Vad betyder cái xô i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet cái xô i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder cái xô i Vietnamesiska.

Ordet cái xô i Vietnamesiska betyder hink, ämbar, spann, skål, så. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet cái xô

hink

(bucket)

ämbar

(bucket)

spann

(bucket)

skål

(bucket)

(bucket)

Se fler exempel

Con sẽ chỉ đặt cái xô vào nhà xưởng thôi
Jag ska bara ställa hinken i verkstaden
Giống như, như là nơi duy nhất còn lại là cái xô dùng để nôn.
Den enda lediga platsen är spyhinken.
Ta cần cái xô hay gì đó.
Vi behöver en spann.
Đi mà nhận đầu vô cái xô đi.
Stoppa ner huvudet i en hink.
Đưa cái xô khác đi!
Skicka en hink till!
Cho tôi lấy mấy cái xô này nha?
Får jag låna en hink?
Này, trung sĩ, lấy giúp tôi cái xô.
Hej, sergeant, ge mig hinken där.
Làm thí nghiệm này: Hãy đặt vài cục đá vào một cái xô.
Gör det här experimentet: Ta fram en hink, och lägg i flera stora stenar.
Chỉ có một chiếc xà lim không có cửa sổ và một cái xô để đại tiện vào.
Bara en 6x8 cell och inga fönster och bara en hink att skita i.
Đi tìm cái xô nào.
Låt oss hitta hinken.
cái xô ta dùng để rửa xe.
Det finns en hink jag använder för att tvätta lastbilen ibland.
Đặt cái xô xuống đây.
Ställ hinken där.
Em vui lòng lau dùm anh cái xô chứa ruột cá thúi quắc kia không?
Kan du tvätta bort det slemmiga fiskrenset från den där äckliga hinken?
Cái Xô của bố.
Åh, smulan.
Cầu tiêu ở xà lim của tôi là một cái xô không nắp, được đổ mỗi ngày một lần.
Toaletten i min cell var en öppen hink som tömdes en gång om dagen.
Mỗi toa chứa 80 người nhưng chỉ có một cái xô để đi vệ sinh và một xô đựng nước uống.
I varje godsvagn fanns två hinkar, en som fungerade som toalett och en som innehöll dricksvatten.
" Có thể không-thời gian như là hai chú hề " Với đầu của chúng trong một cái xô, giống như Cooper và Hofstadter. "
Världsrymden kanske är som två clowner med huvudet i en hink precis som Cooper och Hofstadter. "
Vào những ngày thứ Bảy, chúng tôi dọn dẹp nhà thờ, đổ than đá đầy cái xô đựng than, và xem xét chắc chắn rằng tòa nhà được sẵn sàng cho buổi họp ngày Chúa Nhật.
På lördagarna brukade vi städa i kyrkan, fylla kolspännerna med kol och se till att byggnaden var redo för söndagens möten.
trong khi tôi ném xuống mấy cái thùng .
förkunnade jag och ställde ner hinkarna.
Năm ngàn hai trăm người tự túc đến sân vận động, mỗi người mang một cái xô, miếng giẻ, khăn lau, đồ hốt rác, chổi, bàn chải, găng tay và xà phòng để rửa và cọ sạch chỗ đó.
Fem tusen två hundra personer åkte till stadion på egen bekostnad, var och en utrustad med spann, trasa, dammvippa, sopskyffel, kvast, skurborste, handskar och rengöringsmedel för att tvätta och skura anläggningen.
Ngài biết cái hay nhất của việc Liên sụp đổ là gì không?
Vet du vad det bästa med Sovjetunionens fall var?
Trên những con phố đông đúc của Ấn Độ trước cửa nhà ông bà tôi, tôi đã thấy mọi người xếp hàng dài dưới ánh nắng gay gắt đổ đầy nước từ một cái vòi vào .
Utanför mina morföräldrars hus på en livlig gata i Indien såg jag människor stå i långa köer under den heta solen och fylla hinkar med vatten från en kran.
Lúc đó Reagan đã lên nắm chính quyền và gọi Liên là "Đế chế của cái ác".
Reagan var en stark antikommunist och kallade i början av sin presidentskap Sovjetunionen för bland annat "ondskans imperium".
tôi trở lại đây, vào cái khoang súc vật này.
Du föste bara tillbaks mig hit i den här boskapsvagnen.
Một trong số chúng là việc đóng cửa thành phố Perm, được mở ra lại trước khi sự sụp đổ của Liên , những cái khác như Kaliningrad và Vladivostok, vẫn đóng cửa cho đến cuối năm 1992.
Perm öppnades långt före Sovjetunionens fall, medan städer som Kaliningrad och Vladivostok öppnades först 1992.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av cái xô i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.