सूजन trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ सूजन trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सूजन trong Tiếng Ấn Độ.
Từ सूजन trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là tổ chức mới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ सूजन
tổ chức mới
|
Xem thêm ví dụ
मगर उसकी एक सहेली थी, सूज़न। वह बड़ी मिलनसार और हँसमुख थी। Tuy nhiên, Jane có một cô bạn tên là Susan, tính tình vui vẻ và cởi mở. |
सूज़न को हवाई-सफर करना कभी-भी आसान नहीं लगता, फिर भी हम बहुत हवाई-सफर करते हैं। Susan chưa bao giờ cảm thấy thoải mái khi đi máy bay, nhưng chúng tôi phải bay rất nhiều! |
दूसरे हमसे कहते थे कि इस उम्र में बच्चे ऐसा करते हैं, लेकिन यह सुनकर भी हमें कोई राहत नहीं मिलती थी।”—सूज़न, केन्या। Chúng tôi không thấy nhẹ hơn khi người khác nói ‘tuổi đó là vậy’”.—Chị Susan, Kenya. |
और सब मिलाकर, फाक्टर्स जो ऊतकों के विकास के लिए, ऊतकों के रखरखाव के लिए --जरूरत हैँ, वे कम होना शुरू हो जाते हैँ जैसे हम बडे हो जाते हैँ, जबकि फाक्टर्स जो मरम्मत मेँ, चोट मेँ और सूजन मेँ शामिल हैँ--वे व्रुद्धी हो जाते हैँ जैसे हम बडे हो जाते है| Và một cách tổng quát, những tác nhân mà chúng ta biết thì rất cần để phát triển mô, để nuôi dưỡng mô-- chúng bắt đầu giảm khi chúng ta già đi, trong các nhân tố góp phần tổn thương hay viêm nhiễm -- nguy cơ càng nhiều khi chúng ta già đi. |
हालाँकि अब वह अपने माता-पिता के साथ नहीं रहता, मगर उसने सूज़न के बारे में उनसे बात की। Mặc dù không sống chung với gia đình, nhưng anh đã nói chuyện với cha mẹ về Xuân. |
यह जीत-जीत का खेल है क्योंकि आप एक दूसरे को खुशी देते हैं।”—सूज़न रबिन, न्यू यॉर्क सिटी में स्कूल ऑफ फ्लर्टिंग की अध्यक्ष। Một trò mà hai bên đều có lợi vì bạn làm người kia vui thích”.—Susan Rabin, giám đốc của trường dạy về nghệ thuật tán tỉnh, New York City. |
दूसरी दवाइयाँ खाने में भी बड़ी सावधानी बरतनी चाहिए, इनमें खासकर सूजन की दवाइयाँ हैं। Các thuốc khác cũng cần được cân nhắc cẩn thận, nhất là những thuốc chống viêm nhức. |
अगर इसे साफ न किया जाए, तो जीवाणु मसूड़ों में सूजन पैदा कर सकते हैं। Nếu không loại bỏ màng này, vi khuẩn có thể khiến nướu bị sưng. |
वह सोचती थी कि हम उसके साथ कुछ ज़्यादा ही सख्ती बरत रहे हैं, जबकि सूज़न के मम्मी-डैडी अपनी बेटी की भावनाओं को अच्छी तरह समझते हैं। Đối với Jane thì hình như cha mẹ của Susan dễ thông cảm hơn, còn chúng tôi thì quá khắt khe. |
साथ ही, मरीज़ को ध्यान रखना चाहिए कि वह ऐस्प्रिन और आइब्युप्रोफन जैसी सूजन और दर्द कम करनेवाली दवाइयाँ न ले क्योंकि इससे खून बहने का खतरा और बढ़ सकता है। Bệnh nhân không nên dùng thuốc chống viêm, chẳng hạn như thuốc aspirin và ibuprofen vì các loại thuốc này làm tăng nguy cơ chảy máu. |
उस साल के आरंभ में मैंने अपने पैरों में सूजन देखी और संवेदनहीनता महसूस की। Đầu năm ấy, tôi thấy chân tôi bị phồng lên và mất hết cảm giác. |
अगस्त 2002 में, सूज़न और मैंने अमरीका के पैटरसन बेथेल परिवार का एक हिस्सा बनने का न्यौता कबूल किया। Vào tháng 8 năm 2002, tôi và Susan nhận lời mời làm thành viên của gia đình Bê-tên ở Patterson, Hoa Kỳ. |
सूज़न मज़बूत औरत है, उसका यहोवा के साथ एक अच्छा रिश्ता है। Susan là một phụ nữ mạnh về thiêng liêng. |
सूज़न कहती है कि शासी निकाय के बाकी सदस्यों की पत्नियों की प्यार-भरी सलाह से उसे बहुत मदद मिली। इसलिए उसने ठान लिया है कि उससे जहाँ तक हो सकेगा वह मेरा साथ देगी। Susan nói rằng những lời góp ý đầy yêu thương từ vợ của các anh khác trong Hội đồng Lãnh đạo đã giúp cô ấy quyết tâm hỗ trợ tôi nhiều nhất có thể. |
जहाँ चोट लगी है, वहाँ सूजन आ जाती है। इस वजह से घाव फैलता नहीं और साफ रहता है। Việc sưng viêm xảy ra để ngăn chặn nhiễm trùng và loại bỏ bất cứ tác nhân lạ nào có trong vết thương. |
43 याजक उसकी जाँच करेगा। अगर उसके गंजे हिस्से में या माथे पर संक्रमण की वजह से हुई सूजन लाल-सफेद है और त्वचा पर होनेवाले कोढ़ जैसी दिखती है, 44 तो वह आदमी कोढ़ी है। 43 Thầy tế lễ sẽ kiểm tra, và nếu chỗ sưng ở vết đó là trắng hồng trên vùng bị hói ở đỉnh đầu hoặc trán và trông như bệnh phong cùi 44 thì người đó bị phong cùi. |
मगर अक्तूबर 1971 में सूज़न से शादी करने के बाद वे स्पैश्यल पायनियर बन गए। Tháng 10 năm 1971, anh lấy chị Susan, và bắt đầu làm tiên phong đặc biệt. |
उनके कपड़े पुराने होकर नहीं फटे,+ न ही उनके पैरों में सूजन आयी। Áo họ chẳng sờn+ và chân họ chẳng sưng. |
+ अगर त्वचा पर सूजन है और वह सफेद है, वहाँ के रोएँ सफेद हो गए हैं और सूजन में खुला घाव है,+ 11 तो यह पुराना कोढ़ है। याजक ऐलान करेगा कि वह आदमी अशुद्ध है। + Nếu có chỗ sưng màu trắng trên da, lông* trên đó chuyển thành màu trắng và có vết lở+ trên chỗ sưng 11 thì ấy là bệnh phong cùi kinh niên trên da, và thầy tế lễ sẽ tuyên bố là người đó ô uế. |
इसमें मस्तिष्क में अत्यधिक सूजन आ जाती है। Tuy nhiên điều này không còn đúng ở não. |
एक बात के लिए मैं सूज़न की बहुत कदर करता हूँ। वह यह कि सूज़न मुझसे ज़्यादा यहोवा से प्यार करती है। Điều nơi cô ấy mà tôi thật sự trân trọng là dù yêu tôi, cô ấy vẫn yêu Đức Giê-hô-va nhiều hơn. |
इसलिए हेपेटाइटिस (कलेजे में सूजन) होने पर एक इंसान की सेहत पूरी तरह बिगड़ जाती है। Đó là lý do tại sao bệnh viêm gan có thể hủy hoại sức khỏe của một người. |
• लसिकापर्व में सूजन • Sưng các hạch bạch huyết |
इसके बाद, एक तरल पदार्थ जिसमें प्रोटीन ज़्यादा होता है, चोट वाली पूरी जगह में सूजन पैदा करता है। Sau đó, một chất dịch giàu protein làm cho cả vùng bị thương sưng lên. |
* इसके अलावा, यह भी पाया गया है कि शहद को सीधे ज़ख्म पर लगाने से सूजन कम होती है और ज़ख्म जल्दी ठीक भी होता है। * Hơn nữa, khi thoa trực tiếp, mật ong có thể làm giảm chứng viêm và kích thích các mô lành phát triển. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सूजन trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.