수족구병 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 수족구병 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 수족구병 trong Tiếng Hàn.

Từ 수족구병 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Bệnh tay, chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 수족구병

Bệnh tay, chân

Xem thêm ví dụ

제가 착용하는 생체 공학적 의수족은 BiOM 이라고 불립니다.
Chi sinh kỹ thuật tôi đang mang được gọi là BiOMs.
그 조약은 레드 클라우드와 수족을 위한 완전한 승리처럼 보였죠.
Hiệp ước tưởng chừng như là một chiến thắng toàn vẹn cho người Red Clound và Sioux.
그 당시에 저에겐 아주 좋은 기회였어요. 기존의 의수족 전문가들이 아닌 혁신적인 사람들에게 그들의 재능을 과학과 예술에 접목시켜 의족 제작을 제안했죠.
Vậy nên ở thời điểm đó là cơ hội cho tôi để gọi một cú điện thoại cho những nhà phát minh vượt ra khỏi cộng đồng y khoa chân tay giả truyền thông để mang tài năng của họ cho ngành khoa học và nghệ thuật về chế tạo những đôi chân giả.
산 페드로의 카브릴로 해양 수족관에서요. 슈왈츠제네거 주지사와 아내 마리아 여사가 얘기를 나누고자 전시물 앞에 서서
Thống đốc Schwarzenegger và phu nhân Maria ghé tới để thảo luận về gian trưng bày.
그런 약은 시간이 지나면 효력을 잃을 뿐 아니라 일부 사람들의 경우에는 혈구 감소, 혈액 응고 장애, 수족 신경 손상 등 위험한 부작용까지 일으킵니다.
Không những chúng mất sự hiệu nghiệm qua thời gian mà còn gây những hiệu quả phụ nguy hiểm nơi một số người—sự tiêu dịch tế bào máu, hiện tượng máu đóng cục và sự hư hại dây thần kinh ở bàn tay và chân.
저는 MRI 를 이용하여 환자의 실제 해부학적 모형을 본뜨고 유한 요소법 모델링을 이용하여 상적인 상황에서 내부 압력과 압박을 더 잘 예측할 수 있도록 하였습니다. 그리고 양산을 위한 의수족 연결부를 만들었습니다.
Tôi đã sử dụng chụp cộng hưởng từ để đo đạc hình dạng giải phẫu thực tế của từng bệnh nhân sau đó, sử dụng mô hình nhân tố hữu hạn để dự đoán thêm sức ép và sức căng nội tại dựa trên các lực thông thường, sau đó tạo ra ống chân để đưa vào sản xuất.
미국에서 가장 오래된 독립 도서관 중 하나인 보스턴 도서관, 보스턴 어린이 박물관, 블루 앤 핀치 펍, 보스턴 과학 박물관, 뉴잉글랜드 수족관이 시내에 있다.
Thư viện Boston (một trong những thư viện độc lập lâu năm nhất tại Hoa Kỳ), Bảo tàng Thiếu nhi Boston, Quán Bull & Finch Pub, Bảo tàng Khoa học, và Bể thủy sinh New England nằm trong thành phố.
··· 십자군, 회교의 성전(聖戰), 종교 재판소, 화형, 수족 절단형, 파괴 행위 등을 어떻게 역사가 잊을 수 있겠는가?”
Làm sao lịch sử có thể quên được những cuộc viễn chinh của Công giáo, Hồi giáo và các Tòa án giáo đình, những cuộc thiêu sống, biết bao nhiêu vụ chém giết và phá hủy tàn bạo?”
다음 사용자는 국립 수족관에 있는 돌고래입니다.
Tiếp theo là những chú cá heo tại Hồ cá Quốc gia.
80 그리고 가서 왕국의 이 ᄀ복음을 ᄂ전파하며 모든 일에 변함없이 충실하기를 마지아니하는 자는 어떠한 자도 마음이 지치거나 어두워지지 아니할 것이요, 몸이나 수족이나 관절도 지치지 아니할 것이요, 그의 머리 ᄃ털 하나라도 아무도 몰래 땅에 떨어지지 아니하리라.
80 Và bất cứ ai ra đi athuyết giảng bphúc âm này của vương quốc, và vẫn tiếp tục trung thành trong mọi việc sẽ không bị mệt mỏi trong tâm trí, hay bị đen tối, hoặc cũng không bị mệt mõi trong thân thể, tứ chi, hay khớp xương; và một csợi tóc trên đầu kẻ đó sẽ không hề rơi xuống đất mà không được hay biết.
산 페드로의 카브릴로 해양 수족관에서요.
Thống đốc Schwarzenegger và phu nhân Maria ghé tới để thảo luận về gian trưng bày.
나는 수족전증도 있잖아!
Tôi mắc chứng C.P !
이곳 국립 수족관에서는 동물 보호, 연구, 보호에 최선을 다하고 있습니다.
Đây là Hồ cá Quốc gia Chúng tôi dành những điều tốt nhất cho việc chăm sóc, nghiên cứu và bảo tồn loài động vật này.
이 병에 걸리면 흔히 균형 감각과 수족의 사용, 때로는 시력이나 언어 능력이나 이해력이 점진적으로 악화된다.
Thường bệnh này dần dần làm dáng đi không vững, run tay chân, và đôi khi ảnh hưởng đến thị giác, khả năng nói, hoặc sự nhận thức.
게리는 뇌성 마비로 인해 수족이 완전히 마비되었으며, 말을 하는 데도 지장을 받았다.
Anh 25 tuổi và bị bại xuội cả tay lẫn chân, và nói năng cũng khó khăn.
최근 넬슨 자매와 저는 작은 사설 수족관에 있는 열대어의 아름다움을 감상한 적이 있습니다.
Mới đây, Chị Nelson và tôi vui thích trước vẻ đẹp của loài cá vùng nhiệt đới trong một bể nuôi cá nhỏ của tư nhân.
제가 바라고 희망하는 것은 저희 연구단에서 개발하는 기구와 과정들이 고기능의 의수족을 필요로 하는 사람들에게 그걸 만들어 제공하는데 사용되는 것입니다.
Khuyết tật trong thời đại của chúng ta không nên trở thành trở ngại cho bất kỳ ai sống một cuộc sống đầy ý nghĩa Tôi hy vọng rằng, công cụ và phương pháp mà nhóm chúng tôi đã phát triển sẽ được sử dụng để mang lại những tay chân giả
학교를 다니면서 와이키키 수족관에서 일했습니다
Và trong khi là sinh viên ở Hawaii, tôi làm việc cho Viện Hải Dương Học Waikiki.
시편 22:16 수족에 못박힘 요한 20:25
Thi 22:16 Bị đóng đinh ở tay và chân Giăng 20:25
소경이 시력을 회복하고, 귀머거리가 청각을 회복하고, 미관이 손상되었거나 수족이 불구이거나 기형인 사람들이 정상적인 몸으로 회복되는 것을 보는 것은 참으로 놀라운 광경일 것이다!
Thật là tuyệt diệu biết bao khi nhìn thấy người mù được sáng mắt, người điếc được rỗng tai và người tàn tật với hình hài xấu xí được lành lặn!
당신이 만약 수족관 사업과 관련이 있다면 당신은 우리가 이것을 더러운 수조를 청소하기 위해 쓴다는 것을 알것입니다.
Nếu bạn hoạt động trong ngành cá cảnh bạn sẻ biết công năng làm sạch các bể bẩn.
자폐 아이들과 스트레스나, 불안감, 우울증에 시달리는 사람들에게 도움이 되는지, 파킨스씨병 환자들이 음악을 듣게 되면 어떻게 그들의 수족전증이나 걸음걸이가 안정적으로 되는지, 그리고 자신의 가족을 알아보지 못할 정도로 치매가 진행된 알츠하이머병 환자들이 어떻게 어릴때 배운 쇼팽의 피아노 곡조를
Nhưng tôi có một lý do ngầm khi ghé thăm tiến sĩ Schlaug, và nó là: Tôi đang đứng trước một bước ngoặt của cuộc đời, cố gắng chọn giữa âm nhạc và y học.
몬테레이 베이 수족관 연구소가 ROV(무인 해저 작업 장치)을 사용하게 해줬습니다. 덕분에 저희는 실험을 통해서 우리가 붉은 빛 중 어느 색을 써야 들키지 않고 동물을 볼 수 있는지 알아냈고, 전기 해파리도 만들어냈습니다.
Viện nghiên cứu Hải dương Vịnh Monterey đã có phép tôi sữ dụng máy ROV của họ để có thể thí nghiệm và tìm ra màu sắc nào phù hợp cho thiết bị đề có thể quan sát đươc các loài thủy sinh mà không làm chúng sợ hoàn thành con sứa điện tử này.
“이 경전 신봉자를 비웃는 자는 모든 생(生)에서 이빨이 부러져 나가고 입술이 흉칙하게 되고 코가 납작하게 되고 수족이 비틀어지고 눈이 사팔이 되고 몸이 가증하게 될 것이며, 종기와 고름이 생기고, 피가 몸에서 흘러 나오고, 배가 물로 부풀어 오르고, 숨이 차고, 온갖 독하고 심한 병에 걸릴 것이다.
“Kẻ nào chế giễu người sùng đạo theo sách này sẽ bị hình phạt trong tất cả các kiếp: răng bể và răng thưa, môi xấu xí, mũi tẹt, tay chân co lại, mắt nheo, thân thể ghê tởm; người ấy sẽ bị lở loét, mủ máu sẽ chảy ra từ thân thể, bụng sẽ phình lên đầy nước, thở hổn hển và đau đớn bởi tất cả các bệnh nặng và nhẹ.
1981년까지는 백상아리가 수족관에서 11일 이상 생존한 기록이 없었다.
Trước tháng 8 năm 1981, không có cá mập trắng lớn được nuôi nhốt lâu hơn 11 ngày.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 수족구병 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.