subsolo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ subsolo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subsolo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ subsolo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tầng hầm, Tầng hầm, đất cái, hầm, hầm chứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ subsolo
tầng hầm(basement) |
Tầng hầm(basement) |
đất cái(undersoil) |
hầm(cellar) |
hầm chứa(cellar) |
Xem thêm ví dụ
Por isso fui colocada numa cela no subsolo.” Vì vậy tôi bị giam trong ngục dưới hầm”. |
Têm de ir para o subsolo porque, se se fizessem esta experiência na superfície da Terra, essa experiência seria inundada de sinais que poderiam ser causados por coisas como raios cósmicos, atividade da rádio ambiente, até os nossos próprios corpos. Lý do vì sao chúng ta phải đi xuống dưới lòng đất là vì nếu bạn thực hiện thí nghiệm này ở trên mặt đất, sẽ có sự nhiễu sóng tín hiệu mà có lẽ được tạo ra từ những tia vũ trụ, hoặc sóng radio, và ngay cả chính cơ thể của chúng ta. |
Depois de meses confinada no subsolo ela escorrega pelo declive. Sau nhiều tháng giam mình dưới lớp đất nó trượt xuống con dốc. |
Ele foi para o subsolo. Hắn đang xuống tầng hầm. |
Havia uma saída no subsolo. Nó từng là một cửa thoát hiểm cũ dưới lòng đất. |
Uma ou várias pessoas... quiseram que minha esposa e eu perdêssemos as eleições nos mantendo no subsolo. Một ai đó hay những ai đó... cố tìm cách lấy mạng tôi và khiến tôi thua cuộc bầu cử bằng cách chôn tôi dưới lòng đất. |
O que significa que o esconderijo do Malin é no subsolo. Điều đó có nghĩa là... căn cứ Malin trong lòng đất. |
Depois de explorar o subsolo de Paris, decidi subir e subi a um monumento gótico mesmo no meio de Paris. Sau khi khám phá thế giới ngầm của Paris, tôi quyết định trèo lên, và tôi lên một tượng đài Gothic ở ngay giữa Paris. |
No subsolo. Dưới lòng đất. |
Não há vida possível na superfície de Marte hoje, mas pode ainda haver escondida no subsolo. Portanto... Ngày nay, không thể có sự sống trên bề mặt sau Hỏa, nhưng nó có thể che dấu một thế giới ngầm. |
Ele deve estar indo para o subsolo. Chắc là hắn đang xuống tầng hầm. |
Se espalham por todo subsolo. Trải rộng khắp mảnh đất này. |
O nosso sistema de localização diz que foram para o subsolo... de uma velha igreja. Chúng đã nói là chúng đã xay nhuyễn nhà thờ cũ nát này. |
Todos os animais locais parecem estar presos no subsolo sem quaisquer provisões. rất nhiều động vật bản địa, dường như đã bị kẹt lại dưới đất,... ko hề đc trù tính trước. |
Grande parte da água é armazenada em oceanos, lagos, rios, geleiras, calotas glaciais polares e no subsolo. Phần lớn nước được chứa trong các đại dương, ao hồ, sông ngòi, băng hà, tảng băng ở địa cực, và trong lòng đất. |
Vindo do subsolo? Từ lòng đất à? |
Os edifícios de fabrico e pesquisa ficam todos no subsolo. Khu nhà máy và phòng thí nghiệm, được đặt dưới tầng hầm. |
No subsolo, há algo totalmente diferente. Ở mức thấp hơn, tuy nhiên, là vấn đề hoàn toàn khác. |
Estou em Jersey, vimos a ex do Ray Allen Clements, mas ela avisou-o que estávamos atrás dele, e ele correu para o subsolo. Bọn tôi bắt gặp bồ cũ của Ray Allen Clements ở Jersey, nhưng cô ta đã báo trước cho hắn, hắn chạy xuống tầng hầm rồi. |
A Shadowspire está a receber códigos para um cofre no subsolo. Shadowspire đang nhận được mã mở hầm an toàn dưới tầng ngầm. |
Estou escondido no subsolo, quando devia estar visível. Tôi ở dưới hầm núp bóng thiên hạ tại một thời điểm khi tôi cần được nhìn thấy. |
Há também as antigas catacumbas romanas, no subsolo da cidade. Ngoài ra còn có các hầm mộ La Mã cổ đại nằm bên dưới thành phố. |
Desculpe-me, senhor, os Arquivos ficam no subsolo, em área protegida. Xin thứ lỗi, khu lưu trữ ở dưới tầng hầm và người ngoài không được phép vào. |
Devido à inclinação do planalto de Gizé, o canto noroeste foi cortado 10 m para fora do subsolo rochoso e o canto sudeste foi construído. Do độ dốc của cao nguyên Giza, góc tây bắc của kim tự tháp bị cắt đi 10 mét gạch và được nâng lên ở góc đông nam. |
Em algumas arenas, animais como que apareciam por mágica, surgindo do subsolo por elevadores e alçapões. Trong một số đấu trường, các con thú xuất hiện như trò ảo thuật, được thả ra nhờ những thang máy và cửa sập dưới đất. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subsolo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới subsolo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.