택하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 택하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 택하다 trong Tiếng Hàn.
Từ 택하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chọn lọc, lựa chọn, kén chọn, tuyển lựa, kén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 택하다
chọn lọc(select) |
lựa chọn(select) |
kén chọn(select) |
tuyển lựa(select) |
kén(select) |
Xem thêm ví dụ
여러분은 구주께서 다스리실 복천년의 세상을 준비하기 위해 세계 곳곳에서 택함 받은 이들을 모아야 하며, 그렇게 이곳에 모이기로 선택한 이들 모두가 예수 그리스도의 복음과 그 축복을 다 받을 수 있도록 도와야 합니다. Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm. |
여호와의 증인은 인류 가운데서 소수의 사람들만이 생명의 길을 택할 것임을 알고 있지만, 그들이 전하는 소식에 호응하는 사람들을 돕는 일에서 큰 기쁨을 발견합니다. Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
제 2차 세계 대전중에, 그리스도인들은 하나님을 불쾌하시게 하는 일을 하기보다는 강제 수용소에서 고통당하고 죽는 편을 택했다. Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời. |
그래서, 위의 예시에서, 우리가 택하는 단계는 방 안의 사람을 세는 것이지요. Trong ví dụ này, các bước là đếm những người trong phòng. |
너를 만든 이, 너를 지은 이, 너를 뱃속에서부터 도운 여호와가 이렇게 말한다. ‘나의 종 야곱아, 내가 택한 여수룬아, 두려워하지 말아라.’” Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”. |
누가 하나님의 특성과 하나님의 계획에 관해 아는 것과 바꾸기 위해 온 세상을 택할 것입니까? Ai sẽ nhận lấy cả thế gian để đổi đi những gì mình biết về cá tính và kế hoạch của Đức Chúa Trời? |
62 또 ᄀ의를 내가 하늘에서 내려보낼 것이요, 그리고 ᄂ진리를 내가 ᄃ땅에서 내보내어 나의 독생자에 대하여 곧 그의 죽은 자 가운데서의 ᄅ부활과, 그러하도다, 또한 만인의 부활에 대해서도 ᄆ증거하게 할 것이요, 내가 또 의와 진리가 마치 홍수와 같이 땅을 휩쓸게 하여 땅의 사방에서 나의 택한 자를 내가 예비할 곳, 거룩한 성으로 ᄇ집합시키리라. 그리하여 나의 백성이 자기 허리를 동이고 나의 오는 때를 바라고 기다리게 하려 하노니, 이는 그 곳에 나의 성막이 있을 것임이요, 그 곳은 시온, ᄉ새 예루살렘이라 일컬어지리라. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
(마태 24:21) 하지만 우리는 하느님의 택함받은 자들과 그들의 동료들이 죽임을 당할 위험에 처하는 위험 지역에 있지 않을 것임을 확신할 수 있습니다. Tuy nhiên, chúng ta có thể chắc chắn rằng những người được chọn của Đức Chúa Trời và những người kết hợp với họ sẽ không nằm trong vòng nguy hiểm vì có thể bị giết. |
또 그들은 자유로이 만인의 크신 중보자를 통하여 자유와 영생을 택하거나, 그렇지 아니하면 악마의 사로잡음과 능력에 따라 사로잡힘과 죽음을 택할 수도 있나니”(니파이후서 2:27) Và họ được tự ý lựa chọn sự tự do và cuộc sống vĩnh cửu, qua Đấng Trung Gian vĩ đại của tất cả loài người; hay là họ muốn lựa chọn cảnh tù đày và sự chết dưới xiềng xích và quyền hành của quỷ dữ” (2 Nê Phi 2:27). |
* 그리고 그들은 또한 그들 자신이 택한 이름—만국 성경 연구생—이 자기들을 적절하게 대표하지 못한다는 점을 인식하기 시작하였습니다. * Nhưng họ cũng bắt đầu ý thức rằng tên mà chính họ chọn—Học viên Kinh-thánh Quốc tế—không diễn đạt đầy đủ ý nghĩa. |
영적인 성향을 가진 사람이었던 모세의 경우, “일시적인 죄의 즐거움을 누리기보다는 오히려 하느님의 백성과 함께 학대받는 쪽을 택하였”다는 것을 기억하십시오. Hãy nhớ rằng Môi-se, người có khuynh hướng thiêng liêng, đã “lựa chọn chịu đau khổ với dân Thiên Chúa hơn là hưởng vui thú tạm bợ tội-lỗi”. |
아침이 밝아 오자, 그분은 제자들을 모아 그들 가운데서 열둘을 택하시고, 그들을 사도라고 부르십니다. Khi trời trở sáng, ngài gọi các môn đồ đến, rồi chọn ra 12 người và gọi họ là sứ đồ. |
단지 인간의 생각을 택해서 기계에 집어넣을 수는 없어요. Bạn không thể chỉ lấy tư duy con người và nhét vào một cỗ máy. |
폴리카르포스는 자신의 그리스도인 신앙을 부인하느니 차라리 순교하는 쪽을 택했습니다. Một trường hợp khác là ông Polycarp, người sẵn sàng tử vì đạo chứ không từ bỏ đức tin của mình. |
내가 그의 아들들 가운데서 하나를 왕으로 택했다.’ Ta đã chọn một trong các con người để làm vua’. |
해서 전 차라리 ́그래, 당신은 수치심이 좀 있어.'를 택하겠습니다. Vì vậy tôi sẽ chọn là, đúng, bạn có một chút xấu hổ. |
16 이에 이제 이렇게 되었나니 판사들이 이 일을 백성들에게 자세히 설명하고, 니파이를 대적하여 크게 소리쳐 이르되, 보라, 우리는 이 니파이가 판사를 죽이기로 누군가와 맹약했던 것이 틀림없으며, 그러고 나서 그것을 우리에게 선포하여, 우리를 그의 신앙으로 돌이키고, 스스로를 하나님께 택함을 받은 위대한 자요 또 선지자로 높이고자 하였음을 아노라. 16 Và giờ đây chuyện rằng, các phán quan bèn giải nghĩa vấn đề này cho dân chúng rõ, rồi lớn tiếng buộc tội Nê Phi mà rằng: Này, chúng tôi biết Nê Phi đã thông đồng với một kẻ nào đó để giết vị phán quan, để hắn có thể tuyên bố điều đó với chúng ta, ngõ hầu hắn có thể cải đạo chúng ta theo đức tin của hắn, để hắn có thể tự tôn mình lên làm một vĩ nhân, một người được Thượng Đế chọn lựa, và là một tiên tri. |
아나니아의 다음과 같은 말은 사울이 아마도 예수의 말씀을 듣고 이해했을 여러가지 점들을 확증해 주었습니다. “우리 조상들의 하느님께서 당신을 택하시어 그분의 뜻을 알게 하셨고, 또 의로우신 분을 보고 그분의 입의 음성을 듣게 하셨습니다. 당신은 당신이 보고 들은 일들에 관하여 모든 사람에게 그분을 위한 증인이 될 것이기 때문입니다. Lời của A-na-nia xác nhận lại những gì có lẽ Sau-lơ đã hiểu từ lời của Chúa Giê-su: “Đức Chúa Trời của tổ-phụ chúng ta đã định cho anh được biết ý-muốn Chúa, được thấy Đấng Công-bình và nghe lời nói từ miệng Ngài. Vì anh sẽ làm chứng cho Ngài trước mặt mọi người, về những việc anh đã thấy và nghe. |
오래 전에 제 동생은 선택의지를 행사하여 어떤 생활 방식을 택했고 그 대가로 건강과 가족과 교회 회원 자격을 잃었습니다. Cách đây nhiều năm, em trai tôi đã sử dụng quyền tự quyết của mình khi chọn một lối sống làm cho chú ấy mất sức khỏe, gia đình và tư cách tín hữu trong Giáo Hội. |
오늘날에는 결혼보다 동거를 택하는 사람들을 쉽게 볼 수 있으며 배우자와 헤어지려고 술수를 쓰는 사람들도 있습니다. Một số cặp chọn sống chung mà không cần kết hôn, trong khi những người khác lại tìm cách thoát khỏi sự ràng buộc với người hôn phối. |
한쪽 배우자가 화나 있거나 감정이 상한 것이 분명한 때에 그런 일을 하지 않음으로써, 그런 문제들에 관해 이야기하는 시기를 택하는 일에서 지혜와 분별력을 사용하십시오. Hãy tỏ ra khôn ngoan, có óc suy-xét khi quyết-định lúc nào nên thảo-luận về các vấn-đề trên, không nên làm việc này khi người phối-ngẫu rõ ràng đang cơn giận hay bị xáo động tâm-thần. |
제가 있는 곳이 열대지역이니 " 열대우림" 을 택했습니다. Khi tôi đã ở vùng nhiệt đới, tôi đã chọn " Rừng mưa nhiệt đới. " |
전 시간 봉사를 하는 많은 사람들은 하느님의 열심 있는 종들과 교제한 덕분에 그런 행로를 택하게 되었습니다. Nhiều người đã chọn sự nghiệp này là nhờ họ tiếp xúc với những người sốt sắng phụng sự Đức Chúa Trời. |
(디모데 후 3:1, 「신세」, 13) 그러므로 이전 어느 때보다, 여러분은 택하는 음악을 계속 엄밀히 살펴볼 필요가 있습니다. Vậy, hơn bao giờ hết, bạn cần phải cẩn thận về loại âm nhạc mà bạn chọn. |
우리는 모두 결국에는 그리스도 앞에 서서 “선하든지 악하든지 [우리] 행위에 대하여 심판을 받게 [될]”8 것임을 기억해야 하겠습니다. 우리가 이런 세상의 메시지들에 맞서, 의를 택하기 위해서는 커다란 용기와 하나님 아버지의 계획에 대한 굳건한 지식이 필요할 것입니다. Chúng ta cần nhớ rằng, cuối cùng, tất cả mọi người sẽ đứng trước mặt Đấng Ky Tô để chịu sự phán xét về những việc làm của mình, dù đó là việc thiện hay ác.8 Khi gặp phải những thông điệp này của thế gian, thì chúng ta cần phải có lòng dũng cảm lớn lao và một sự hiểu biết vững chắc về kế hoạch của Cha Thiên Thượng để chọn điều đúng. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 택하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.