subscription trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ subscription trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subscription trong Tiếng Anh.
Từ subscription trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự quyên góp, số tiền quyên góp, số tiền đóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ subscription
sự quyên gópnoun |
số tiền quyên gópnoun |
số tiền đóngnoun |
Xem thêm ví dụ
The deal with the then-Football Conference was a revenue sharing arrangement whereby clubs received 50% of revenue from subscriptions, on top of the normal rights fee paid by the broadcaster, once the costs of production were met. Hợp đồng với Football Conference là thỏa thuận chia lợi nhuận qua đó các CLB được nhận 50% tổng lợi nhuận từ tiền quyên góp, thêm vào tiền bản quyền trả bởi phát thanh viên một khi đã giá sản xuất đã đủ. |
With the family plan, everyone in your family group shares a Google Play Music subscription and can: Với gói dành cho gia đình, mọi người trong nhóm gia đình dùng chung gói đăng ký Google Play Âm nhạc và có thể: |
At the end of the introductory period, users are charged the full subscription price. Khi kết thúc thời gian chào hàng, người dùng sẽ bị tính giá cho gói đăng ký đầy đủ. |
Some transmissions and channels are free-to-air or free-to-view, while many other channels are pay television requiring a subscription. Một số truyền thông và các kênh truyền hình được tự do phát hay tự do xem, trong khi nhiều kênh truyền hình khác đòi hỏi mỗi thuê bao phải trả tiền. |
If you see an error message that says "Too many subscriptions," you've reached your subscription limit. Nếu bạn nhìn thấy thông báo lỗi cho biết "Quá nhiều kênh đăng ký", thì tức là bạn đã đạt đến giới hạn đăng ký. |
You can configure cohorts by subscription SKU, country of purchase, and the date range of when a subscription started. Bạn có thể định cấu hình nhóm thuần tập theo SKU đăng ký, quốc gia mua hàng và phạm vi ngày bắt đầu đăng ký. |
And when someone puts this little subscript here, so if they just write an x, that means we're talking about a variable that can take on any value. Và khi ai đó đặt này subscript nhỏ ở đây, vì vậy nếu họ chỉ cần viết một x, điều đó có nghĩa là chúng ta đang nói về một biến có thể takeon bất kỳ giá trị. |
If activated, the account hold feature applies to all subscriptions within your app. Nếu đã kích hoạt thì tính năng tạm ngưng tài khoản sẽ áp dụng cho tất cả các gói đăng ký trong ứng dụng của bạn. |
Follow the same standard as other product types when submitting mobile phones without a subscription plan, sold at a fixed price. Bạn nên tuân thủ tiêu chuẩn giống như các loại sản phẩm khác khi gửi điện thoại di động không có gói đăng ký và bán với giá cố định. |
Underwood was at his most bitter, and he couldn’t have cared less who canceled advertising and subscriptions. Ồng Underwood hết sức cay cú và ông hẳn không buồn quan tâm trừ những người hủy bỏ quảng cáo và đặt mua báo dài hạn. |
You will still have access to the subscription until the end of the period for which you have paid. Bạn sẽ vẫn có quyền truy cập vào gói đăng ký cho đến cuối kỳ hạn mà bạn đã thanh toán. |
Westport, CT: Greenwood Press. pp. 57. – via Questia (subscription required) Sreberny-Mohammadi, Annabelle; Ali Mohammadi (January 1987). Westport, CT: Greenwood Press. tr. 57. – via Questia (cần đăng ký mua) ^ Sreberny-Mohammadi, Annabelle; Ali Mohammadi (tháng 1 năm 1987). |
When you cancel a subscription you’ll still be able to use your subscription for the time you’ve already paid. Khi hủy gói đăng ký, bạn vẫn có thể sử dụng gói đăng ký của mình trong thời gian bạn đã thanh toán. |
Time Inc. Retrieved August 26, 2013. (subscription required) D'Angelo, Joe (February 17, 2004). Time Inc. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2013. (cần đăng ký mua) ^ D'Angelo, Joe (ngày 17 tháng 2 năm 2004). |
Where interest is found on return visits, subscriptions may be offered. Nếu chủ nhà chú ý trong lần thăm lại, có thể mời nhận tạp chí dài hạn. |
Once you create a subscription, it’s available for users running the latest version of the Google Play Store. Sau khi bạn tạo một gói đăng ký, người dùng chạy phiên bản mới nhất của Cửa hàng Google Play có thể sử dụng gói đăng ký này. |
A CD-ROM version and a subscription-based online version are also available. Một phiên bản CD-ROM và một phiên bản trực tuyến dựa trên truy cập có đăng ký cũng được tạo ra . |
From here on in, the voltages recorded with a positive field will have a subscript P (for example, V13, P = V3, P - V1, P) and those recorded with a negative field will have a subscript N (such as V13, N = V3, N - V1, N). Với quy ước phép đo theo chiều dương có gạch dưới bằng chữ P (ví dụ V13, P), và chiều âm có gạch chân là N (ví dụ V13, N). |
Publishers can also offer discounts for Google Play subscriptions if a user is already a subscriber on another platform, such as print or digital. Các nhà xuất bản cũng có thể đưa ra hình thức giảm giá cho gói đăng ký trên Google Play nếu người dùng đã đăng ký trên một nền tảng khác, như báo in hay báo điện tử. |
Canvassing subscription sales were the only way to deliver books to many rural areas of America. Bán hàng thuê bao là cách duy nhất để giao sách đến nhiều vùng nông thôn của Mỹ. |
Currently, users auto-renew subscriptions at the current rate even if the store price has changed during the subscription term. Hiện tại, người dùng tự động gia hạn gói đăng ký theo mức giá hiện tại kể cả nếu mức giá tại cửa hàng đã thay đổi trong thời hạn đăng ký đó. |
Used to identify the type of product sold. '0' represents the sale of a paid app, '1' represents the sale of an in-app product or subscription. Dùng để xác định loại sản phẩm được bán. '0' thể hiện việc bán một ứng dụng phải trả phí, '1' thể hiện việc bán đăng ký hoặc sản phẩm trong ứng dụng. |
1998-10-14. – via Lexis Nexis (subscription required) "Deadly typhoon hits Philippines". Ngày 14 tháng 10 năm 1998. – via Lexis Nexis (cần đăng ký mua) ^ a ă “Deadly typhoon hits Philippines”. |
Using the Play Console website or app, you can view your app’s orders, issue refunds and manage subscription cancellations for items that your users have purchased. Bạn có thể sử dụng trang web hoặc ứng dụng Play Console để xem các đơn đặt hàng của ứng dụng, hoàn tiền và quản lý hoạt động hủy đăng ký đối với các mặt hàng mà người dùng đã mua. |
All through April and May he coveted an opportunity of talking to the stranger, and at last, towards Whitsuntide, he could stand it no longer, but hit upon the subscription- list for a village nurse as an excuse. Tất cả thông qua tháng Tư và tháng ông thèm muốn một cơ hội nói chuyện với người lạ mặt, và cuối cùng, hướng tới Whitsuntide, ông có thể chịu đựng không còn, nhưng hit khi đăng ký danh sách cho một y tá làng như một cái cớ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subscription trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới subscription
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.