đức Giê-hô-va—và hành động như vậy mà dường như không bị trừng phạt!
그 땐 나 그것을 탈취해 온 곳에다가 도로 갖다 놓을 거야, 나 할 수 있는 한 멋지게.
Và tôi vẫn phải đi theo Cho đến hết con đường mà tôi có.
(마태 28:18) 기원 33년 오순절부터, 높은 곳으로 올라가신 예수께서는 하느님의 대표자로서 “포로들”—사탄의 지배 아래서 오랫동안 죄와 죽음의 종 노릇을 해 왔던 사람들—을 ‘데려가심’으로써 사탄의 집을 탈취하기 시작하셨습니다.
(Ma-thi-ơ 28:18) Kể từ Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN trở đi, Chúa Giê-su ở nơi cao, với tư cách là đại diện của Đức Chúa Trời, bắt đầu đoạt lấy nhà của Sa-tan bằng cách ‘dẫn kẻ phu-tù’—những người từ lâu đã làm nô lệ cho tội lỗi, sự chết và ở dưới sự kiểm soát của Sa-tan.
어찌하여 제 앞에 탈취와 폭력이 있으며, 어찌하여 다툼이 일어나며, 어찌하여 분쟁이 벌어집니까?”
Nhân sao Chúa khiến tôi thấy sự gian-ác, và Ngài nhìn-xem sự ngang-trái?
탈취하는 자를 탈취
Hại kẻ hại người
그 도시는 미온적이나마 저항을 하겠지만, 그 주민들은 좀처럼 지절거리지도 않고 신속히 정복될 것이며, 그 재물도 버려진 보금자리에서 알을 빼가듯 쉽게 탈취할 수 있으리라는 것입니다.
Thành có thể miễn cưỡng chống trả, nhưng như con chim không sao cất được tiếng kêu, dân cư của nó sẽ đầu hàng mau chóng, tài nguyên của chúng sẽ bị cướp lấy dễ như lượm trứng trong ổ hoang.
(에스겔 38:18-23) 고대와 마찬가지로, 하느님의 백성에게서 탈취하려고 하는 자들은 그들 자신이 탈취를 당하게 될 것입니다!
(Ê-xê-chi-ên 38:18-23) Giống như vào thời xưa, những kẻ toan hại dân Đức Chúa Trời sẽ bị hại lại!
하지만 곧 포악한 탈취범에게 빼앗기는 희생자가 되죠. (웃음)
nhưng nó sắp trở thành một nạn nhân của một hành vi ăn cướp xấu xa. (Tiếng cười)
22 그러나 그보다 더 힘센 사람이 와서 그를 공격하여 이기면, 그가 의지하던 무기를 모두 빼앗고 그에게서 탈취한 것을 나눕니다.
22 Nhưng khi có người mạnh hơn đến tấn công và thắng ông ta thì người ấy tước đoạt hết vũ khí mà ông ta tin cậy, rồi phân chia của cướp được.
잔인하기로 악명 높은 아시리아가 탈취를 당하게 된다는 것은 참으로 합당한 일입니다.—이사야 37:36.
Thật là thích đáng để A-si-ri, nổi tiếng là tàn bạo, phải nếm mùi bị cướp đoạt.—Ê-sai 37:36.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 탈취 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.