take a course trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ take a course trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take a course trong Tiếng Anh.
Từ take a course trong Tiếng Anh có các nghĩa là 學習, học tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ take a course
學習
|
học tập
|
Xem thêm ví dụ
Actually, however, they might be taking a course that slights the “one flesh” bond. Tuy nhiên, thật ra thì họ đang hành động coi thường mối ràng buộc “một thịt”. |
Still, this clearly demonstrates that Jehovah never forces intelligent creatures to take a course contrary to their inner motives or desires. Dầu sao điều này cũng minh chứng rằng, Đức Giê-hô-va không bao giờ cưỡng ép các tạo vật thông minh phải theo một đường lối ngược lại với động cơ, và ước muốn trong lòng họ. |
Charlotte spent time exploring nearby attractions, shopping for smuggled French silks, and from late September taking a course of heated seawater baths. Charlotte dành nhiều thời gian để đi đến các điểm du lịch gần đó, mua sắm một số hàng hóa nhập từ nước Pháp, và từ cuối tháng 9 bà tham gia một khóa học tắm nước nóng. |
Our joys continued when our third child, Talita, chose to enter the pioneer service in 1986 after taking a course in drafting. Chúng tôi càng vui thêm vì vào năm 1986, người con thứ ba là Talita đã chọn tham gia vào công việc tiên phong sau khi học khóa vẽ họa đồ. |
But if you keep on opposing him, he will never be able to get you to take a course in opposition to God. Song nếu bạn cứ tiếp tục chống cự lại hắn, hắn sẽ không bao giờ có thể khiến bạn theo con đường nghịch lại cùng Đức Chúa Trời. |
32 It takes courage to resist the world’s influence, to take a course different from worldly peers, and to heed the teachings of God. 32 Cần phải có can đảm để chống lại ảnh hưởng của thế gian, làm khác với những người đồng niên trong thế gian và nghe theo sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời. |
Hi, in this lecture we are going to look at our fourth category of reasons about why you'd want to take a course in modeling, why modeling is so important. Xin chào, trong bài giảng này, chúng ta sẽ đi vào loạt lý do thứ tư tại sao bạn cần tham gia vào khóa học về mô hình và tại sao mô hình lại vô cùng quan trọng. |
Uchtdorf of the First Presidency to better understand that you can regain a correct course in life if you take a wrong course: Uchtdorf thuộc Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn để hiểu rõ hơn rằng các em có thể lấy lại một hướng đi đúng trong cuộc đời nếu các em đang đi sai hướng: |
On different islands, Galapagos life is taking a different course Trên những hòn đảo khác, cuộc sống trên Galapagos đang theo những dòng chảy mới |
My parents arranged for me to take a speaking course, but their efforts were to no avail. Cha mẹ cho tôi vào học lớp tập nói, nhưng vô ích. |
In his love, Jehovah takes a similar course when there is hope of saving the sinful person. Vì yêu thương, Đức Giê-hô-va cũng hành động tương tự khi thấy có hy vọng để cứu một người phạm tội. |
This Elevate Learning Experience is for institute students taking a Cornerstone course. Kinh Nghiệm Nâng Cao Việc Học Tập này là dành cho các sinh viên viện giáo lý đang theo học khóa học Chính. |
He is taking up a course of life that will incur tribulation or persecution. Người đó chấp nhận một nếp sống đưa đến hoạn nạn hay bắt bớ (II Ti-mô-thê 3:12). |
So most courses, like if you take a math course, it sort of starts here and moves along, right, with each thing building on the thing before it. Phần lớn các khóa học, ví như nếu bạn tham gia một lớp toán học, Nó sẽ bắt đầu ở đây, và phát triển dần, với mỗi thứ được xây dựng từ những thứ được xây dựng trước đó |
But, regardless of sentence structure, sound reasons for acting should be given, including the benefits that will be derived from taking such a course. Nhưng dù có làm câu như thế nào đi nữa, phần kết luận cũng phải trình bày những lý do vững chắc để hành động và cho thấy những lợi ích gặt được nếu làm thế. |
Consider how each of these traits can interfere with our listening to the voice of Jehovah and can lead us to take a disastrous course. Xem mỗi đặc tính này có thể gây trở ngại thế nào trong việc lắng nghe tiếng của Đức Giê-hô-va và có thể đưa chúng ta vào đường lối bi thảm. |
• Take a basic language course • Tham gia một khóa học căn bản về ngôn ngữ |
For a brief time, the apostle was caught in the snare of fear of man and allowed it to restrain him from taking a courageous course. —Matt. Tuy vậy, sau đó, ông đã bị khuất phục bởi nỗi sợ hãi, và khăng khăng nói rằng mình không biết Chúa Giê-su Ki-tô. |
A young woman taking a nursing course commented: “I could not believe my eyes to open to chapter 4 and read a quote from the book that we are using in class! Một phụ nữ trẻ đang học ngành y tá bình luận: “Tôi không thể tin nổi là khi mở tới chương bốn, mắt tôi đọc thấy một câu trích dẫn từ cuốn sách mà chúng tôi đang dùng trong lớp học! |
(1 Corinthians 16:17, 18; Philippians 3:17) Readjusting others involves not only correcting those taking a wrong course but also helping faithful ones to stick to the right course. (1 Cô-rinh-tô 16:17, 18; Phi-líp 3:17) Việc điều chỉnh người khác không phải chỉ sửa đổi những ai đi sai đường, nhưng cũng giúp những người trung thành giữ theo đường đúng. |
After I graduated from high school in 1938, Mother encouraged me to take a business course so that I could support myself as a pioneer (the new name for colporteur). Năm 1938, sau khi ra trường trung học, mẹ khuyến khích tôi theo khóa học về công việc văn phòng để có thể tự nuôi sống khi làm người tiên phong (tên mới của người phân phát sách đạo). |
During his teenage years, he played as a central defender for a local team, but was persuaded in 1977 to take a referee's course, where it was discovered that he had a particular aptitude for the job. Trong những năm thiếu niên của mình, ông chơi như một trung vệ cho một đội bóng địa phương, nhưng vào năm 1977 đã được thuyết phục để theo học một khóa học trọng tài, nơi năng khiếu trong công việc trọng tài của ông bắt đầu phát triển. |
I began by taking a family history course, and a short time later I was called to be a family history consultant. Tôi bắt đầu bằng cách theo học một khóa học lịch sử gia đình, và một thời gian ngắn sau đó tôi đã được kêu gọi với tư cách là một cố vấn về lịch sử gia đình. |
To their surprise, Michael opted instead to take a short vocational course that soon enabled him to support himself as a regular pioneer. Họ vô cùng ngạc nhiên khi anh chọn học một khóa học dạy nghề ngắn hạn để sớm có thể chu cấp cho bản thân và làm tiên phong đều đều. |
It helped them to make temporary sacrifices so as not to take a convenient, but wrong, course. Đức tin ấy cũng giúp họ tạm thời chịu hy sinh, không theo đuổi lối sống tuy thoải mái nhưng sai lầm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take a course trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới take a course
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.