successfully trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ successfully trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ successfully trong Tiếng Anh.
Từ successfully trong Tiếng Anh có nghĩa là thành công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ successfully
thành côngverb Others have faced and successfully dealt with challenges like yours. Nhiều người đã trải qua những vấn đề tương tự và họ đã đối phó thành công. |
Xem thêm ví dụ
Hoping to regain the trans-Danubian beachhead which Constantine had successfully established at Sucidava, Valens launched a raid into Gothic territory after crossing the Danube near Daphne around 30 May; they continued until September without any serious engagements. Với hy vọng chiếm lại được vị trí đầu cầu vượt qua sông Danube mà Constantinus đã thiết lập thành công tại Sucidava,,Valens đã phát động một cuộc tấn công vào lãnh thổ của người Goth sau khi vượt qua sông Danube gần Daphne khoảng ngày 30 tháng 5, họ tiếp tục cho đến tháng chín mà không có bất kỳ cuộc giao tranh nghiêm trọng nàoÔng đã cố gắng một lần nữa trong năm 368 CN, và thiết lập căn cứ của mình tại Carsium, nhưng đã bị cản trở bởi một trận lụt trên sông Danube. |
DNA has been successfully amplified from specimens of similar age. ADN đã từng được khuếch đại từ các mẫu vật có độ tuổi tương tự. |
The concept was tested successfully using a B-29 carrier, but docking proved difficult even for experienced test pilots. Khái niệm mới này được thử nghiệm thành công sử dụng một máy bay chuyên chở B-29, nhưng việc ghép nối tỏ ra khó khăn cho dù đối với các phi công thử nghiệm nhiều kinh nghiệm. |
The first party to successfully cross the Blue Mountains just outside Sydney was led by Gregory Blaxland in 1813, 25 years after the colony was established. Nhóm đầu tiên đã vượt thành công Dãy núi Blue, phía ngoài Sydney, dẫn đầu bởi Gregory Blaxland vào năm 1813, 25 năm sau khi thiết lập thuộc địa tại đây. |
It will be successfully flight tested on June 29. Nó đã thành công trong chuyến bay thử nghiệm vào 29 tháng 6. |
Disney's Plane Crazy and The Gallopin' Gaucho were then retrofitted with synchronized sound tracks and re-released successfully in 1929. Plane Crazy và The Galloping Gaucho sau đó cũng được trang bị thêm các bản nhạc đồng bộ trước khi tái phát hành thành công vào năm 1929. |
During this war Napoleon successfully established a French alliance with Britain, which continued after the war's close. Trong thời kỳ chiến tranh này, Napoleon đã thiết lập được một liên minh Pháp với Vương quốc Anh và Ireland, Anh, tiếp tục sau chiến tranh. |
A year later he would successfully defend his title. Một năm sau đó, anh tiếp tục giành được danh hiệu này. |
In 2011, Edwards, Thirlwall, Pinnock, and Nelson individually auditioned successfully as soloists for the eighth series of the UK version of The X Factor, but failed the first challenge of the "bootcamp" section. Năm 2011, Edwards, Thrilwall, Pinnock và Nelson từng tham gia thử giọng thành công như soloists trong mùa thứ 8 của Nhân tố bí ẩn phiên bản Anh, với phần thể hiện đơn ca trong mùa thứ 8 của Nhân tố bí ẩn phiên bản Anh, nhưng thất bại ở thử thách đầu tiên của "Vòng Tranh Đấu". |
After Shawar was successfully reinstated as vizier, he demanded that Shirkuh withdraw his army from Egypt for a sum of 30,000 gold dinars, but he refused, insisting it was Nur ad-Din's will that he remain. Sau khi Shawar thành công phục hồi chức vị tể tướng, ông yêu cầu Shirkuh rút quân đội của mình từ Ai Cập để đổi lấy một số tiền khoảng 30.000 dinar, nhưng ông này đã từ chối và khẳng định rằng Nur ad-Din muốn ông ở lại. |
However, in the late 1980s, "during the era of high-top fades, and parachute pants, producer Teddy Riley and label boss Andre Harrell successfully fused and marketed the two sounds in a sexy, exclamatory music that critics termed new jack swing. Tuy nhiên, vào cuối những năm 1980, "trong thời kỳ đỉnh cao và quần lót dù, nhà sản xuất Teddy Riley và ông chủ của hãng đĩa Andre Harrell đã thành công trong việc hợp nhất và tiếp thị hai âm thanh này trong một âm thanh gợi cảm gợi lên, mà các nhà phê bình gọi là swing mới. gây ra một cuộc cách mạng. " |
He wanted to tell him he has successfully recaptured the boy. Ông ta muốn nói với bố cháu ông ta đã bắt lại được thằng bé. |
After upload, the successfully processed identifiers in your file are treated as members of their associated segments when targeting inventory. Sau khi tải lên, các giá trị nhận dạng đã xử lý thành công trong tệp của bạn sẽ được coi là thành phần trong các phân khúc liên kết của giá trị nhận dạng khi nhắm mục tiêu khoảng không quảng cáo. |
They restarted her heart, and the right lobe of her liver was successfully transplanted into Hannah. Họ đã khởi động lại tim và thùy trái gan cô ấy đã được cấy ghép thành công sang Hannah. |
After the craft orbited the Sun for five years, engineers successfully placed it into an alternative elliptical Venusian orbit on 7 December 2015 by firing its attitude control thrusters for 20 minutes. Sau khi tàu này quay quanh quỹ đạo Mặt Trời trong 5 năm, các kỹ sư đã đặt nó vào một quỹ đạo Sao Kim elip thay thế vào ngày 7 tháng 12 năm 2015 bằng cách khai hỏa tên lửa đẩy kiểm soát vị trí 20 phút. |
Snow leopards have been recorded to hunt in pairs successfully, especially mating pairs. Báo tuyết cũng thành công khi đi săn theo cặp, đặc biệt là giao phối. |
Though most of his kills were tigers, Corbett successfully killed at least two man-eating leopards. Mặc dù hầu hết các vụ hạ sát là hổ, xong Corbett cũng hạ thành công ít nhất hai con báo ăn thịt người. |
This was successfully demonstrated during Operation Desert Storm in 1991. Tất cả đã bị phá hủy trong Chiến dịch Bão táp Sa mạc vào năm 1991. |
EDWARDS DEMING 187 Chapter 10 Preview In this chapter, you will learn how to: r r r r Successfully get others organized. Edwards Deming TÓM LƯỢC CHƯƠNG 10 Trong chương này, bạn sẽ học được cách: Giúp người khác có tổ chức, sắp xếp. |
Intending to find a more suitable port than Cuddalore, Suffren captured Trincomalee on 1 September, and successfully engaged Hughes two days later. Có ý định tìm một cảng phù hợp hơn Cuddalore, Suffren đã lấy được Trincomalee vào ngày 1 tháng 9 và chiến thắng Hughes hai ngày sau đó. |
The project was successfully completed. Công trình đó đã được hoàn tất tốt đẹp. |
Kate and Jack are able to successfully repel the attack from the Russians. Kate và Jack đẩy lùi thành công cuộc tấn công từ người Nga. |
Jesus also loved people, and he knew that our future prospects for everlasting life would depend on his finishing his earthly course successfully. Chúa Giê-su cũng yêu thương con người, và ngài biết rằng tương lai vĩnh cửu của chúng ta phụ thuộc vào việc ngài giữ lòng trung thành với Đức Giê-hô-va cho đến chết. |
While the focus is clearly on Vietnam, many of the recommendations are important for all countries looking to compete more successfully in a globalized economy. Nội dung chính của báo cáo tất nhiên là về Việt Nam, nhưng nhiều khuyến nghị trong báo cáo cũng có thể áp dụng cho tất cả các nước đang tìm kiếm cơ hội cạnh tranh tốt hơn trong nền kinh tế toàn cầu hóa. |
Millions of smokers have successfully quit. Hàng triệu người trước kia hút thuốc đã thành công trong việc cai thuốc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ successfully trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới successfully
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.