수당 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 수당 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 수당 trong Tiếng Hàn.

Từ 수당 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là luống, lương, lương tháng, trợ cấp, Tiền lương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 수당

luống

lương

lương tháng

trợ cấp

(allowance)

Tiền lương

Xem thêm ví dụ

이런 결과를 얻는데 월급을 낮게 잡고 각종 수당을 제외하더라도
Đây thực sự là một khối lượng công việc lớn.
지금까지 구조작업에 투입된 민간잠수사는 약 100여 명으로 이들에게 지급될 수당은 약 13억원 가량으로 전해진다.
Đến nay phía nhà thầu Nhật Bản đã hỗ trợ cho các nạn nhân gần 13 tỷ đồng.
수당을 시간 단위로 받는다면 그렇게 하세요.
Chỉ làm như vậy khi bạn được trả lương theo giờ.
1927년 4월 이래 워치 타워 협회의 브루클린 본부에서 50년 이상 충실하게 섬긴 한 겸손한 여호와의 증인은 이렇게 썼습니다. “그 달 말에 나는 잠언 3:5, 6의 성서 구절이 적혀 있는 아름다운 카드와 함께 봉투에 들어 있는 5달러의 수당을 받았다.
Một Nhân-chứng khiêm nhường đã trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va hơn 50 năm tại trụ sở trung ương của Hội Tháp Canh ở Brooklyn từ tháng 4-1927 viết: “Cuối tháng đó, tôi nhận được $5.00 tiền trợ cấp trong một bao thư với một tấm thiệp rất đẹp, trích câu Kinh-thánh nơi Châm-ngôn 3:5, 6...
수당도 문제가 많다.
Nhiều sự phiền hà.
형제나 자매를 고용한 사람이라면 약정한 급료와 더불어 그들이 받을 자격이 있거나 법에서 규정하는 수당을 제때에 지급함으로 그들을 정직하게 대해야 합니다.
Nếu là chủ, chúng ta đối xử trung thực với anh em, trả lương đúng kỳ, đúng với số tiền được thỏa thuận, và cho họ hưởng đủ quyền lợi như được quy định trong luật lao động (1 Ti-mô-thê 5:18; Gia-cơ 5:1-4).
예를 들어, 이혼 판결을 받고, 자녀 양육권을 획득하고, 이혼 및 별거 수당을 결정하고, 보험 배상금을 받고, 파산 절차에서 채권자로 등록되고, 유언장을 검인하려면 소송을 하는 것 말고는 달리 방법이 없을 수 있습니다.
Chẳng hạn, việc ra tòa có thể là thủ tục duy nhất để được tòa án cho phép ly hôn, được quyền nuôi con, quyết định tiền cấp dưỡng cho người hôn phối sau khi ly hôn, nhận tiền bồi thường bảo hiểm, có tên trong danh sách những chủ nợ trong vụ phá sản, và để chứng thực di chúc.
월세를 내고 나면 얼마 안 되는 우리의 월 수당이 다 없어졌다.
Chúng tôi dùng hết số tiền trợ cấp nhỏ hàng tháng để trả tiền thuê phòng.
2014년 3월 10일, 구글은 추천인에게 가입하는 사람당 15달러의 추천 수당을 제공하는 추천 프로그램을 출시했다.
Ngày 10 tháng 3 năm 2014, Google tung ra chương trình người giới thiệu, thưởng cho người giới thiệu $15 trên mỗi người đăng ký sử dụng dịch vụ mà họ giới thiệu.
이런 결과를 얻는데 월급을 낮게 잡고 각종 수당을 제외하더라도 약 20만 달러 정도의 인건비가 들었지요.
Đây là 200,000$, số tiền cả đời làm việc của một người với mức lương thấp và không có các khoản trợ cấp phúc lợi.
내가 가진 돈이라곤 한 달에 40달러인 특별 파이오니아 수당이 전부요.”
Tất cả những gì anh có là 40 đô la, tiền trợ cấp mỗi tháng cho tiên phong đặc biệt”.
7년 동안 야간 작업을 했는데, 항상 잔업 수당을 원했었지요.”
Tôi luôn luôn muốn kiếm thêm tiền phụ trội”.
수당은 월 30원 씩이었다.
Tháng này có 30 ngày.
수당을 받아도 같은 일을 한 남자보다 덜 받고, 그런 취약한 상황에 계속 남겨지게 됩니다. 왜냐하면 그녀들은 경제적 자립을 할 수 없기 때문입니다. 또 노동 착취, 폭력, 학대의 협박을 받기 때문입니다.
Họ được trả ít hơn đối với cùng một công việc nếu họ được trả lương, và cuộc sống vẫn rất bấp bênh vì họ không có độc lập về tài chính và họ hằng ngày đe dọa bằng sự bóc lột, bạo lực và lạm dụng.
옥수수당으로, 그걸 또 다시 폴리에스터로 전환시키는 듀퐁사의 공정입니다. 이것은 화석 연료를 사용하는 것 보다 30%나 더 효율적이고
Sorona là một quá trình DuPont sử dụng công nghệ gen vi sinh để chuyển hóa tinh bột ngô thành polyeste.
그리하여 우리는 생계를 꾸려 나가도록 매달 소액의 수당을 받으면서 1958년부터 특별 파이오니아로 봉사하기 시작하였습니다.
Vì thế chúng tôi được cung cấp một khoản tiền nhỏ mỗi tháng để sinh sống, và chúng tôi bắt đầu phụng sự với tư cách người tiên phong đặc biệt vào năm 1958.
(데살로니가 후서 3:10) 또한 고용주인 형제나 자매가 우리에게 다른 고용인에게는 주지 않는 휴무 시간이나 수당을 비롯한 특전을 주어야 한다는 식으로 생각하면서 우리의 영적 관계 때문에 특별 대우를 기대해서는 안 됩니다.—에베소서 6:5-8.
Chúng ta không dựa vào mối quan hệ anh em để đòi được ưu đãi, làm như chủ phải dễ dãi với mình về giờ giấc làm việc hoặc cho hưởng những quyền lợi đặc biệt hơn người khác.—Ê-phê-sô 6:5-8.
수당했던가요, 교수형당했던가요?
Có phải ông ấy bị treo cổ hay chặt đầu?
남아 있는 수당이 없을 때는, 제한되어 있는 사비를 사용해서 가능한 한 가장 싼 초콜렛 바를 사먹곤 하였다.
Nếu không còn tiền trợ cấp, chúng tôi xài ít tiền riêng để mua một thỏi sôcôla rẻ nhất mà chúng tôi có thể tìm được.
일을 밤새 하면 잔업수당을 받아야죠.
Nếu chúng ta làm việc cả đêm, chúng ta phải được trả thêm giờ.
Google의 시스템은 항상 입찰에서 노출수당 가치를 최대화하고자 노력합니다.
Hệ thống của chúng tôi sẽ luôn cố gắng tối đa hóa giá trị của mỗi lần hiển thị trong một phiên đấu giá.
(마태 21:1-9; 스가랴 9:9) 요한은 이미 자기 일을 마쳤으며, 약 일년 전에 헤롯에 의해 참수당하였읍니다.
Giăng đã làm xong công việc của ông và trước đó chừng một năm đã bị vua Hê-rốt chém đầu.
수당하고도 남아 있는 유일한 습성은 허영심 같네요.
Có lẽ tính cách duy nhất còn lại sau khi bị cắt bỏ đi bộ não chính là sự phù phiếm, tự cao tự đại.
“잔업 수당”에 대한 욕심을 버림
Không ham muốn “tiền phụ trội”
우리의 월수당은 개인당 단지 25달러였는데, 그 돈으로 식비와 집세를 포함하여 필수적인 모든 경비를 충당해야 하였습니다.
Tiền trợ cấp hàng tháng của chúng tôi chỉ có 25 Mỹ Kim mỗi người để trang trải tất cả những thứ cần thiết, kể cả thức ăn và tiền thuê nhà.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 수당 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.