sully trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sully trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sully trong Tiếng Anh.
Từ sully trong Tiếng Anh có các nghĩa là bôi nhọ, hạ thấp thanh danh, hạ thấp thành tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sully
bôi nhọverb A single incident of sexual misconduct, for example, can sully a fine reputation. Chẳng hạn, chỉ một vụ vô luân cũng có thể khiến thanh danh bị bôi nhọ. |
hạ thấp thanh danhverb |
hạ thấp thành tíchverb |
Xem thêm ví dụ
She is also Sully's mentor and an advocate of peaceful relations with the Na'vi, having set up a school to teach them English. Cô ấy cố vấn cho Sully và là một người ủng hộ quan hệ hòa bình với người Na’vi, xây dựng một trường học dạy tiếng Anh cho họ. |
I was protecting it -- I didn't want this special, little group of photographs to get sullied in some way. Tôi không muốn những thứ này, mấy tấm ảnh khiến tôi mất tập trung. |
It marked the group's first release as a four-member group after former member Sulli left the group in August 2015. Đây là sản phẩm đầu tiên của nhóm dưới tư cách là nhóm nhạc 4 thành viên, sau sự ra đi của thành viên Sulli vào tháng 8 năm 2015. |
5 Judah was sullied with the degrading fertility rites of Baal worship, demonic astrology, and the worship of the pagan god Malcam. 5 Giu-đa bị nhơ nhớp vì thực hành những nghi lễ sinh sản đồi bại trong sự thờ phượng Ba-anh, thuật chiêm tinh quỷ quái, và việc thờ tà thần Minh-côm. |
Don't let them sully the beauty of what we had. Đừng để họ làm xấu xa những gì tốt đẹp giữa hai ta. |
There is another Jack Sparrow out there sullying my good name? Có thằng Jack Sparrow khác ngoài đó đang làm bẩn thanh danh tôi à? |
Leader Victoria on an orange room with different boxes, Amber on a white room with black drawings, Luna on a red synthax room with checkered red flooring, Sulli on a hexagon blue-green and pink room and Krystal on a blue room in a triangular angle. Trưởng nhóm Victoria trong phông nền màu cam với những chiếc hộp khác nhau, Amber trong phông nền màu trắng với những hình vẽ màu đen trên phông nền, Luna trong phòng màu đỏ với sàn màu đỏ, Sulli trong phông nền hình lục giác màu xanh và phông nền màu hồng và Krystal trong phông nền màu xanh tại một góc tam giác. |
A single incident of sexual misconduct, for example, can sully a fine reputation. Chẳng hạn, chỉ một vụ vô luân cũng có thể khiến thanh danh bị bôi nhọ. |
It's Sully! Sully đây mà! |
Why'd you do it, Sully? Sao anh làm thế, Sully? |
For example, when choosing entertainment, we refuse to let our minds be sullied by programs that glorify immorality or violence. Thí dụ, khi giải trí, chúng ta không để tâm trí bị vấy bẩn bởi những chương trình cổ vũ sự vô luân hoặc bạo lực. |
Look Sully, I want you to learn these savages from the inside. Sully này, tôi muốn cậu hiểu rõ những kẻ hung dữ đó. |
You give me Sully, I give you your brother. Anh giao tôi Sully, tôi giao anh trai cho anh. |
The album received favorable reviews from music critics, who noted that the other members had the opportunity to showcase their vocal abilities more following the departure of Sulli. Album nhận được những phản ứng tích cực từ các nhà phê bình âm nhạc, trong đó họ đánh giá cao việc các thành viên khác đã có nhiểu cơ hội để phát huy khả năng thanh nhạc của họ hơn sau khi Sulli rời nhóm. |
Dr. Grace Augustine, head of the Avatar Program, considers Sully an inadequate replacement but accepts his assignment as a bodyguard. Tiến sĩ Grace Augustine (Sigourney Weaver), người đứng đầu chương trình Avatar, nghĩ rằng Sully là một chỗ thay thế không thỏa đáng và chỉ phân công anh là một vệ sĩ. |
(Exodus 33:20) He hears the seraphs praise God with clean lips, but his own lips are unclean and are further sullied by the uncleanness of the lips of the people among whom he dwells and whose speech he hears. (Xuất Ê-díp-tô Ký 33:20) Ông nghe thấy tiếng các sê-ra-phim ngợi khen Đức Chúa Trời với môi trong sạch, còn môi của ông vốn dơ dáy, lại càng dơ dáy thêm bởi môi miếng ô uế của dân sự ở chung quanh ông và những lời lẽ của họ mà ông nghe được. |
They also have sullied pure worship by their God-dishonoring doctrines, many of pagan origin. Họ cũng làm ô uế sự thờ phượng thanh sạch bằng các giáo lý làm sỉ nhục Đức Chúa Trời, nhiều giáo lý này bắt nguồn từ tà giáo. |
Thanks, Sully. Cảm ơn, Sully. |
I always wondered if Sully was real, so I got obsessed with folklore. Tôi luôn muốn biết rằng giả dụ như Sully có thật, nên tôi đã bị ám ảnh với văn hóa dân gian. |
Sullys Hill National Game Preserve and much of the Spirit Lake Indian Reservation are located within the county. Sullys Hill National Game Preserve và phần lớn Spirit Lake Indian Reservation nằm ở quận này. |
On August 7, 2015, it was announced that Sulli had officially withdrawn from the group to focus on her acting career, and f(x) would continue to promote as a four-member group. Ngày 7 tháng 8 năm 2015 S.M. Entertainment ra thông báo chính thức về việc Sulli rời nhóm để tập trung vào sự nghiệp diễn xuất, f(x) sẽ tiếp tục hoạt động với 4 thành viên. |
He and Sully protected forests from further devastation, built a system of tree-lined highways, and constructed bridges and canals. Nhà vua và Sully ban hành chính sách bảo vệ rừng, xây dựng một hệ thống xa lộ có trồng cây hai bên đường, cũng như xây cầu và phát triển kênh đào. |
Good morning, Sully. Chào Sully. |
She also mentioned that the lyrics were written to convey the emotion one feels when looking at their lover and that she had put in special attention into portraying one verse of the lyrics from the perspective of a male thinking about a pretty girl, using f(x)'s Sulli as reference. Cô cũng đề cập rằng lời bài hát được viết để truyền tải cảm xúc khi nhìn vào người mà họ yêu và cô đặc biệt chú ý đến việc miêu tả một câu trong lời bài hát từ góc nhìn của một người đàn ông khi nghĩ về một cô gái xinh đẹp, cô sử Sulli để làm ví dụ. |
You mean Mork from Ork here is your dumbass imaginary friend Sully? Ý em là anh chàng lập dị này là thằng bạn đần độn Sully mà em tưởng tượng ra? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sully trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sully
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.