tableware trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tableware trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tableware trong Tiếng Anh.
Từ tableware trong Tiếng Anh có nghĩa là nghề làm dao kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tableware
nghề làm dao kéonoun (The eating and serving utensils such as knives, forks and spoons.) |
Xem thêm ví dụ
In the ethnic village of the Phuan, located to the south of Phonsavanh, Ban Napi mounds of war scrap can be seen buried in tableware. Ở ngôi làng người Phuan, nằm ở phía nam Phonsavanh, tại Bản Napi, những mảnh kim loại vụn trong chiến tranh được đúc thành các dụng cụ ăn. |
His showrooms in London gave the public the chance to see his complete range of tableware. Các phòng trưng bày của ông ở London đã cho công chúng cơ hội thấy toàn bộ bộ đồ ăn của ông. |
Dromichaetes also set out a feast to demonstrate the barbarian ways and the poverty of his people, using different furniture, tableware and food. Dromichaetes cũng một bữa tiệc để chứng minh tình trạng man rợ và nghèo đói của dân mình, bằng cách sử dụng đồ đạc khác nhau, bộ đồ ăn và thực phẩm. |
On that imaginary island, gold is so abundant that it is used to make chains for slaves, tableware, and lavatory seats. Trên hòn đảo tưởng tượng đó, vàng quá dư thừa tới mức nó được dùng làm xiềng xích cho nô lệ, đồ ăn và đồ cho nhà vệ sinh. |
Plenty of material evidence, such as bones of domestic animals, tools and equipment used by prehistoric shepherds and decorated clay tableware, was found in the caves that served as shelter for people and cattle. Rất nhiều bằng chứng vật chất, chẳng hạn như xương của vật nuôi, dụng cụ và thiết bị được sử dụng bởi các mục đồng thời tiền sử và bộ đồ ăn bằng đất sét trang trí đã được tìm thấy trong các hang động làm nơi trú ẩn cho người và gia súc. |
So I thought tableware seemed appropriate. Nên tôi nghĩ cái đó sẽ phù hợp. |
Nevertheless, the Southern Okryu-gwan, a 360-seat restaurant in Seoul, maintained several ties with the one in the North; they employed a Korean with a Japanese passport who had trained as a chef at the Pyongyang Okryu-gwan, hung a painting of the Pyongyang Okryu-gwan done by a North Korean artist on their outside wall, imported buckwheat and mung bean from the North, and even purchased utensils and tableware from the Pyongyang Okryu-gwan. Tuy nhiên, Okryugwan Miền Nam, một nhà hàng với 360 chỗ ngồi tại Seoul, duy trì một số mối quan hệ với miền Bắc; họ thuê một người Triều Tiên có hộ chiếu Nhật Bản từng được huấn luyện để trở thành bếp trưởng tại Okryugwan Bình Nhưỡng, treo một bức tranh Okryugwan Bình Nhưỡng do các họa sĩ Bắc Triều Tiên vẽ trên bức tường ngoài của quán, nhập khẩu kiều mạch và đậu xanh từ miền Bắc, và thậm chí mua đồ dùng và bộ đồ ăn từ Okryugwan Bình Nhưỡng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tableware trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tableware
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.