타인 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 타인 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 타인 trong Tiếng Hàn.

Từ 타인 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là người lạ, người nước ngoài, xa lạ, ngoại nhân, lạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 타인

người lạ

(stranger)

người nước ngoài

(stranger)

xa lạ

ngoại nhân

lạ

Xem thêm ví dụ

변화하겠다는 결심은 자기 자신만의, 타인이 아닌 여러분의 일인 것입니다.
Quyết định để thay đổi thuộc vào chính các anh chị em, và chỉ một mình các anh chị em mà thôi.
전염 하품이 시작되는 시기는 4-5세 경인데요. 이때 타인의 감정을 인지하기 시작합니다.
Trên thực tế, ngáp lây bắt đầu xảy ra khi chúng ta được khoảng bốn hay năm tuổi, tại thời điểm mà trẻ em phát triển khả năng xác định đúng cảm xúc của người khác.
진정한 사랑으로 타인에게 봉사하고 타인을 용서할 때, 우리는 치유되고 강화될 수 있습니다.
Và tôi biết rằng bằng cách phục vụ và tha thứ cho người khác với tình yêu đích thực, chúng ta có thể được chữa lành và nhận được sức mạnh để khắc phục những thử thách của mình.
그리스도의 온전한 사랑은 타인을 해치거나 강요하거나 괴롭히거나 억압하려는 유혹을 이깁니다.
Tình yêu thương trọn vẹn của Đấng Ky Tô khắc phục những cám dỗ để làm hại, ép buộc, bắt nạt, hoặc áp bức.
우리가 구주를 위해서 순수한 사랑으로 타인에게 봉사할 때 그분께 가까이 갈 수 있음을 증거합니다.
Tôi làm chứng rằng chúng ta sẽ đến gần Đấng Cứu Rỗi hơn khi chúng ta phục vụ người khác thay cho Ngài vì yêu thương họ.
또한 타인에게 봉사하고 그리스도의 일을 진척시키기 위해 육신의 힘을 성별해야 합니다. 바울은 말했습니다.
Chúng ta cần phải dâng hiến tất cả khả năng của thân thể mình để phục vụ và xúc tiến công việc của Đấng Ky Tô.
12 자신이 약속된 메시야 즉 그리스도라고 주장한 다른 ‘이스라엘’ 사람들은 예수께서 바로 타인이라고 지칭한 자들이었읍니다.
12 Giê-su đã gọi những kẻ khác trong dân Y-sơ-ra-ên mà tự mạo-nhận là đấng Mê-si hoặc đấng Christ là những người lạ.
경건한 사랑과 타인의 감정에 대해 예리한 배려를 나타낸다면 자기에게 있다고 생각되는 재능과 장점을 과시하지 않으려고 할 것이다.
Tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời và sự thông cảm với người khác sẽ khiến chúng ta kiềm chế không khoe khoang về tài năng và tài sản mà chúng ta có lẽ có.
아인시타인은 과학이 국가적이고 인종적인 분할을 과학이 초월시켜야 한다고 깊이 믿은 사람입니다.
Einstein thực sự tin rằng khoa học nên vượt qua sự phân biệt dân tộc và quốc gia.
신앙이 발전하는 과정에서 우리는 분명히 부모, 교사, 또는 신권 지도자들과 같은 타인의 말과 신앙에 의지하기도 합니다.(
Chúng ta đều cần một chứng ngôn cá nhân về lẽ thật.
(알버어트 아인시타인저 「사상과 의견」[Ideas and Opinions]) 그러나 아인시타인이 진리를 명확히 알지 못했다고 해서 당신도 그러해야 하는가?
Nhưng sự kiện ông Einstein không nắm được lẽ thật có nghĩa là bạn phải làm ngơ trước lẽ thật sao?
"혐오"라는 것이 다른 일반적인 감정들처럼 전형적인 현상이더라도, 정말 몇몇 사람들은 타인들보다 더 쉽게 비위가 상하죠. 사실입니다.
Như vậy trong khi ghê tởm, cùng với những cảm xúc cơ bản khác, là hiện tượng phổ biến, có một sự thật là một số người thì dễ cảm thấy ghê tởm về một cái gì đó hơn những người khác.
‘아인시타인’이 말한 대로, ‘국가주의의 장벽을 극복’한 사람들이 이미 있읍니다.
Ngay bây giờ đã có một dân-tộc đang làm điều mà Einstein gọi là “vượt qua các trở ngại của hàng rào giữa các quốc-gia.”
3 친절을 베풀려면 타인의 복지에 적극적인 관심을 가져야 합니다.
3 Lòng nhân từ được biểu lộ bằng cách tích cực quan tâm đến hạnh phúc của người khác.
··· 만일 우리가 타인을 사랑한다면—그들의 행복에 대해 기뻐한다면, 우리는 그들을 시기하지 않아야 한다.”
Nếu chúng ta thương mến người khác—nếu chúng ta vui sướng cho hạnh phúc của họ, chúng ta sẽ chẳng ghen tị họ”.
첫째로, 연민은 타인의 아픔의 본연적인 모습을 꿰뚫어 볼 수 있는 능력을 말합니다
Nhưng trước hết, lòng trắc ẩn phải bao gồm năng lực nhận thức rõ ràng bản chất của nỗi đau.
예수 그리스도를 믿는 신앙으로 인해 그분께 용서받는 기쁨을 누릴 만큼 합당해질 때, 우리는 그분을 위해 타인에게 봉사하겠다는 소망을 느낍니다.
Khi đức tin của chúng ta nơi Chúa Giê Su Ky Tô dẫn chúng ta đến việc hội đủ điều kiện để có được niềm vui về sự tha thứ của Ngài, thì chúng ta cảm thấy có ước muốn để phục vụ người khác thay cho Ngài.
타인을 용서하려 노력할 때, 우리 모두가 영적으로 성장하고 있으나 사람마다 그 단계가 다름을 기억합시다.
Khi cố gắng tha thứ cho người khác, chúng ta cũng hãy cố gắng nhớ rằng chúng ta đều đang phát triển phần thuộc linh, nhưng chúng ta đều ở các mức độ khác nhau.
오늘, 저는 타인을 죽이고, 다치게 한 사람의 어머니가 되는 경험을 나누고자 이 자리에 섰습니다.
Hôm nay, tôi muốn chia sẻ kinh nghiệm khi làm mẹ của một kẻ giết và làm tổn thương người khác.
그렇게 되면 타인의 감정을 고스란히 짊어져야 할 압박감이 들거예요.
Khi bạn làm như vậy, bạn bị ép buộc phải cảm thấy như chúng.
하지만 한가지 주목해야 할 부분이 있습니다. 이 목록에 항목이 아주 많음에도 불구하고, 사회적 차원에서 타인에 대한 고려가 베어있는 항목이 하나도 없다는 사실입니다.
Nhưng có một điều tôi muốn các bạn chú ý là thế này: Mặc dù đây là một danh sách rất dài, tuyệt nhiên không hề có bất cứ một thứ nào trên đó liên quan đến sinh vật sống nào khác.
환경 속설이라는 것은 경험이나 타인으로부터 들은 것에 근간을 두려는 경향이 있습니다.
Bởi vậy những câu chuyện được lưu truyền về môi trường thường xuất phát từ những kinh nghiệm cá nhân hoặc những điều mà ta được nghe từ người khác
하지만 IQ와 타인에 대한 정서적 공감 능력과는 별로 관련이 없다는 사실이 밝혀져 있습니다.
Nhưng không có bất kì liên hệ nào giữa chỉ số thông minh và xúc cảm, cảm giác cho người khác.
구주께서 연민과 소망, 사랑의 눈으로 사람들을 보시듯, 우리도 복음이라는 빛으로써 타인을 바라보기를 원합니다.
Chúng ta muốn sử dụng ánh sáng của phúc âm để nhìn giống những người khác như Đấng Cứu Rỗi—với lòng trắc ẩn, hy vọng và bác ái.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 타인 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.