tá trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tá trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tá trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ tá trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ừ, ờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tá
ừinterjection É, mas a gente tá muito mais seguro com o amarelão e seus canhões. Ừ, nhưng ta an toàn hơn với súng ống gã bự con màu vàng. |
ờinterjection Tá bom, gente, este é mais um plus de resiliência social, Bây g,ờ mọi người được cộng thêm một sức bật về xã hội, |
Xem thêm ví dụ
Deixe um pouco para os outros, tá? Để phần cho người khác một ít chứ. |
mais duas... tá bom. Thêm vài cái nữa. |
Isso tá virando um hábito e tanto, hein? Thành thói quen rồi phải không? |
Tá legal. Me arranja uma capa? Được rồi, có kiếm áo choàng cho tôi không? |
Não faça isso comigo, tá? Đừng làm như vậy với em, được không? |
Tá certo. Làm ơn mờ? |
Tá tão frio! Ngoài này lạnh thật đấy. |
Quando você acordar, beberemos chá juntos, antes de ligar os motores, tá? Khi cháu dậy, ta sẽ dùng trà cùng nhau trước khi chúng ta khởi hành. |
New York tá na área. New York chính là vua! |
Ele tá paranóico que a Imigração o pegue agora que ele finalmente saiu do contêiner. Cậu ta bị hoang tưởng là bọn hải quan sẽ theo đuôi lúc cậu ta ra khỏi công-ten-nơ tàu. |
Tá certo? Được chưa? |
Não precisava me defender, tá?- Eu dava conta do recado Tôi không cần anh phải giúp đâu Tôi có thể tự giải quyết được |
Hackus tá vivo! Hackus còn sống, còn sống. |
Porra, significa que o Chernobyl está aqui e tá tudo bem? " Tệ thật " như trong, " The Chernobly ở đây và tất cả chúng ta tốt "? |
Tá pronto. Xong cả rồi. |
Tá falando sério, cara? Anh nói nghiêm túc chứ? |
A gente tá só dando uma olhada na casa que queremos alugar. Nếu chúng ta vào xem mà không thuê nó chứ |
Tá, um meio-irmão. Phải, một người anh khác cha. |
Tá legal. Được thôi. |
Tá brincando, né? Anh đang đùa thôi đúng không? |
Da próxima vez me avise antes, tá? Lần sau, có gì thì báo tôi một tiếng trước, nhé? |
Esquece, tá. Vậy thì tệ thật... |
Vou-te mostrar isto mais uma vez, tá? Nào, tôi sẽ chỉ cho anh cái đó một lần, được chứ? |
É meu rabo que tá sendo fudido aqui. Còn tớ thì bị đá đít rồi. |
Tá vendo o cara armado ali? Thấy anh chàng bồng súng kia không? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tá trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới tá
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.